DX.026549 – 53
39. Đàm đạo với Khổng Tử / Hồ Văn Phi; Người dịch: Vũ Ngọc Quỳnh. - H.: Văn Học , 2006. - 383 tr. ; 13 x 19 cm. vie. - 181/ H 543đ/ 06
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Khổng Tử
ĐKCB: DV.000710 – 14
DX.026544 – 48
40. Địa lí toàn thư / Lưu Bá Ôn; Ng.d. Lê Khánh Trường.. - In lần thứ 2. - H.: Văn hoá - Thông tin , 1999. - 662 tr. ; 24 cm. vie. - 181.1/ LO 282đ/ 99
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.002928 – 31
MV.011896 – 97
TC.000073 – 74
DV.004026
41. Định tính lượng không gian: Theo dòng văn hoá tinh thần phương Đông / Bùi Biên Hoà.. - H.: Văn hoá - Thông tin , 2000. - 461 tr. ; 19 cm. vie. - 181/ BH 283đ/ 00
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Văn hoá, Phương Đông
ĐKCB: DC.002763 – 66
DX.015846 – 49
MV.022574
42. Đông Phương triết học cương yếu / Lý Minh Tuấn. - Huế: Thuận Hoá , 2005. - 663 tr. ; 14,5 x 20,5 cm. vie. - 181/ LT 8838đ/ 05
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DV.001262 – 66
DX.026434 – 48
43. Edmund Husserl / Diệu Trị Hoa.. - Huế: Nxb. Thuận Hoá , 2005. - 247 tr. ; 19 cm.. -( Tủ sách triết học Đông Tây). - 190/ D271Te/ 05
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.028649
DX.020188 – 89
MV.062292 – 93
44. Giáo trình chủ nghĩa duy vật biện chứng: (Hệ cao cấp lí luận chính trị ). - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 273 tr. ; 19 cm. vie. - 335.411/ GI 119/ 04
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Duy vật biện chứng
ĐKCB: DC.021428 – 30
DX.017733 - 35
MV.052758 – 60
45. Giáo trình chủ nghĩa duy vật lịch sử: ( Hệ cao cấp lí luận chính trị ).. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 179 tr. ; 19 cm. Vie. - 335.411/ Gi 119/ 04
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Chủ nghĩa duy vật lịch sử
ĐKCB: DC.021425 – 27
DX.017846 – 48
MV.052809 – 12
46. Giáo trình triết học Mác - Lênin.: Sách dùng trong các Trường Đại học, Cao đẳng.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 521 tr. ; 20 cm.. - 335.411 071/ GI 119/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.008598; DC.010359 - 62
DX.005701 – 15
MV.013109 – 13
47. Giáo trình triết học Mác - Lênin.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1999. - 671 tr. ; 20 cm.. - 335.411 071/ GI119/ 99
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.005901 – 05
DX.000436 – 54
MV.013512 – 79
48. Giới thiệu tác phẩm của Các Mác và Phri-Đrích Ăng-ghen: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.. - H.: Sự Thật , 1986. - 35 tr. ; 19 cm.. - 335.403/ GI 321/ 86
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.006504 – 07
49. Giới thiệu tác phẩm của C.Mác " Phê phán cương lĩnh gô-ta ".. - H.: Sự Thật , 1982. - 54 tr. ; 19 cm.. - 335.411/ ĐT 421gi/ 82
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: MV.014455 – 56
50. Hệ tư tưởng Đức / C. Mác, Ph. Ăngghen.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 1006 tr. ; 20 cm. Vie. - 335.402/ M 113h/ 04
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.021410
DX.017707 – 08
DV.007683 – 85
MV.052807 – 08
51. Hệ tư tưởng Đức: Ch.1: Phoi-ơ-bắc sự đối lập giữa quan điểm duy vật và quan điểm duy tâm / C. Mác, Ph.Ăngghen.. - In lần thứ 3. - H.: Sự Thật , 1997. - 123 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ M 345(1)h/ 84
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.007042
52. Hệ tư tưởng Đức: Phần thứ nhất: Phơ-bách / C. Mác, Ph. Ăngghen.. - H.: Sự Thật , 1962. - 195 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ M 113h/ 62
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Tư tưởng Đức
ĐKCB: MV.014092 – 94
53. Học thuyết phạm trù trong triết học I. Kant: Sách tham khảo / Lê Công Sự. - H.: Nxb. Chính trị Quốc Gia , 2007. - 266 tr. ; 13.5 x 21 cm. vie. - 121/ LS 9385h/ 07
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DV.008707
DX.026479 – 80
54. Hỏi đáp môn Triết học Mác - Lênin / Trần Văn Phòng, Nguyễn Thế Kiệt. - Hà Nội: Đại Học Quốc Gia Hà Nội , 2008. - 141 tr. ; 19 cm. vie
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DV.008907 – 11
55. Hướng dẫn ôn thi môn triết học Mác-Lênin.. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H.: Chính trị Quốc gia , 2000. - 111 tr. ; 19 cm.. - 335.411 076/ H 429/ 00
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.008245
56. Khảo luận tư tưởng chu dịch / Lê Văn Quán.. - H.: Giáo Dục , 1993. - 284 tr. ; 19 cm.. - 181.11/ LQ 3625k/ 93
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.004705 – 09
DX.026417 – 32
57. Khoa học và triết học Hy Lạp cổ đại / Alan C. Bowen; Hiệu đính: Lê Sơn. - H.: Văn hoá Thông tin , 2004. - 458 tr. ; 14,5 x 20,5 cm. vie. - 180/ B 7861k/ 04
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DV.001249 – 53
DX.026554 – 68
58. Kho tàng minh triết Trung Quốc / Đường Khánh Hoa; Người dịch: Huỳnh Văn Thanh. - H.: Mỹ Thuật , 2004. - 473 tr. ; 14,5 x 20,5cm. vie. - 181/ Đ 928Kk/ 04
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Trung Quốc
ĐKCB: DV.001243 – 45; DV.009857
DX.026518 – 23
59. Khổng Tử / Nguyễn Hiến Lê.. - H.: Văn Hóa , 1991. - 233 tr. ; 19 cm. vie. - 181.111/ NL 151k/ 91
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Khổng Tử
ĐKCB: DC.006546 – 49
60. Khổng Tử: Dịch từ nguyên bản Trung văn / Lý Tường Hải; Ng.d. Nguyễn Quốc Thái.. - H.: Văn hóa -Thông tin , 2002. - 424 tr. ; 19 cm. vie. - 181.111/ LH 114k/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Khổng Tử
ĐKCB: DC.002917 – 21
MV.013947 – 60
61. Khổng tử / Nguyễn Hiến Lê. - H.: Nxb. Văn hoá thông tin , 2006. - 265 tr. ; 24 cm. vie. - 181/ NL 4331k/ 06
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DV.009471 – 72
DX.029523 – 25
62. Khổng Tử với tư tưởng quản lí và kinh doanh hiện đại / Phan Nải Việt.. - H.: Văn hoá-Thông tin , 1994. - 521 tr. ; 19 cm.. - 181.11/ P165Nk/ 94
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Khổng Tử
ĐKCB: DC.005347 – 51
DX.000021 – 23
63. Luận giải văn học và triết học / Phạm Quỳnh.. - H.: Văn hoá Thông tin , 2003. - 642 tr. ; 19 cm.. - 801/ PQ 419l/ 03
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.018356 – 60
DX.016202 - 16
DV.006968 - 72
MV.022374 – 87
64. Lịch sử Đảng Cộng sản Liên Xô.. - H.: Sự thật , 1960. - 1053 tr. ; 19 cm.. - 335.43/ L 263/ 60
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.017515
65. Lịch sử chủ nghĩa Mác: T.1: Sự hình thành và cơ sở của chủ nghĩa Mác ( Sách tham khảo) / Ngd. Lê Cự Lộc, Trần Khang, Vũ Hoàng Địch,... .. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 1318 tr. ; 22 cm.. - 335.4/ L 263(1)/ 04
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.018217
66. Lịch sử chủ nghĩa Mác: T.2: Sự phát triển chủ nghĩa Mác trong thời kỳ đầu củachủ nghĩa Mác độc quyền ( Sách tham khảo) / Ngd. Trần Khang.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 1033 tr. ; 22 cm.. - 335.4/ L 263(2)/ 04
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.018218
67. Lịch sử chủ nghĩa Mác: T.3: Sự phát triển chủ nghĩa Mác trong thời kỳ thắng lợi của chủ nghĩa xã hội (Sách tham khảo). / Ng.d. Lê Cự Lộc, Chương Thâu, Lê Tịnh,... .. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 1089 tr. ; 22 cm.. - 335.4/ L 263(3)/ 03
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.018219 – 20
DX.015880
MV.021070 – 71
68. Lịch sử chủ nghĩa Mác: T.4: Sự phát triển chủ nghĩa Mác trong thời kỳ hiện nay (Sách tham khảo). / Ng.d. Lê cự Lộc, Trần Khang, Lê Tịnh,... .. - H.: Chính trị Quốc gia , 2003. - 1207 tr. ; 22 cm.. - 335.4/ L 263(4)/ 03
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.018221 – 22
DX.015881
MV.021072 – 73
69. Lịch sử phép biện chứng Mác-xít: Từ khi xuất hiện chủ nghĩa Mác đến giai đoạn Lê-nin.. - M.: Tiến Bộ , 1986. - 511 tr. ; 19 cm. vie. - 335.411/ L 263/ 86
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Phép biện chứng Mác-xít
ĐKCB: DC.006991 – 92
70. Lịch sử triết học / Nguyễn Hữu Vui, Nguyễn Duy Quý, Hà Văn Tấn, ... .. - Tái bản có sửa chữa. - H.: Chính trị Quốc gia , 2002. - 646 tr. ; 19 cm.. - 110.76/ L 263/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Lịch sử
ĐKCB: DC.010383 – 87
MV.014462
71. Lịch sử triết học cổ đại Hi-La: T.1 / Nguyễn Quang Thông, Tống Văn Chung.. - H.: Nxb. Hà Nội , 1990. - 120 tr. ; 27 cm.. -( Tủ sách trường đại học Tổng hợp Hà Nội). - 182/ NT 2115(1)l/ 90
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Hi La
ĐKCB: DC.006344 – 48
DX.000260 – 64
72. Lịch sử triết học cổ đại Hi-La: T.2 / Nguyễn Quang Thông, Tống Văn Chung.. - H.: Nxb. Hà Nội , 1990. - 102 tr. ; 27 cm.. -( Tủ sách trường đại học Tổng hợp Hà Nội). - 182/ NT 2115(2)l/ 90
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Hi La
ĐKCB: DC.006339 – 43
DX.000265 – 69
73. Lịch sử phép biện chứng: T1: Phép biện chứng cổ đại (Sách tham khảo) / Ng.d. Đỗ Minh Hợp.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1998. - 442 tr. ; 19 cm. vie. - 180/ L 263(1)/ 98
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học; Phép biện chứng
ĐKCB: DC.002357 – 61
DV.007659 – 61
MV.012544 – 56
74. Lịch sử phép biện chứng: T2: Phép biện chứng thế kỷ XIV-XVIII (Sách tham khảo) / Ng.d. Đỗ Minh Hợp. - H.: Chính trị Quốc gia , 1998. - 536 tr. ; 19 cm. vie. - 180/ L 263(2)/ 98
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học; Phép biện chứng
ĐKCB: DC.002362 – 66
MV.012559 – 70
75. Lịch sử phép biện chứng: T.3: Phép biện chứng cổ điển Đức / Ng.d. Đỗ Minh Hợp.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1998. - 546 tr. ; 20 cm. vie. - 190/ L 263(3)/ 98
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Phép biện chứng
ĐKCB: DC.002367 – 71
MV.012575 – 86
DV.007665 – 67
76. Lịch sử phép biện chứng: T.4: Phép biện chứng Macxit: Từ khi xuất hiện chủ nghĩa Mác đến giai đoạn Lênin (Sách tham khảo) / Ng.d. Lê Hữu Tầng.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1998. - 676 tr. ; 19 cm. vie. - 190/ L 263(4)/ 98
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Phép biện chứng
ĐKCB: DC.002372 – 76
MV.012589 – 600
DV.007668 – 70
77. Lịch sử phép biện chứng: T.5: Phép biện chứng Macxit: Giai đoạn Lênin (Sách tham khảo) / Ng.d. Lê Hữu Tầng.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1998. - 692 tr. ; 19 cm. vie. - 190/ L 263(5)/ 98
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Phép biện chứng
ĐKCB: DC.002377 – 81
MV.012604 – 15
DV.007671 – 73
78. Lịch sử phép biện chứng: T.6: Phép biện chứng duy tâm thế kỷ XX (Sách tham khảo) / Ng.d. Đỗ Minh Hợp.. - H.: Chính trị Quốc gia , 1998. - 480 tr. ; 19 cm. vie. - 180/ L 263(6)/ 98
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Phép biện chứng
ĐKCB: DC.002382 – 86
MV.012619 – 30
DV.007674 – 76
79. Lịch sử triết học: T.1.. - H.: Nxb. Tư tưởng- Văn hoá , 1992. - 286 tr. ; 19 cm.. - 110/ L 263(1)/ 92
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Lịch sử
ĐKCB: DC.004037 – 41
80. Lịch sử triết học: T.2.. - H.: Nxb. Tư tưởng- Văn hoá , 1992. - 241 tr. ; 19 cm.. - 110/ L 263(2)/ 92
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Lịch sử
ĐKCB: DC.004042 – 46
DV.004432
81. Lịch sử triết học: T.3.. - H.: Nxb. Tư tưởng-Văn hoá , 1992. - 213 tr. ; 19 cm.. - 110/ L263(3)/ 92
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Lịch sử
