Phụ lục H
(Tham khảo)
Tính các thông số chuyển dịch ngang của tuyến đập
Giá trị chuyển dịch ngang của tuyến đập theo hướng trục X, trục Y được nêu ở Bảng H.1.
Bảng H.1 - Giá trị chuyển dịch ngang của tuyến đập theo hướng X, Y
TT
|
Tên
mốc
|
Tọa độ chu kỳ 11
|
Tọa độ chu kỳ 12
|
Chuyển dịch
mm
|
X
m
|
Y
m
|
X
m
|
Y
m
|
1
|
MI
|
1 575 262,900 3
|
806 058,829 5
|
1 575 262,082 9
|
806 058,816 9
|
-7,4
|
-10,6
|
2
|
M5
|
1 575 140,066 0
|
806 119,421 2
|
1 575 140,064 2
|
806 119,406 9
|
-1,8
|
-14,3
|
3
|
M9
|
1 575 002,830 6
|
806 129,147 2
|
1 575 002,834 4
|
806 129,131 5
|
-3,8
|
-15,7
|
4
|
M13
|
1 574 865,057 6
|
806 080,325 2
|
1 574 865,066 9
|
806 080,311 0
|
9,3
|
-14,2
|
5
|
M17
|
1 574 736,862 8
|
806 962,937 6
|
1 574 736,874 5
|
806 962,929 9
|
11,7
|
-7,7
|
6
|
M21
|
1 574 674,347 7
|
806 897,951 5
|
1 574 674,355 6
|
806 897,946 9
|
7,9
|
-4,6
|
7
|
M25
|
1 574 577,535 8
|
806 804,716 5
|
1 574 577,540 2
|
806 804,711 6
|
4,4
|
-4,9
|
8
|
M30
|
1 574 458,280 6
|
806 785,206 1
|
1 574 458,278 7
|
806 785,204 3
|
-1,9
|
-1,8
|
Giá trị chuyển dịch ngang của tuyên đập theo hướng áp lực được nêu ở Bảng H.2.
Bảng H.2 - Giá trị chuyển dịch ngang của tuyến đập theo hướng áp lực
TT
|
Tên
mốc
|
Chuyển dịch theo hướng trục tọa độ
|
Chuyển dịch theo hướng áp lực
|
Qx
mm
|
Qy
mm
|
Q
mm
|
Hướng chuyển dịch
|
Qx
mm
|
Qx
mm
|
1
|
M1
|
-7,4
|
-10,6
|
12,9
|
235°04’50”
|
-12,9
|
0,7
|
2
|
M5
|
-1,8
|
-14,3
|
14,4
|
262°49’32”
|
-14,2
|
2,2
|
3
|
M9
|
3,8
|
-15,7
|
16,2
|
283°36’22”
|
-16,1
|
1,8
|
4
|
M13
|
9,3
|
-14,2
|
17,0
|
303°13’19”
|
-17,0
|
0,9
|
5
|
M17
|
11,7
|
-7,7
|
14,0
|
326°39’01”
|
-13,8
|
2,6
|
6
|
M21
|
7,9
|
-4,6
|
9,1
|
329°47’19”
|
-8,9
|
2,2
|
7
|
M25
|
4,4
|
-4,9
|
6,6
|
311°55’21”
|
-6,2
|
2,1
|
8
|
M30
|
-1,9
|
-1,8
|
2,6
|
223°27’06”
|
-1,8
|
-1,9
|
Trung bình
|
3,3
|
-9,2
|
11,6
|
00°00’00”
|
-11,4
|
1,3
|
Phụ lục I
(Tham khảo)
Ví dụ về vẽ sơ đồ chuyển dịch ngang của các điểm kiểm tra
Hình I.1 - Sơ đồ chuyển dịch điểm mốc 21
Tọa độ điểm mốc 21 theo các chu kỳ đo được nêu ở Bảng 1.1.
Bảng I.1 - Tọa độ điểm mốc 21 theo các chu kỳ đo
Chu kỳ
|
Thời gian đo
|
Tọa độ
|
Dịch vị
|
X
m
|
Y
m
|
Qx
mm
|
Qy
mm
|
9
|
5 /2 001
|
1 574 674,348 3
|
805 897,948 2
|
-
|
-
|
10
|
12/2 001
|
1 574 674,354 2
|
805 897,940 6
|
5,9
|
-7,6
|
11
|
6 /2 002
|
1 574 674,347 7
|
805 897,951 5
|
-0,6
|
3,3
|
12
|
12/2 002
|
1 574 674,355 6
|
805 897,946 9
|
7,3
|
-1,3
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 Technical Specification for Urban Surveying Using Global Positioning System - CJJ 73 - 97. NXB Công nghiệp xây dựng Trung Quốc, Bắc Kinh, 10/1997.
2 Trắc địa công trình. Nhà xuất bản Giao thông vận tải - Hà Nội 1999.
3 Báo cáo đề tài 46A - 05 - 01, Quy trình công nghệ trắc địa trong đo vẽ công trình ngầm, trong thi công, trong quan trắc chuyển dịch biến dạng các công trình quan trọng và khả năng đảm bảo trắc địa, bản đồ trên khu vực xây dựng, điều tra khai thác tài nguyên khoáng sản”. Hà Nội 1991.
4 Báo cáo đề tài cấp Bộ mã số B2000 -36- 14, Nghiên cứu quy trình công nghệ công tác quan trắc biến dạng công trình thủy điện”. Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội 2003. Chủ nhiệm đề tài TS. Trần Khánh.
5 Báo cáo tổng kết đề tài Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS trong trắc địa công trình công nghiệp và nhà cao tầng (mã số: RD - 02). Hà Nội - 200. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ (Bộ Xây dựng).
6 Báo cáo tổng kết đề tài cấp bộ (Bộ Giáo dục và Đào tạo). Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS trong trắc địa công trình, mã số B2001 - 36 - 23. Hà Nội - 2003.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
3 Quy định chung
4 Độ chính xác quan trắc chuyển dịch ngang và chu kỳ quan trắc
5 Chọn vị trí đặt mốc, cấu tạo mốc cơ sở và mốc kiểm tra
6 Quan trắc chuyển dịch ngang công trình bằng phương pháp hướng chuẩn
7 Quan trắc chuyển dịch ngang bằng phương pháp đo góc - cạnh
8 Kiểm tra và đánh giá độ ổn định của các mốc cơ sở
9 Xử lý kết quả đo và tính các thông số chuyển dịch ngang công trình
10 Lập hồ sơ báo cáo kết quả đo chuyển dịch ngang công trình
Phụ lục A (Tham khảo): Sơ đồ cấu tạo mốc cơ sở (mốc chuẩn) đo chuyển dịch ngang
Phụ lục B (Tham khảo): Sơ đồ cấu tạo mốc đo chuyển dịch ngang
Phụ lục C (Tham khảo): Tiêu chuẩn đánh giá độ ổn định của các mốc cơ sơ khi quan trắc chuyển dịch ngang công trình
Phụ lục D (Tham khảo): Các phương pháp đo hướng chuẩn
Phụ lục E (Tham khảo): Ví dụ về phân tích độ chính xác đo góc và đo cạnh khi đo chuyển dịch ngang bằng phương pháp đường chuyền
Phụ lục F (Tham khảo): So sánh độ chính xác của các phương án lập lưới quan trắc chuyển dịch ngang bằng phương pháp giao hội
Phụ lục G (Tham khảo): Kết quả tính bình sai đánh giá độ ổn định của các mốc cơ sở và tính tọa độ các điểm kiểm tra chuyển dịch ngang tuyến đập
Phụ lục H (Tham khảo): Tính các thông số chuyển dịch ngang của tuyến đập
Phụ lục I (Tham khảo): Ví dụ về vẽ sơ đồ chuyển dịch ngang của các điểm kiểm tra
Thư mục tài liệu tham khảo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |