TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8061 : 2009 iso 10382 : 2002



tải về 283.09 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích283.09 Kb.
#29526
1   2   3

8.5.3

Đo sắc đồ khí của dịch chiết thu được theo 8.4. Thông qua thời gian lưu tuyệt đối, phân biệt pic của chất nội chuẩn. Đối với các pic phù hợp trong sắc đồ, xác định thời gian lưu tương đối so với cả dung dịch bơm chuẩn. Xác định tên hợp chất nếu thời gian lưu tương đối sai khác với thời gian lưu tương đối thu được ở 8.5.2 dưới mức 0,2 %.

Khẳng định sự có mặt của mọi hợp chất xác định bằng cách lặp lại phân tích sắc ký khí từ 8.5.1, sử dụng một cột có pha phân cực trung bình (5.13) hoặc sử dụng GC/MS.

8.5.4 Tính toán

8.5.4.1 Nguyên tắc

Định lượng PCB và OCP bằng cách sử dụng một dung dịch bơm chuẩn được thêm vào dịch chiết. Sai sót có thể xuất hiện khi pic của chất cản trở xuất hiện tại cùng một vị trí trong sắc đó như dung dịch bơm chuẩn. Do vậy, hai dung dịch bơm chuẩn đưa vào dung dịch chiết để xác định có hay không chất cản trở. Điều này phụ thuộc vào đặc tính tách của mao quản đã dùng, do vậy phải lựa chọn dung dịch bơm chuẩn phù hợp. Một dung dịch bơm chuẩn có thể chỉ được dùng nếu thời gian lưu trên hai cột không gây nhiễu đối với thời gian lưu của một trong những chất cần phân tích.

Việc có hay không có các chất cản trở được đo bằng tín hiệu đáp trả của dung dịch bơm chuẩn. Khi không có chất cản trở trong dịch chiết, tỉ số giữa tín hiệu đáp trả của dung dịch bơm chuẩn trong dịch chiết bằng tỉ số trong dung dịch chuẩn. Thương số của hai tỉ số này được gọi là tỉ số hiệu đáp trả tương đương, Rreir Khi không có chất cản trở trong dịch chiết, giá trị của Rreir về nguyên tắc là 1.00. Trong tiêu chuẩn này, khi Rreir =1,00  0,05 thì coi như không có chất cản trở trong dịch chiết.

Khi giá trị Rreir lệch khỏi mức 1,00  0,05, với giả thiết rằng tốc độ phản ứng của một trong những dung dịch bơm chuẩn bị ảnh hưởng do chất cản trở có mặt trong dịch chiết. Trong trường hợp này, chất xác định được định lượng bằng cách dùng dung dịch bơm chuẩn không pha trộn. Trong thực tế, điều này có thể thực hiện được bằng cách định lượng tất cả dịch chiết tương ứng với cùng dung dịch bơm chuẩn bằng cách tính toán giá trị Rreir của tất cả dịch chiết. Chỉ trong những trường hợp mà Rreir >1,05, thì tốc độ phản ứng của dung dịch bơm chuẩn được chọn bị ảnh hưởng bởi chất cản trở. Trong những trường hợp như vậy, việc xác định đối với chất chuẩn khác có thể được tiến hành bằng phép tính nhân hàm lượng tính toán được với giá trị Rreir của dịch chiết cần phân tích.

Đối với những chất cản trở có cùng vị trí trên sắc đồ của dung dịch bơm chuẩn thì phải kiểm tra có hay không có chất cản trở. Việc không có chất cản trở tại các vị trí của PCB và OCP trên sắc đồ được xác định bằng cách kiểm tra xác nhận sự có mặt của hợp chất phát hiện (8.4). Với giả thiết rằng không có chất cản trở xuất hiện tại vị trí của PCB và OCP trên sắc đồ nếu kiểm tra hoặc thử nghiệm xác nhận cho thấy kết quả nằm trong khoảng 10 % giá trị ban đầu.

Nếu kết quả thử nghiệm xác nhận cho hàm lượng thấp hơn 10 % giá trị ban đầu, thì hàm lượng dự đoán trước bị ảnh hưởng bởi một chất cản trở và trong trường hợp đó hàm lượng thấp hơn được xem như là giá trị đúng hơn.



8.5.4.2 Qui trình tính toán

Định lượng PCB và OCP tương ứng với dung dịch bơm tiêu chuẩn như sau:

Kiểm định tính đúng của tốc độ phản ứng của dung dịch bơm chuẩn như sau:

Tính toán tỉ số tín hiệu đáp trả tương đối Rreir đối với dung dịch tiêu chuẩn PCB và OCP, theo công thức sau:

Rreir = (3)

Trong đó:

Rreir là tỉ số tín hiệu trả tương đối;

re.155 là tín hiệu đáp trả của PCB-155 trong dịch chiết;

re,2 là tín hiệu đáp trả của dung dịch bơm chuẩn thứ hai đã chọn trong dịch chiết;

rs,2 là tín hiệu đáp trả của dung dịch bơm chuẩn thứ hai đã chọn trong dung dịch chuẩn làm việc