ĐKCB: DC.004047 – 51
DX.000134 – 37
DV.004433
82. Lịch sử triết học Ấn độ cổ đại / Doãn Chính.. - Bến Tre.: Thanh Niên , 1999. - 328 tr. ; 20 cm. vie. - 181.4/ DC 157l/ 99
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Ấn Độ
ĐKCB: DC.002641 – 45
MV.013896 – 902
DV.003377 – 78
DV.007662 – 64
83. Lịch sử triết học: Từ cổ đại đến cận hiện đại. Trên 1000 triết gia, trào lưu, trường phái. Hơn 950 chân dung, hình ảnh, tranh, tượng, bản thảo viết tay và hình minh hoạ / Dagobert D. Runes, Ng.d. Phạm Văn Liễn. - Hà Nội: Văn hoá thông tin , 2009. - 575 tr. ; 24 cm. vie. - 180.9/ R 941l/ 09
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.031839 – 41
DX.033180 – 82
DV.011191 – 91
MV.064676 – 77
84. Lịch sử triết học: Giáo trình dùng cho các trường đại học và cao đẳng / Bùi Thanh Quất, TS. Vũ Tình, Bùi Đăng Duy, ... .. - Tái bản lần thứ ba. - H.: Giáo dục , 2002. - 455 tr. ; 20 cm.. - 110.76/ L 263/ 02
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: MV.013157
85. Lịch sử triết học phương Đông: T.1: Trung Hoa thời kỳ khởi điểm của triết học / Nguyễn Đăng Thục.. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997. - 412 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(1)l/ 97
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học phương Đông
ĐKCB: DC.006373
MV.014328
86. Lịch sử triết học Phương Đông: T.2: Trung Hoa thời kỳ hoàn thành của triết học / Nguyễn Đăng Thục.. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997. - 467 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(2)l/ 97
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học phương Đông
ĐKCB: DC.006374 – 76
MV.014330
87. Lịch sử triết học phương Đông: T.3: Ấn Độ từ phật đà tới phật nguyên thuỷ / Nguyễn Đăng Thục.. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997. - 312 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(3)l/ 97
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học phương Đông
ĐKCB: DC.006377 – 79
MV.014331
88. Lịch sử triết học phương Đông: T.4: ( Từ năm 241 trước công nguyên đến năm 907 sau công nguyên ) / Nguyễn Đăng Thục.. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997. - 430 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(4)l/ 97
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học phương Đông
ĐKCB: DC.006380 – 82
MV.014334
89. Lịch sử triết học phương Đông: T.5: Triết học Trung Hoa cận đại / Nguyễn Đăng Thục.. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997. - 420 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(5)l/ 97
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học phương Đông
ĐKCB: DC.006383-85
MV.014336
90. Lịch sử triết học Phương Đông: T.1: Trung Hoa thời kỳ khởi điểm của triết học / Nguyễn Đăng Thục.. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1991. - 412 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(1)l/ 91
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Phương Đông
ĐKCB: MV.014327
91. Lịch sử triết học Phương Đông: T.2: Trung Hoa thời kỳ hoàn thành của triết học / Nguyễn Đăng Thục.. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1991. - 467 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(2)l/ 91
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Phương Đông
ĐKCB: MV.014329
92. Lịch sử triết học Phương Đông: T.3: Ấn Độ từ phật đà tới phật nguyên thuỷ / Nguyễn Đăng Thục.. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1991. - 312 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(3)l/ 91
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Phương Đông
ĐKCB: MV.014332
