LA.004443
165. Linh hóa tử và luỹ linh địa phương của vành / Mai Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ MT 535l/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành
ĐKCB: LA.001422
166. Lớp Cess - môđun và lớp CS yếu - môđun / Phan Thanh Thuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PT 547l/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.006260
167. Lớp CS - môđun có hạng tử trực tiếp nội xạ / Trần Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TT 5889l/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.005871
168. Lý thuyết G - tập và ứng dụng / Lê Thị Thanh Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 957l/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Lí thuyết
ĐKCB: LA.007260
169. Mêtric - từ và lập liên kết trong ngôn ngữ nhóm / Trần Đình Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TH 957m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm
ĐKCB: LA.006254
170. Mêtric của trường phân thức và nhóm Galois của các mở rộng bậc hữu hạn trên Q / Lưu Thuý Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 31 tr. ; 20 x 27 cm vie - 512/ LH 316m/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm
ĐKCB: LA.000490
171. Mô đun (1-C1) trên vành Nơte / Phan Mạnh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PH 1114m/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành
ĐKCB: LA.000536
172. Mô đun hầu xạ ảnh - hầu nội xạ / Lê Thị Ngọc Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ LT 547m/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.000535
173. Mô đun tựa liên tục và sự phân tích của chúng / Nguyễn Văn Cam. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NC1721 m/ 95
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.000432
174. Mở rộng iđêan của các nửa nhóm E- ngược và các nửa nhóm O -ngược / Nguyễn Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 6787m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm
ĐKCB: LA.006251
175. Mở rộng nguyên của vành giao hoán / Nguyễn Thị Phương Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 6339m/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành giao hoán
ĐKCB: LA.001415
176. Môđun các thương suy rộng / Hoàng Văn Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HK 454m/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.003288
177. Môđun đối đồng điệu địa phương trên giá xác định bởi một cặp iđêan / Tạ Ngọc Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TT3672m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.005825
178. Môđun gần nửa đơn và vành các tự động cấu / Quách Thị Tú Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ QP 577m/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành
ĐKCB: LA.000395
179. Môđun suy biến, suy biến bậc 2 và CS-Môđun / Đặng Thị Minh Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ ĐT 3671m/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.000921
180. Môdun với các tính chất ( V ), ( Ve ) mở rộng và áp dụng để đặc trưng vành / Vương Thị Thảo Bình. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ VB 6137m/ 98
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành
ĐKCB: LA.000431
181. Mối liên hệ giữa vành tựa-morphic và một số lớp vành / Phan Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 8838m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành
ĐKCB: LA.004838
182. Một số bài toán giải được liên quan đến nhóm con của nhóm tự do / Pham Khắc Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PQ 98m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm
ĐKCB: LA.004819
183. Một số bài toán về IĐÊAN trong vành đa thức / Phạm Thị Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PB 6137m/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành đa thức
ĐKCB: LA.001367
184. Một số đặc trưng của đồng cấu mở rộng / Trần Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TH 8871m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.007317
185. Một số dạng toán trên vành số nguyên / Nguyễn Văn Tuệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 913m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành
ĐKCB: LA.006261
186. Một số định lý về dãy nhóm con chuẩn tắc / Bùi Văn Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 10 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ BT 535m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Định lí, Nhóm
ĐKCB: LA.007278
187. Một số kết quả về Iđêan và ứng dụng / Nguyễn Thị Phương Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NN 5769m/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.003284
188. Một số kết quả về môđun cấu xạ và môđun tựa cấu xạ / Ngô Hà Châu Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NL 7958m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
KCB: LA.006271
189. Một số kết quả về phần tử cấu xạ và vành cấu xạ / Nguyễn Thị Hải Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NA 596m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành
ĐKCB: LA.005209
190. Một số khái niệm và tính chất cơ bản của các AR, ANR - không gian / Bùi Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 514/ BM 2171m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.006286
191. Một số lớp môđun đặc trưng bởi điều kiện cốt yếu / Đỗ Đức Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐT 486m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.004803
192. Một số lớp ngôn ngữ Lindenmayer nguyên / Lê Thị Diệu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 957m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.007330
193. Một số lớp nhóm ABEN chia được và nhóm ABEN tuần hoàn / Nguyễn Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NV 2171m/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm
ĐKCB: LA.001140
194. Một số lớp nhóm giải được tổng quát / Hoàng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HH 6335m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm
ĐKCB: LA.004822
195. Một số lớp nửa môđun đơn / Hoàng Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HP 577m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.007264
196. Một số lớp nửa nhóm giao hoán yếu / Nguyễn Văn Chương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NC 55999m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm, Giao hoán
ĐKCB: LA.005826
197. Một số mở rộng định lý Sylow / Đặng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐH 6335m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Định lí
ĐKCB: LA.007323
198. Một số sai lầm thường gặp của học sinh khi học chủ đề đại số tổ hợp / Phan Thi Hải Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 771m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.006288
199. Một số thuật toán số học và hệ mật mã khoá công khai / Phan Xuân Vọng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PV 9465m/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.001148
200. Một số tính chất ( V), (Ve) của môđun và áp dụng vào đặc trưng V, GV - vành / Hoàng Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HN 5769m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.007251
201. Một số tính chất cơ bản của môđun đối đồng điệu địa phương / Nguyễn Hữu Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 8838m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.004833
202. Một số tính chất cơ bản của vành và Môđun cohen - macaulay / Hoàng Thị Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HT 1611m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.007276
203. Một số tính chất của dãy chính quy và độ sâu / Lê Quang Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LB 221m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
ĐKCB: LA.007267
204. Một số tính chất của môđun / Huỳnh Tấn Trọng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HT 853m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Tính chất mô đun
ĐKCB: LA.005816
205. Một số tính chất của môđun nội xạ / Nguyễn Xuân Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 9361m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Tính chất mô đun nội xạ
ĐKCB: LA.005194
206. Một số tính chất của Môđun nội xạ chính / Lê Thị Hóa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 20 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 6787m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Mô đun nội xạ
ĐKCB: LA.007297
207. Một số tính chất của môđun phẳng / Nguyễn Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 239m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Mô đun phẳng
ĐKCB: LA.007248
208. Một số tính chất của môđun xạ ảnh và môđun nội xạ / Nguyễn Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NC 55944m/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số, Tính chất mô đun
ĐKCB: LA.003298
209. Một số tính chất của nhóm giải được và siêu giải hữu hạn / Đặng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐH 6335m/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm
ĐKCB: LA.003302
210. Một số tính chất của nhóm tôpô giải được địa phương / Nguễn Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 222m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm Tô pô
ĐKCB: DV.009334
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |