Cảnh quay
|
Tốc độ khung hình, khung/s
|
Trường nhìn của máy
|
Đường ngắm
|
Đối tượng chụp tại lúc chạm nhau đầu tiên được mong đợi của môtô/xe đối diện
|
Mô tô từ phía trên
|
400, tối thiểu
|
Cho trong Phụ lục B
|
Vuông góc với mặt đất
|
Mũ bảo hiểm người nộm, điểm chạm nhau đầu tiên của môtô/xe đối diện, xe đối diện, mô tô và các mục tiêu trên mặt đất
|
Mô tô từ bên cạnh, phía sườn xe có tầm nhìn không bị trở ngại nhất đối với quỹ đạo của mũ bảo hiểm (trừ điều kiện va chạm 143)
|
00, tối thiểu
|
Cho trong Phụ lục B
|
Vuông góc với hướng chuyển động trước va chạm của môtô
|
Mũ bảo hiểm người nộm, điểm chạm nhau đầu tiên của môtô/xe đối diện, xe đối diện, mô tô và các mục tiêu trên mặt đất
|
Mô tô từ phía sau hoặc phía trước theo điều kiện va chạm 143
|
400, tối thiểu
|
Cho trong Phụ lục B
|
Vuông góc với hướng chuyển động trước va chạm của xe đối diện
|
Mũ bảo hiểm người nộm, điểm chạm nhau đầu tiên của môtô/xe đối diện, xe đối diện, mô tô và các mục tiêu trên mặt đất
|
Mô tô từ phía sau hoặc phía trước theo điều kiện va chạm 143
|
400, tối thiểu
|
Chiều thẳng đứng lớn hơn 30% ± 10% so với chiều cao tổng của mô tô/người nộm tại lúc chạm nhau đầu tiên được mong đợi của môtô/xe đối diện
|
Trong khoảng 50 theo hướng song song với hướng chuyển động trước va chạm của mô tô
|
Mô tô và các mục tiêu trên mặt đất, mũ bảo hiểm người nộm
|
Xe đối diện từ bên cạnh, nếu tốc độ xe đối diện được xác định bằng chụp ảnh
|
400, tối thiểu
|
Cho trong Phụ lục B
|
Vuông góc với hướng chuyển động trước va chạm của xe đối diện
|
Xe đối diện,và các mục tiêu trên mặt đất
|