93. Lịch sử triết học Phương Đông: T.4: ( Từ năm 241 trước công nguyên đến năm 907 sau công nguyên ) / Nguyễn Đăng Thục.. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1991. - 430 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(4)l/ 91
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Phương Đông
ĐKCB: MV.014333
94. Lịch sử triết học Phương Đông: T.5: Triết học Trung hoa cận đại / Nguyễn Đăng Thục.. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1991. - 420 tr. ; 19 cm.. - 181.009/ NT 216(5)l/ 91
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Phương Đông
ĐKCB: MV.014335
95. Lịch sử triết học phương Tây: Giáo trình / Nguyễn Tiến Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2006. - 545 tr. ; 14,5 x 20,5 cm. vie. - 189/ ND 916l/ 06
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học phương Tây
ĐKCB: DV.001240 – 41
96. Lịch sử tư tưởng Việt Nam: Tập 1 / Cb. Nguyễn Tài Thư.. - H.: Khoa học Xã hội , 1993. - 469 tr. ; 19 cm.. - 181.197/ L 263/ 93
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.026643 – 47
DX.018744 – 50
MV.059502 – 09
97. Lịch sử triết học Tây phương: Thời kỳ khai nguyên triết lí Hy Lạp / Lê Tôn Nghiêm.. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Lá Bối , 1970. - 315 tr. ; 19 cm.. - 182/ LN 183l/ 70
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học Tây phương
ĐKCB: DC.011562
98. Lịch sử tư tưởng Trung Quốc thời Trung cổ / Hồ Thích; Ng.d. Cao Tự Thanh.. - Tp. Hồ Chí Minh: Tp. Hồ Chí Minh , 2004. - 340 tr. ; 19 cm. Vievn. - 181.11/ H 311Tl/ 04
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.021386 – 90
DX.017775 – 79
MV.052700 – 04
99. Lịch sử triết học: Triết học cổ điển Đức.. - H.: Sự thật , 1962. - 241 tr. ; 19 cm.. -( Sách tặng của thầy giáo Ngô Xuân Anh) vie. - 193/ L 263/ 62
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học cổ điển Đức
ĐKCB: DX.020686
100. Lịch sử triết học: Triết học và xã hội học Anh, Pháp: nửa đầu và giữa thế kỷ XIX. - H.: Sự Thật , 1963. - 163 tr. ; 19 cm.. -( Sách tặng của thầy giáo Ngô Xuân Anh) vie. - 194/ L 263/ 63
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DX.020690
101. Lời nói đầu của "Phê phán triết học pháp luật của Hê-ghen" / C. Mác.. - H.: Sự Thật , 1962. - 27 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ M 113l/ 62
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: MV.014410 – 14
102. Lút-vích phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức / Ph. Ăng-ghen.. - H.: Sự Thật , 1976. - 101 tr. ; 19 cm.. - 335.402/ A 581l/ 76
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: MV.014451 – 52
103. Lút - Vích Phoi - Ơ - Bắc và sự cáo chung của triết học Đức / PH. Ăng-ghen.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 127 tr. ; 20 cm. vie. - 335.402/ A 581l/ 04
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.021368 – 69
DX.017756
MV.052756 – 57
104. Lược khảo lịch sử các tư tưởng xã hội chủ nghĩa: Từ thời kỳ cổ đại đến cuối thế kỷ XVIII / V. P. Vônghin.. - H.: Sự Thật , 1979. - 510 tr. ; 19 cm.. - 180.9/ V 945l/ 79
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.003611 – 15
MV.014354 – 55
105. Mác - Ăng Ghen - Lê Nin, Hồ Chí Minh bàn về báo chí xuất bản / Bs. Vũ Duy Thông.. - H.: Chính trị Quốc gia , 2004. - 388 tr. ; 22 cm. Vie. - 335.402/ M 113/ 04
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.021416
DX.017798 – 99
MV.052801 – 02
106. Mác, Ăngghen, Lênin bàn về tôn giáo và chủ nghĩa vô thần: Sách tham khảo / Mác, Ăngghen, Lênin; Ng.d. Trần Khang, ... .. - H.: Chính trị Quốc gia , 2001. - 508 tr. ; 22 cm. vie. - 335.402/ M 113m/ 01
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Chủ nghĩa vô thần
ĐKCB: DC.002848 – 51
MV.013976 – 80
DV.003138
107. Mấy trào lưu triết học phương Tây / Phạm Minh Lăng.. - H.: Đại học và Trung học Chuyên nghiệp , 1984. - 354 tr. ; 19 cm.. - 190/ PL 129m/ 84
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học phương Tây
ĐKCB: DC.017525
MV.014358
108. Mấy trào lưu triết học phương tây / Phạm Minh Lăng.. - H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1984. - 354 tr. ; 19 cm.. -( Sách tặng của thầy giáo Ngô Xuân Anh) vie. - 190/ PL 129m/ 84
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học phương Tây
ĐKCB: DX.020692
109. Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong sự phát triển xã hội / Hồ Sỹ Quý, Nguyễn Trọng Chuẩn, Nguyễn Đình Hoà,... .. - H.: Khoa học Xã hội , 2000. - 203 tr. ; 19 cm. vie. - 181.197/ M 313/ 00
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.002651 – 55
MV.014280 – 82
DX.015935
110. Một số vấn đề triết học Mác - Lê-nin với công cuộc đổi mới.. - H.: Nxb. Hà Nội , 1995. - 467 tr. ; 19 cm.. - 335.411/ M 318/ 95
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.004575 – 79
DX.001192 – 93
DV.004437
111. Minh triết phương Đông và triết học Phương Tây / Francois Jullien; Chủ biên, Hoàng Ngọc Hiến... và những người khác. - Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng , 2004. - 1042 tr. ; 15,5 x 22,5cm. vie. – 181
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DV.001242
112. Mỹ học: T.2 / Hêghen; Ng.d. Phan Ngọc.. - H.: Văn Học , 1999. - 839 tr. ; 20 cm. vie. - 193/ H 464(2)m/ 99
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Mỹ học
ĐKCB: DC.002681 – 85
MV.012825 – 29
MV.012825 – 34
113. Nghiên cứu triết học cơ bản / Lý Chấn Anh; Người dịch, Nguyễn Tài Thư. - H.: Tri Thức , 2007. - 607 tr. ; 14,5 x 20,5 cm. vie. - 180/ L 981Cn/ 07
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DV.001259 – 61
DX.026511 – 17
114. Nhật bản tư tưởng sử: T.2: Trọn bộ / Ishi-da Kazu-yoshi.. - Tái bản lần thứ 3. - Sài Gòn: Nxb. Tương Lai , 1973. - 570 tr. ; 19 cm.. - 181.12/ I 181Kn/ 73
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Nhật Bản
ĐKCB: MV.014360
115. Nho giáo / Trần Trọng Kim.. - H.: Văn hoá - Thông tin , 2001. - 746 tr. ; 19 cm. vie. - 181.11/ TK 272n/ 01
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Nho giáo
ĐKCB: DC.004876; DC.003007 – 10
DV.004436
116. Nho gia và nho học / Cb. Lý Quốc Chương.. - H.: Văn hoá Thông tin , 2003 : 389 tr. ; 19 cm. -( Kho tàng văn minh Trung Hoa). - 181.11/ N 236/ 03
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.026436 – 38
DX.018764 – 66
MV.059072 – 75
117. Những chuyên đề triết học: Dùng cho cao học và nghiên cứu sinh / Nguyễn Thế Nghĩa. - Hà Nội: Khoa Học Xã Hội , 2007. - 725 tr. ; 24 cm. vie. - 190/ NN 5762n/ 07
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DV.004586 – 88
DX.026456 – 61
118. Những vấn đề cơ bản của triết học phương Tây / Phạm Minh Lăng.. - H.: Văn hoá - Thông tin , 2003. - 641 tr. ; 19 cm.. - 190/ PL 129n/ 03
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học, Triết học phương Tây
ĐKCB: DC.018212 - 16
DX.015835 – 41
MV.021318 – 25
119. Phê phán các cương lĩnh Gô-ta và Éc-phuya / Mác, Ăngghen.. - H.: Sự Thật , 1958. - 140 tr. ; 19 cm.. - 335.411/ M 113p/ 58
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
DKCB: MV.014441
120. Phoi-ơ-bắc sự đối lập giữa quan điểm duy vật chủ nghĩa và quan điểm duy tâm chủ nghĩa: Chương 1của " Hệ tư tưởng Đức" / C. Mác, Ph. Ăngghen.. - In lần thứ 2. - H.: Sự Thật , 1977. - 140 tr. ; 19 cm.. - 335.411/ M 113p/ 77
Từ khóa:Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: MV.014464
121. Phương Đông và phương Tây: Những vấn đề triết học, triết học lịch sử, văn học Đông và Tây / N. Konrat.. - H.: Giáo Dục , 1996. - 355 tr. ; 20 cm.. - 180/ K 182p/ 96
Từ khoá: Giáo dục chính trị; Triết học
ĐKCB: DC.005462 – 66
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |