THÔng tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-cp ngày 23/01/2006ĐƠN XIN PHÉP NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐỂ SẢN XUẤT, GIA CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH TÁI XUẤT
*Quy cách bao gói cho sản phẩm khi nhập khẩu để kinh doanh 2. Thời gian nhập: 3. Cửa khẩu nhập: 4. Địa chỉ kho lưu giữ hàng: 5. Thời gian xuất: 6. Cửa khẩu xuất: Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ các quy định trong Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ và các quy định pháp luật hiện hành có liên quan.
Mẫu số 01/LN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAMIndependence – Freedom - Happiness ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP, CHỨNG CHỈ Request for permit, certificate Kính gửi: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam To: Viet Nam CITES Management Authority
Name of requesting organization, individual: - Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có) Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any) - Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/Hộ chiếu Individual: Fullname as appeared in ID/Passport
- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh Organization: Address of head office, Business registration number and date of issued. - Cá nhân: Địa chỉ thường trú Individual: Permanant Address
Request:
Name of species - Tên khoa học (tên La tinh): Scientific name (Latin name): - Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt) Common name (English, Vietnamese): - Số lượng (bằng chữ: ..... ) Quantity (in words:….): - Đơn vị (con, kg, mảnh, chiếc...) Unit (individual, kg, piece…) - Mục đích của việc đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES: Purpose of requesting for CITES permit, certificate:
Origin of specimens:
Concrete description (size, status, type of products…)
Name and address of exporting and importing organization, individual in Vietnamese and in English (if any)
Expected exporting, importing time:
Export, import border gate (specify border gate’s name and country)
Attached documents:
Mẫu số 02/LN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……………, ngày…… tháng …… năm …. ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP Kính gửi : Tổng cục Lâm nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Căn cứ Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số…… ngày……, …….(Tên thương nhân).......... làm đơn đề nghị Tổng cục Lâm nghiệp thẩm định và cho phép nhập khẩu giống cây lâm nghiệp sau đây: 1.Tên loài cây : - Tên khoa học: - Tên Việt Nam: 2. Số lượng: - Hạt giống/lô giống: ........... kg - Cây giống/dòng vô tính: .........số cây /dòng vô tính 3. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống): 4. Mục đích nhập khẩu giống: 5. Thời gian nhập khẩu giống: từ ngày .......tháng...... năm 200... 6. Cửa khẩu nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện....... Thương nhân xin xuất, khẩu giống (chữ ký và con dấu nếu có) Mẫu số 03/LN Lý lịch giống cây trồng đề nghị nhập khẩu (Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu giống cây trồng ngày tháng năm ) 1. Thông tin về giống - Tên giống: + Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về: ............................................................................................................................... + Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ): .................................................... - Đặc điểm thực vật học chủ yếu: ................................................................. - Bộ phận sử dụng: + Gỗ : ....................... Sản phẩm ngoài gỗ: ....................... - Giống được thu hái từ (rừng giống, vườn giống, rừng trồng.....):.............. - Những đặc điểm ưu việt của giống nhập khẩu: năng suất, khả năng kháng bệnh, tính chất cơ lý gỗ...................
2.2. Đặc điểm khí hậu
3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng nhập khẩu lần đầu): - Yêu cầu điều kiện sinh thái ( vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...):........................... - Thời vụ trồng: ....................................……............................................ - Mật độ, lượng giống /ha:…….....................….......................................... - Sâu bệnh hại chính: .....................................…..........................................
Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có):.....................................……….............………......... Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai lý lịch giống này.
(ký tên, đóng dấu) Mẫu số 01/TS
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH THỦY SẢN Kính gửi: Tổng cục Thủy sản - Căn cứ nhu cầu nhập khẩu cho mục đích:
Tên hội chợ, triển lãm: Thời gian hội chợ, triển lãm Nước tái xuất: Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở nhập khẩu: Tel:............................................ Fax:..................................................... 1.Tên thương mại 2.Tên khoa học (nếu có): 3. Nhà sản xuất: 4. Nước xuất khẩu: 5. Số lượng : 6. Thời gian nhập khẩu: 7. Địa điểm nhập khẩu: Đề nghị Tổng Cục Thuỷ sản xem xét, cấp phép.
Mẫu số 02/TS MẪU ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM THUỶ SẢN LÀM GIỐNG Trường hợp nhập khẩu giống thủy sản để……………….. 1. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở khảo nghiệm 2. Tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị yêu cầu khảo nghiệm. 3. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở sản xuất sản phẩm khảo nghiệm 4. Tên sản phẩm được khảo nghiệm 5. Mục đích khảo nghiệm 6. Nội dung khảo nghiệm 7. Địa điểm khảo nghiệm 8. Thời gian khảo nghiệm. 9. Mô tả chi tiết bố trí khảo nghiệm: Quy mô khảo nghiệm (diện hẹp/diện rộng; số vùng sinh thái khảo nghiệm, số lần nhắc lại) và các chỉ tiêu theo dõi đủ để đánh giá các nội dung sau đối với loài thuỷ sản xin nhập + Đặc điểm sinh trưởng, dinh dưỡng, sinh sản + Các bệnh thường gặp trong các giai đoạn phát triển. + Tác động đến môi trường, hệ sinh thái + Hiệu quả kinh tế 10. Tính toán số lượng giống (dự kiến) cần nhập khẩu cho khảo nghiệm.
2. Địa điểm, thời gian thực hiện; 3. Chủ nhiệm đề tài /dự án; 4. Cơ quan chủ trì đề tài /dự án; 5. Mục tiêu nghiên cứu; 6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu trong và ngoài nước 7. Nội dung nghiên cứu; 8. Phương pháp nghiên cứu 9. Dự kiến kết quả 10. Tính toán số lượng sản phẩm (dự kiến) cần cho nghiên cứu:
Mẫu số 04/TS TÓM TẮT ĐẶC TÍNH, HIỆU LỰC, ĐỘ AN TOÀN CỦA SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN 1. Tên sản phẩm: 2. Mục đích sử dụng: 3. Dạng của sản phẩm: 4. Thành phần, hàm lượng hoạt chất có trong sản phẩm: 5. Những đặc tính của sản phẩm: - Đặc tính vật lý: - Đặc tính hoá học: - Độc tính: 6. Những chỉ định về cách sử dụng, liều lượng sử dụng: 7. Những cảnh báo về tác động đến môi trường khi sử dụng: 8. Những cảnh báo cho người sử dụng: ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Mẫu số 05/TS MẪU ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN 1. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở khảo nghiệm 2. Tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị yêu cầu khảo nghiệm. 3. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở sản xuất sản phẩm khảo nghiệm 4. Tên sản phẩm được khảo nghiệm 5. Mục đích khảo nghiệm 6. Nội dung khảo nghiệm 7. Địa điểm khảo nghiệm 8. Thời gian khảo nghiệm. 9. Mô tả chi tiết bố trí khảo nghiệm Quy mô khảo nghiệm (diện rộng/diện hẹp, số điểm khảo nghiệm, số điểm thí nghiệm/điểm dối chứng, số lần nhắc lại) và các chỉ tiêu theo dõi, tần xuất theo dõi đủ để đánh giá: + Công dụng của sản phẩm: Số liệu dữ liệu chứng minh công dụng ghi trên nhãn, trong tiêu chuẩn chất lượng. + Tác động đến môi trường, hệ sinh thái (các chỉ số môi trường, vi sinh vật, động vật phù du, động vật dáy trong ao nuôi) + Tỷ lệ sống, tốc độ tăng trưởng của thuỷ sản nuôi thí nghiệm.
Mẫu 06/TS MẪU ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM THỨC ĂN THUỶ SẢN MỚI 1. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở khảo nghiệm 2. Tên, địa chỉ liên hệ của đơn vị yêu cầu khảo nghiệm. 3. Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở sản xuất sản phẩm thức ăn khảo nghiệm. 4. Tên sản phẩm được khảo nghiệm: (thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi). 5. Bản chất: 6. Công dụng 7. Mục đích khảo nghiệm: 8. Tỷ lệ pha trộn trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (nếu là nguyên liệu); 9. Đối tượng khảo nghiệm: 10. Nội dung khảo nghiệm: 10.1. Kiểm tra ban đầu: Phân tích trong phòng thí nghiệm về các chỉ tiêu thành phần thức ăn so với tiêu chuẩn được công bố trên nhãn hiệu hàng hóa; 10.2 Đánh giá chất lượng thức ăn thông qua nuôi khảo nghiệm + Tốc độ sinh trưởng động vật thủy sản khảo nghiệm; + Tỷ lệ sống trong các giai đoạn phát triển của động vật thủy sản; + Hệ số thức ăn (FCR) + So sánh với đối chứng; 10.3 Đánh giá ảnh hưởng của thức ăn đến môi trường khảo nghiệm (Độ trong, nhiệt độ nước, PH, độ mặn, hàm lượng oxy hòa tan, BOD, COD, NH3 –N, NO2 N… 11. Yêu cầu kỹ thuật của khảo nghiệm: - Chất lượng con giống, mật độ thả nuôi phải đảm bảo thống nhất trong suốt quá trình khảo nghiệm; - Bố trí khảo nghiệm phải phù hợp với từng đối tượng, lứa tuổi của động vật khảo nghiệm; - Mỗi lô thí nghiệm phải được lặp lại 3 lần và phải được tiến hành từ 3 điểm trở lên. 12. Địa điểm khảo nghiệm 13. Thời gian khảo nghiệm. 14. Mô tả chi tiết sơ đồ bố trí thí nghiệm khảo nghiệm: Quy mô khảo nghiệm (diện hẹp/diện rộng; số vùng sinh thái khảo nghiệm, số lần nhắc lại) và các chỉ tiêu theo dõi đủ để đánh giá thức ăn thủy sản cần nhập liên quan đến sinh trưởng, phát triển của động vật thủy sản. 15. Tính toán số lượng thức ăn (dự kiến) cần nhập khẩu cho khảo nghiệm (đối với sản phẩm nhập khẩu).
Mẫu số 01/TTr Tên tổ chức, cá nhân đăng ký CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM Số ....................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ………, ngày.......... .tháng…… năm …... ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG REGISTRATION APPLICATION OF VARIETY IMPORTATION Kính gửi: Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn To: Department of Crops Production - MARD - Tên của tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu giống : (Name of the Organization, individual applying the registration for variety importation): - Địa chỉ (Address): - Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email): - Thông tin về giống nhập khẩu: Basic information on variety
- Lần nhập khẩu (import time): Lần đầu (first) Lần thứ ( next)…… - Mục đích nhập khẩu (Purposes of importation): Khảo nghiệm (evaluation) Thực hiện Dự án đầu tư (implementation of investment projects) Chờ đưa vào Danh mục (put on waiting list) Mục đích khác (other Purposes):..................................................................... - Quy mô, địa điểm dự kiến gieo trồng: (nếu nhiều giống, lập Danh sách kèm theo): Estimation for planting scale and location: (If more than one variety, a variety list needs to be attached) - Cửa khẩu nhập (Border/gate for importation):..................................................... - Thời hạn nhập khẩu (permited time of importation)............................................. - Kèm theo đây là các tài liệu liên quan (Attached with related documents): Tờ khai kỹ thuật (Technical Declaration) Giấy chứng nhận ĐKKD (Certificate of Business Registration) Giấy tờ khác (Other papers) - Chúng tôi xin cam kết (engagements): + Giống cây trồng đăng ký nhập khẩu trên không phải là cây trồng biến đổi gen (GMO); không thuộc nhóm cây có chứa chất ma tuý; không gây hại cho sức khoẻ con người và môi trường sinh thái. (This varieties registrated for importation are not GMO or belong to the group of opium containing plants; not be harmful to human health and ecological environment). + Báo cáo kết quả nhập khẩu và kết quả sử dụng giống về Cục Trồng trọt. (Evaluation and importation result report of the variety to the Department of Crop Production) Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét và giải quyết./. (Proposal and submittment to the Department of Crop Production. /.) Tổ chức, cá nhân đăng ký (Organizations and individuals of registration) (ký tên, đóng dấu) (Signature and Sealed) Mẫu số 02/TTr Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2012 2012 -> BIỂu phí, LỆ phí trong công tác thú Y 2012 -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc 2012 -> Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA 2012 -> Số: 1001/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam 2012 -> Số: 1002/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam 2012 -> Số: 1003/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam 2012 -> Số: 1006/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam 2012 -> Số: 1007/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam 2012 -> Số: 1008/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam 2012 -> Số: 1013/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tải về 0.83 Mb. Chia sẻ với bạn bè của bạn: |