Giá trị lý thuyết của tỉ số tín hiệu trả tương đối Rreir là 1,00. Nếu Rreir = 1,00  0,05, coi là như dung dịch bơm chuẩn được định lượng chính xác và lấy giá trị bằng 1,00 đối với Rreir trong công thức dưới đây. Nếu Rreir<0,95 hoặc Rreir>1,05, quá trình sắc đố phải được kiểm tra mức độ chính xác định lượng cho cả hai dung dịch bơm chuẩn. Chú ý đến hình dạng pic và độ rộng pic. Nếu việc định lượng được thực hiện đúng thì không cần hiệu chuẩn đối với Rreir<0,95 (Rreir=1,00), nhưng phải hiệu chỉnh đối với Rreir>1,05 (Rreir = giá trị đã tính được) khi tính toán hàm lượng.

Định lượng các hợp chất xác định so với dung dịch bơm chuẩn PCB-155 theo cách sau:



(4)

trong đó


m.l là phần khối lượng tìm thấy của từng PCB hoặc OCP trong mẫu, tính bằng microgam trên kilogam (g/kg) tính theo hàm lượng chất khô;

re.l là tín hiệu đáp trả của PCB hoặc OCP trong dịch chiết;

re,155 là tín hiệu đáp trả của dung dịch bơm tiêu chuẩn PCB-155 trong dịch chiết;

me,155 là khối lượng của dung dịch bơm tiêu chuẩn PCB-155 trong dịch chiết, tính bằng nanogam.

rreir,155 là tín hiệu đáp trả tương đối của PCB hoặc OCP so với PCB-155 trong dung dịch tiêu chuẩn;

fr là hệ số thêm vào ISO 14507;

mo là khối lượng mẫu phân tích được dùng để tính toán, tính bằng gam;

o là phần khối lượng của chất khô trong mẫu đất tươi, được xác định bằng cách sấy ở 105 0C theo TCVN 6648 (ISO 11465), tính bằng kilogam trên kilogam;

Rreir là tín hiệu đáp trả tương đương (xem 8.5.4).

Nếu phần khối lượng của một hoặc nhiều PCB hoặc OCP tìm thấy vượt quá giới hạn trên của vùng tuyến tính trên sắc đồ đối với hợp chất xác định, thì khi phân tích dịch chiết nên được pha loãng. Vì vậy, phải sử dụng phần dung dịch rửa giải riêng theo 8.3. Pha loãng phần dịch chiết, tới khi hàm lượng nằm trong vùng tuyến tính. Theo đoạn cuối của 8.4 “nếu không yêu cầu làm sạch thêm…, thì cho thêm dung dịch bơm chuẩn và lặp lại phân tích từ 8.5.

CHÚ THÍCH: Để phương pháp tính toán được chấp nhận, cần xem xét hệ số pha loãng trong khi tính toán.

Làm tròn kết quả theo như bảng 1



Bảng 1 – Làm tròn kết quả

Phần khối lượng

g/kg


Làm tròn đến

g/kg


> 1 đến < 100

1

 100 đến < 1000

10

9. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm nên gồm ít nhất các dữ liệu sau:

a) Thông tin yêu cầu để nhận dạng mẫu;

b) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) Cột sử dụng và điều kiện sắc ký khí;

d) Phần khối lượng của từng PCB hoặc OCP, tính bằng microgam trên kilogam, theo chất khô, làm tròn theo bảng trên;

e) Mọi chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc coi như tùy chọn cũng như mọi yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả.

10. Độ chính xác

Phụ lục C trình bày kết quả thử nghiệm liên phòng thí nghiệm để đánh giá Tiêu chuẩn quốc gia của Đan mạch NEN 5734, là cùng một phương pháp như tiêu chuẩn này. Năm mẫu đất khác nhau do sáu đến mười phòng thí nghiệm nghiên cứu khảo sát. Kết quả trình bày là độ lệch chuẩn tương đối (rsd) của độ tái lập và giá trị trung bình của hàm lượng có trong mẫu.


Phụ lục A

(tham khảo)



Bảng thời gian lưu của polyclorin biphenyl và hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ đối với hai cột mao quản khác nhau

Bảng A.1 – Thời gian lưu trên cột

Thành phần

Thời gian lưu min

Cột Aa

Cột Bb

1,3,5-triclobenzen

12,67

12,16

1,2,4- triclobenzen

13,75

13,59

1,2,3- triclobenzen

14,81

14,69

1,2,3,5-tetraclobenzen

18,25

17,35

1,2,4,5-tetraclobenzen

18,25

17,35

1,2,3,4-tetraclobenzen

19,82

19,34

Pentaclobenzen

24,19

23,12

Hexaclobenzen

29,50

28,38

-HCH

29,01

30,36

-HCH

30,22

35,41

-HCH

30,63

32,29

Andrin

35,75

34,82

Diendrin

40,40

40,76

Isodrin

37,00

36,53

Endrin

41,57

41,86

Telodrin

36,38

35,93

Heptaclobenzen

34,13

33,55

Heptaclooxyt (trans-)

37,60

37,90

Heptaclooxyt (cis-)







o-Endosufan

39,12

39,01

o,p-DDD

40,55

41,33

p,p’-DDD

42,27

43,92

o,p’-DDE

38,58

38,36

p,p’-DDE

40,05

39,87

o,p’-DDT

42,56

42,28

p,p’-DDT

44,64

45,19

PCB-28

33,32

32,98

PCB-52

34,85

34,54

PCB-101

38,71

38,27

PCB-118

41,89

41,61

PCB-138

45,00

44,54

PCB-153

43,18

42,49

PCB-180

50,41

49,47

CHÚ THÍCH: Phụ thuộc vào cột sử dụng, có thể cùng rửa giải PCB với cùng loại khác. Đối với thông tin về cùng rửa giải, tham khảo qui định kỹ thuật về cột hoặc qui trình cột.

a 50 m CP-Sil 8, radi 0,22 mm; lớp màng 0,12 m

b 50 m CP-Sil 19, radi 0,22 mm; lớp màng 0,12 m


Phụ lục B

(tham khảo)



Sơ đồ chuẩn bị dung dịch chuẩn kể cả dung dịch bơm chuẩn

Dùng …… tại 10 g/l đầu tiên

Hợp chất n là một trong dung dịch chuẩn 4.9.1 và 4.9.2

Dung dịch bơm chuẩn n là một trong dung dịch bơm chuẩn 4.9.3.

PS là dung dịch chuẩn đầu từng chất đậm đặc (điều 6)
Phụ lục C

(tham khảo)



Kết quả phép thử liên phòng thí nghiệm được tiến hành ở Hà Lan

Bảng C.1 – Kết quả phép thử liên phòng thí nghiệm được tiến hành ở Hà Lan

Thành phần

Giới hạn phát hiện, đất

(mg/kg)d

Giới hạn phát hiện trầm tích (mg/kg),d

Độ lặp lại, đất

r,%

Độ lặp lại, trầm tích

r,%

PCB













PCB-28

1,0

1,5

10

10

PCB-52

1,7

1,0

9

9

PCB-101

0,5

0,4

8

7

PCB-118

0,5

0,5

5

10

PCB-138

3,1

0,3

6

4

PCB-153

0,8

0,2

5

10

PCB-180

0,4

0,3

5

5

OCP













Aldrin

0,2

0,5

13

8

Dieldrin

0,3

0,2

9

9

Endrin

0,4

0,3

8

14

2,4’-DDT/4,4’-DDT

0,4/4,4

0,3/0,2

7/9

34

2,4’-DDD/4,4’-DDT

0,3/0,4

0,14/0,15

7/5

9/6

2,4’-DDE/4,4’-DDE

0,3/0,8

0,13/0,10

10/5

11/12

-Endosunfan

0,1

0,39

12

7

-HCH

0,1

0,23

14

12

-HCH

0,3

0,24

8

12

-HCH (lindan)

0,2

0,24

13

11

Heptaclo

0,3

0,5

12

13

Trans-heptaclooxyt

0,2

0,3

9

7

Trans/cis-clodan

0,3/0,3

0,3/0,2

9/9

12/10

Hexaclobutadien

0,2

0,7

27

22

Triclobenzen

1,6

0,6

7

27

Tetraclobenzen

0,7

0,8

13

10

Pentaclobenzen

0,3

0,5

12

10

Hexaclobenzen

0,4

0,6

11

7

Bảng C.2 – Kết quả phép thử liên phòng thử nghiệm được tiến hành ở Hà Lan

Thành phần

Chất nền

Đất sét SC 101

Than bùn SP 111

Cát SS155

Trầm tích WC 102

Trầm tích WC 106

PCB

rsda

b

rsda

b

rsda

b

rsda

b

rsda

b

PCB-28

29

3







89

490

59

62

130

64

PCB-52

59

3







61

370

54

37

104

110

PCB-101

27

5







103

700

52

47

52

29

PCB-118

29

4







46

490

47

34







PCB-138

40

7







23

610

66

41







PCB-153

27

8







40

480

47

50

142

110

PCB-180

20

5







79

260

57

24

93

30

OCP

Aldrin







34

110

146

23000







58

3100

Dieldrin







49

67

64

12000







73

6100

Endrin







49

13

43

1800







65

550

DDT

49

53

78

690

106

13000

47

26

80

23000

DDD

49

13

81

110

72

12000

117

19

51

11000

DDE

29

120

42

81

84

12000

66

16

85

4400

-endosunfan







23




56

3500







61

5500

-HCH







74

8

28

390







47

7

-HCH







49

14

66

2300







52

530

-HCH (lindan)







43

7

29

860







66

32

Heptaclo







76

2

125

580







71

130

Heptacloepoxyt













77

620







67

35

Clodan































Hexaclobutadien































Clobenzen































Triclobenzen































Tetraclobenzen































Pentaclobenzen



















65

7







Hexaclobenzen



















60

14







a Độ lệch chuẩn tương đối (%)

b Phần khối lượng trung bình ……………..


tải về 283.09 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương