II. cÊu tróc m¸y tÝnh – c¬ së d÷ liÖu
14. Chuyển mã Font tiếng việt cho cơ sở dữ liệu / Phạm Quang Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ PT 871c/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, CSDL
ĐKCB: LA.005318
15. IPv6 - Tìm hiểu và triển khai / Nguyễn Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NT 7722i/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.006447
16. Mạng riêng ảo - vpn / Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.8/ NH 1491m/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.005346
17. Một số kĩ thuật phân tích và thiết kế thuật toán / Hoàng Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.01/ HM 2171m/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.005350
18. Một số phương pháp sắp xếp và lưu trữ tệp tin / Nguyễn Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.74/ NN 5762m/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.005349
19. Một số vấn đề về đồ họa trong Visual Basic / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.6/ NY 451m/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.003505
20. Nghiên cứu và thiết kế các hệ thống tự động / Võ Thế Hoàng, Lê Tư Thành, Nguyễn Thị Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.2/ VH 6788n/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.004502
21. Thử nghiệm truyền File trên máy tính dùng giao thức TCP/IP / Nguyễn Thị Hồng Cả. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.65/ NC 1119t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, Giao thức
ĐKCB: LA.002495
22. Tìm hiểu công nghệ không dây Wimax và ứng dụng / Hồ Sỹ Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ HT 547t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.006425
23. Tìm hiểu công nghệ VPN và các ứng dụng của VPN / Ngô Sỹ Thành, Lê Hữu Bang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NT 3672t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.006361
24. Tìm hiểu file trên windows ứng dụng thuật toán đối sánh mẫu / Hoàng Đức Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.74/ HT 6279t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.006448
25. Tìm hiểu giao thức SMPP V3.4 và hệ thống cung cấp thông tin theo yêu cầu của mạng di động / Cao Hải Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 135 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ CĐ 182t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.004489
26. Tìm hiểu hệ quản trị cơ sở dữ liệu cracle / Lê Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.74/ LT 535t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, CSDL
ĐKCB: LA.005356
27. Tìm hiểu hệ thống email và ứng dụng mail mdeamon / Somphone Sulina. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ SS 9492t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.006442
28. Tìm hiểu lý thuyết tập thô và cơ sở dữ liệu thô / Nguyễn Thị Hồng Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.75/ NA 596t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, CSDL
ĐKCB: LA.002482
29. Tìm hiểu mạng Nơ-Ron truyền thẳng và thử nghiệm trong dự báo lượng tiêu thu khí Gas / Nguyễn Văn Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NT 3671t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.005367
30. Tìm hiểu mạng Nơ-Ron truyền thẳng và thử nghiệm trong nhận dạng chữ số và chữ cái / Nguyễn Tiến Dậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ ND 235t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.005321
31. Tìm hiểu một số giải thuật song song / Nguyễn Thị Thanh Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.65/ NN 5769t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.002504
32. Tìm hiểu sự phân tán cơ sở dữ liệu trong Oracle 9i / Triệu Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.75/ TM 2171t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, CSDL
ĐKCB: LA.006372
33. Tìm hiểu vấn đề an toàn và bảo mật trên hệ điều hành Linux / Hoàng Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.8/ HY 451t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.005340
34. Tìm hiểu về cách thức xây dựng mạng Vlan trên thiết bị Switch / Nguyễn Hồng Nhã. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NN 5769t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.006423
35. Tìm hiểu về mạng ngang hàng và xây dựng siêu máy tính ảo theo phương thức mạng ngang hàng / Nguyễn Viết Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NN 1741t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.006398
36. Tìm hiểu về vấn đề phân tán dữ liệu trong môi trường mạng / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 6787t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính
ĐKCB: LA.003501
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |