Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2016 Môn: Tiếng Việt (Tập đọc) Bài: Chim sơn ca và bông cúc trắng



tải về 401.79 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu07.08.2016
Kích401.79 Kb.
#15074
1   2   3   4


Bổ sung………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………




Môn: Luyện Tiếng Việt (Chính tả)

Bài: Luyện viết: Mưa bóng mây

I. MỤC TIÊU

- Nghe – viết đúng, trình bày đúng 12 dòng thơ trng bài thơ Mưa bóng mây theo cách trình bày thơ 5 chữ.

- Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có: s/x, iêt/iêc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng con, vở bài tập, sách giáo khoa.



III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

  1. Bài cũ (3 phút)

- Yêu cầu HS viết vào bảng con các từ HS viết sai ở tiết trước

- Nhận xét



2. Bài mới
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1’

15’


15’

1’


* Giới thiệu bài

* Hoạt động 1: Ôn lại bài chính tả

- GV đọc bài thơ.


- Luyện viết từ khó vào bảng con: thoáng, mưa bóng mây.

- GV theo dõi, uốn nắn.

- Chấm, sửa bài.

- GV nhận xét.

- GV đọc bài chính tả.

* Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả

- Gv ®äc néi dung vµ yªu cÇu bµi

Bµi yªu cÇu g×?

a. s­¬ng, x­¬ng

sa, xa

sãt, xãt


- Gv yªu cÇu HS đọc các từ trên

b. chiÕt, chiÕctiÕt, tiÕc

biÕt, biÕc

- GV nhận xét – Tuyên dương.

* Tổ chức cho HS trò chơi tìm nhanh các từ chứa tiếng có âm đầu là s/x; iêt/iêc

3. Củng cố, dặn dò

- GV tổng kết bài

- Nhận xét tiết học


- 2 HS đọc lại.

- HS tự đọc lại bài chính tả.

- Viết những tiếng khó vào BC.

- Nhóm đôi đổi bảng kiểm tra.

- Nhận xét.

- HS viết bài

- Nhóm đôi đổi vở kiểm tra.


-Chän ch÷ trong ngoÆc ®¬n ®Ó ®iÒn…

s­¬ng mï, c©y x­¬ng rång

®Êt phï sa, ®­êng xa

xãt xa, thiÕu sãt

- Hs ®äc l¹i c¸c tõ trªn

-chiÕt cµnh, chiÕc l¸

nhí tiÕc, tiÕt kiÖm

hiÓu biÕt, xanh biÕc

- Hs ®äc c¸c tõ ®· chän

- HS chia làm 2 đội và tham gia chơi


Bổ sung………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………



Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2016

Môn: Toán

Bài: Luyện tập chung

I. MUÏC TIEÂU

- Củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5

- Củng cố quy tắc tính độ dài đường gấp khúc

- Thực hiện phép nhân trong bảng nhân 2, 3, 4, 5

- Giải toán bằng một phép nhân

- Thực hiện dãy tính gồm phép nhân và phép cộng, trừ

- Tính độ dài đường gấp khúc

- Rèn tính cẩn thận khi làm toán.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giaùo vieân : SGK

- Hoïc sinh: Saùch, vôû BT, nhaùp.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Bài cũ: (3 phút)

- Yêu cầu 2 HS lên bảng: Tính độ dài đường gấp khúc

- GV nhận xét



  1. Bài mới

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

30’


1’

* Giôùi thieäu baøi.

* Luyện tập

Bài 1: (nhóm đôi – SGK) Tính nhẩm

H: Bài toán yêu cầu gì?

- Nhóm đôi thực hành hỏi – đáp và làm bài vào vở

- Gọi một số nhóm trình bày

- Nhận xét

- Cho HS đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5



Bài 3: Tính (SGK)

- Gọi HS đọc đề

H: Dãy tính gồm những phép tính nào?

H: Ta thực hiện phép tính nào trước?


- Gọi 4 HS lên bảng, lớp làm vào SGK

Gọi HS nhận xét

H: Trong dãy tính gồm phép nhân và phép cộng hoặc phép trừ, ta thực hiện như thế nào?

Bài 4: (vở)

- Gọi HS đọc đề

H: Bài toán cho biết gì?

H: Bài toán hỏi gì?

- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở

- Yêu cầu HS nêu lời giải khác.



Bài 5a: (vở)

- Gọi HS đọc đề

H: Đường gấp khúc gồm mấy đoạn thẳng? Độ dài của mỗi đoạn thẳng?

H: Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm gì?

- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở

- Gọi HS nêu cách làm khác



3.Cuûng coá, dặn dò

- GV nhận xét tiết học

- Dặn dò các em về nhà chuẩn bị bài

- Tính nhẩm

- Hỏi đáp

- Trình bày, nhận xét, sửa sai

- Lắng nghe
- HS đọc đồng thanh.
- Đọc

- Gồm phép nhân và phép cộng (trừ)

- Ta thực hiện phép nhân trước, cộng (trừ) sau

- Nhận xét

- Thực hiện phép nhân trước, phép cộng trừ sau.

- Đọc


- Tính độ dài đường gấp khúc.

- Gồm 5 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng dài 2 cm.

- Ta tính tổng độ dài các cạnh

- Cách giải khác: 2 x 5 = 10 (cm) (vì các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau)




Bổ sung………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………



Môn: Tiếng Việt (Tập viết)

Bài: Chữ hoa R

I. MUÏC TIEÂU

- Biết viết chữ hoa R theo cỡ vừa và nhỏ.

- Biết viết cụm từ ứng dụng: Ríu rít chim ca.

- Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng cách giữa các chữ.

- Học sinh hiểu được nghĩa của câu ứng dụng: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương.



- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giaùo vieân : Maãu chöõ R hoa. Baûng phuï

- Hoïc sinh : Vôû taäp vieát, baûng con.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Baøi cuõ (3 phút)

- Cho hoïc sinh vieát chöõ R hoa vaøo baûng con

- Nhaän xeùt



2. Bài mới

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

8’

7’



15’
1’

* Giới thiệu bài

* Hoaït ñoäng 1: Hướng dẫn viết

- Giáo viên treo chữ mẫu lên bảng.

H: Chữ R cao mấy ô li? Được viết mấy nét? Đó là nét gì?

- Cho HS quan sát mẫu chữ R



H: Nét 1 của chữ R giống chữ nào?

- Chữ R gồm 2 nét cơ bản.

- Vừa nói vừa tô trong khung chữ.

* GV hướng dẫn cách viết:

+ Đặt bút trên ĐK6, viết nét móc ngược trái, DB trên ĐK2

+ Lia bút xuống gần ĐK5, viết nét cong trên, cuối nét lượn vào giữa thân chữ, tạo thành vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải. DB trên ĐK2

- GV viết lên bảng chữ R



- Yêu cầu HS viết tay không

- HS tập viết chữ R 2, 3 lượt vào bảng con.



- 1 HS lên bảng viết

- GV nhận xét, uốn nắn.



* Hoaït ñoäng 2: Höôùng daãn vieát töø öùng duïng

- Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Ríu rít chim ca

H : Em hiểu ý nghĩa cụm từ này như thế nào?

- GV : Tiếng hót của chim hay hơn khi chúng được bay luợn trên bầu trời. Vì thế chúng ta cần yêu quý và bảo vệ, không bắt nhốt chúng.

- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.

Ríu rít chim ca

H: Cụm từ gồm mấy chữ?

H: Chữ nào chứa chữ cái hoa ta vừa học?

H: So sánh độ cao của các chữ cái?
H: Cách đặt các dấu thanh như thế nào?

H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?

- GV viết mẫu chữ Ríu trên dòng kẻ.

* Lưu ý: Cách đặt dấu thanh ở các chữ, nhắc HS giữ khoảng cách ở các chữ cái bằng 1 con chữ O, viết nối liền giữa các chữ cái.

- Hướng dẫn HS viết chữ Ríu vào bảng con.



- Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:

- Viết một dòng chữ R cỡ vừa.

- Viết hai dòng chữ R cỡ nhỏ

- Viết một dòng chữ Ríu cỡ vừa

- Viết một dòng chữ Ríu cỡ nhỏ

- Hai dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ: Ríu rít chim ca

* Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh

- Neâu yeâu caàu khi vieát.

- GV yeâu caàu HS vieát vaøo vôû:

- GV theo doõi, uoán naén, giuùp ñôõ HS naøo vieát chöa ñuùng.

- Chaám vôû, nhaän xeùt.

3. Cuûng cố, dặn dò

- Nhaän xeùt baøi vieát cuûa hoïc sinh.

- Khen ngôïi nhöõng em coù tieán boä. Giaùo duïc tö töôûng.

- Nhaän xeùt tieát hoïc.



- Quan sát.

- Cao 5 li. Viết bằng 2 nét:

+ Nét 1: nét móc ngược trái

+ Nét 2: sự kết hợp của 2 nét cơ bản là nét cong trên và nét móc ngược phải nối vào nhau tạo thành vòng xoắn giữa thân chữ.

- Chữ B, P

- Lắng nghe

- HS theo dõi



- HS viết tay không

- HS viết bảng con.

- 1HS lên bảng viết.

- Lắng nghe



- HS đọc
- Tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối liền nhau không dứt

- HS quan sát.
- Gồm 4 chữ

- Chữ Ríu


- Chữ R, h cao 2,5 li; chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.

- Đặt trên âm chính: i

- Bằng kích cỡ chữ o.

- Lắng nghe


- HS viết bảng con
- HS viết vào vở.

- HS viết



Bổ sung………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………



Môn: Thể dục

Bài: Đi theo vạch kẻ thẳng

I.MUÏC TIEÂU

- Ôn động tác đứng hai chân rộng bằng vai ( hai bàn chân thẳng hướng phía trước), hai tay đưa ra trước – sang ngang – lên cao chếch chữ V.

Yêu cầu: Thực hiện được động tác tương đối chính xác.

- Học đi theo vạch kẻ thẳng.

Yêu cầu: Thực hiện tương đối đúng động tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Veä sinh saân taäp, coøi, 2 khaên.



III. HOÏAT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

9’

20’



5’

* Giới thiệu bài

* Hoạt động 1: Môû ñaàu

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ hoc.

- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp .

- Xoay khớp cổ tay, đầu gối, hong, bả vai.

- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát.

- Ôn các động tác: tay, chân, lườn bụng, toàn thân và nhảy.



* Hoạt động 2: Trò chơi

a. Ôn tập.

- Đứng hai chân đứng rộng bằng vai

(hai chân đứng thẳng hướng phia trước) hai tay đưa ra trước – sang ngang – lên cao chếch chữ V – Về TTCB.

b. Học đi thường theo vạch kẻ thẳng
c. Chơi trò chơi.

“ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”


* Hoạt động 3: Keát thuùc

- Nhảy thả lỏng cúi lắc người thả lỏng

- GV cùng học sinh hệ thống bài.

- GV nhận xét kết quả giờ học.

- Ôn 8 động tác thể dục đã học.=


* * * * * * * *

* * * * * * * *

* * * * * * * *

- Học sinh khởi động

- Đi đều


- Ôn các động tác

- GV điều khiển cho HS tập kết hợp nhận xét.

- GV đi mẫu sau đó cho HS đi GV nhận xét.
- GV nhắc lại cách chơi sau đó cho học sinh chơi GV nhận xét.
- Nhaûy thaû loûng


Bổ sung………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………



Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2016

Môn: Tiếng Việt (Chính tả)

Bài: Nghe-viết: Sân chim

I. MỤC TIÊU

- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày bài.



- Làm đúng các bài tập chính tả

- Giáo dục HS viết đúng, đẹp, sạch bài chính tả.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: Vở viết chính tả, bảng con.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Bài cũ (3 phút)

- Kiểm tra 2HS: Viết các từ sau: sung sướng, xinh xắn, xanh thẳm, sà xuống.

- GV nhận xét



  1. Bài mới

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

10’


10’

10’

1’


* Giôùi thieäu baøi.

* Hoaït ñoäng 1: Hướng dẫn viết chính tả

- Giaùo vieân ñoïc maãu laàn 1.

- Gọi HS đọc lại bài

H: Tìm những hình ảnh cho thấy có rất nhiều chim?

- Hướng dẫn HS nhận xét:

H: Bài chính tả có mấy câu? Chữ cái đầu câu viết thế nào?

H: Tìm các từ có tiếng bắt đầu bằng s?

H: Tìm các từ có tiếng bắt đầu bằng x?

- Ghi baûng. Höôùng daãn phaân tích các từ khó


- Ñoïc caùc töø khoù cho HS vieát baûng con.

* Hoạt động 2: Viết bài

- GV đọc chậm, HS viết.

- GV đi lại quan sát, giúp đỡ những em gặp khó khăn., nhắc nhở HS chậm yếu.

- Nhắc nhở HS tư thế ngồi.

- GV chấm 5, 7 bài; nêu nhận xét

* Hoaït ñoäng 3 : Laøm baøi taäp.

Bài tập 2a:

Điền vào chỗ trống

a) tr hay ch?

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.

- 3 HS lần lượt lên bảng, lớp làm vào vở
- Gọi HS nhận xét

- GV nhận xét, đưa ra đáp án đúng.

- Cho HS đọc lại

3. Cuûng coá, dặn dò

- GV nhận xét giờ học – tuyên dương

- Dặn dò: các em về nhà xem lại bài chính tả, viết từ sai phía dưới bài. Chuẩn bị bài mới


-Theo doõi, ñoïc thaàm.

-1 em ñoïc laïi.

- Đậu và làm tổ khắp nơi, đứng dưới gốc cây có thể thò tay lên nhặt trứng một cách dễ dàng, tiếng chim kêu vang vọng, chim đậu trắng xoá.


- 4 câu, chữ cái đầu mỗi câu viết hoa.
- sát, sông

- trắng xoá, xa, tả xiết.

- HS phaùt hieän töø khoù, neâu: khôn tả xiết, nhặt trứng, trắng xoá, dễ dàng

-Vieát baûng con.

- HS viết bài

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- HS đọc yêu cầu

- Đáp án: đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo, quyển truyện, câu chuyện

- HS nhận xét, bổ sung

- Lắng nghe

- HS đọc.


- Chiếc tách, chiếc cặp, chiếc bánh...

- Lắng nghe


Bổ sung………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………



Môn: Toán

Bài: Luyện tập chung

I. MUÏC TIEÂU

- Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm.

- Biết thừa số, tích.

- Biết giải bài toán có một phép nhân.

- Thực hiện phép nhân trong bảng nhân 2, 3, 4, 5

- Giải toán bằng một phép nhân

- So sánh các tích.

- Rèn tính cẩn thận khi làm toán.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giaùo vieân: SGK Bảng phụ.

- Hoïc sinh: Saùch toaùn, vôû BT, nhaùp.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Bài cũ: (3 phút)

- Gọi HS đọc thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5

- Nhận xét.



2. Bài mới


TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

30’


1’


* Giói thiệu bài

* Luyện tập

Bài 1: (nhóm đôi – SGK) Tính nhẩm

H: Bài toán yêu cầu gì?

- Nhóm đôi thực hành hỏi – đáp và làm bài vào vở

- Gọi một số nhóm trình bày

- Nhận xét

- Cho HS đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5



Bài 2: Tính (SGK)

H: Đề yêu cầu gì?

H: Hàng thứ nhất cho ta biết thành phần nào?

H: Hàng thứ hai cho ta biết thành phần nào?H: Thành phần nào chưa biết?

H: Muốn tìm tích ta làm gì?

- Gọi 4 HS lên bảng, lớp làm vào SGK

- Gọi HS nhận xét

Bài 3: (vở) (cột 1)H: Đề yêu cầu gì?

- Trò chơi: Vi tính: Giáo viên đưa bài tập lên bảng, lớp viết kết quả vào bảng con

- Gọi HS nêu cách làm của mình

* Lưu ý HS:

+ Khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi (dòng 1)

+ Khi so sánh 2 tích, có 1 thừa số giống nhau, tích nào có thừa số thứ hai lớn hơn thì tích đó lớn hơn.( dòng 2, 3)

Bài 4: (vở)

- Gọi HS đọc đề

H: Bài toán cho biết gì?

H: Bài toán hỏi gì?

- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở

- Yêu cầu HS nêu lời giải khác.



3.Cuûng coá, dặn dò:

- Gọi HS đọc bảng nhân 5

- GV nhận xét tiết học

- Dặn dò các em chuẩn bị bài tiếp theo


- Tính nhẩm

- Hỏi đáp
- Trình bày, nhận xét, sửa sai

- Lắng nghe

- HS đọc đồng thanh.
- Viết số thích hợp vào ô trống

- Thừa số

- Thừa số

- Tích


- Ta sẽ thực hiện phép tính nhân

- Nhận xét, bổ sung

- Điền dấu >, <, =

- Đáp án


- HS nêu theo cách làm của các em.

- HS chú ý lắng nghe


- HS đọc đề

- 1 học sinh muợn 5 quyển truyện

- 8 học sinh muợn được bao nhiêu quyển truyện?

- 8 học sinh mượn được số quyển truyện là:


Bổ sung………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………



Môn: Tiếng Việt (Tập làm văn)

Bài: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim

I. MUÏC TIEÂU

- Nắm được nội dung đoạn văn trong bài tập 3 (Trả lời được các câu hỏi)

- Kĩ năng:

+ Biết đáp lời cảm ơn trong những tình huống cụ thể

+ Viết được 2, 3 câu kể về một loài chim em thích

- Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của các loài chim, có ý thức bảo vệ chúng.

- GDBVMT(trực tiếp): Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.

- GDKNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa - Tự nhận thức



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giaùo vieân : Bảng phụ. SGK

- Hoïc sinh : Saùch Tieáng vieät, vôû BT.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC


  1. Baøi cuõ : (3 phút)

- Gọi HS đọc đoạn văn kể về mùa hè

- GV nhận xét



2. Bài mới

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

10’


10’

10’


1’

* Giôùi thieäu baøi

Bài tập 1: (cá nhân) Đọc lại lời các nhân vật trong tranh dưới đây:

- Gọi HS đọc đề

- Treo tranh

H: Cậu bé giúp bà cụ điều gì?

H: Bà cụ đã nói gì?

H: Cậu bé đáp lại thế nào?

- Gọi HS đọc lời các nhân vật

- Nhận xét, chốt: Khi ai đó cảm ơn ta điều gì, ta cần đáp lại với thái độ nhã nhặn, khiêm tốn.



Bài tập 2: (nhóm đôi)

H: Đề yêu cầu gì?


- Thảo luận nhóm đôi

- Đóng vai


- Mời HS nhận xét

- GV chốt:

+ Ta cần đáp lời cảm ơn với thái độ nhã nhặn, khiêm tốn.

+ Khi được người khác khen, cần ra khiêm tốn và cảm ơn họ.



Bài tập 3: (miệng - vở)

- Gọi 2 HS đọc đoạn văn

- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi

H: Tìm những câu tả hình dáng của chích bông?

H: Tìm những câu tả hoạt động của chích bông?

- Hướng dẫn HS viết 2, 3 về một loài chim em thích.

H: Kể tên loài chim em thích?

* Gợi ý: Cần giới thiệu được loài chim đó, tả về hình dáng bên ngoài của nó (lông màu gì? Chân như thế nào? Cánh như thế nào?...); kể về hoạt động ( hót, kêu, bay, nhảy, kiếm mồi); nêu được tình cảm của em dành cho chim

- Cho HS nghe bài mẫu

- 1 HS lên bảng, lớp viết vào vở.

- Gọi HS dưới lớp đọc bài của mình và nhận xét

- GV sửa bài trên bảng

- Nhiều HS đọc bài của mình.

- GV nhận xét.



3. Cuûng coá, dặn dò

- GV nhận xét bài làm và tiết học.

- Chuẩn bị bài mới

- Đọc


- Quan sát

- Cậu bé giúp cụ sang đường

- “Cảm ơn cháu”

- “Không có gì ạ.”

- 3 cặp HS thực hiện

- Lắng nghe


- Đáp lại lời cảm ơn trong những tình huống cho sẵn.

- Thảo luận

- Chẳng hạn có thể đáp lại như sau:

- Nhận xét – bổ sung

- Lắng nghe.


- HS đọc


+ Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm. hai chiếc cánh nhỏ xíu. Cặp mỏ chích bông tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu ghép lại.

+ Thế mà hai cái chân tăm rất nhanh nhẹn, được việc, nhảy cứ liên liến. Cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút. Cặp mỏ tí hon ấy gắp sâu trên lá nhanh thoăn thoắt. Nó khéo biết moi những con sâu độc ác nằm bí mật trong những thân cây mảnh dẻ, ốm yếu.

- HS kể

- Bài mẫu: Trong vườn nhà em có rất nhiều loài chim, em thích nhất là chú chim sâu. Chim sâu nhỏ nhắn. Đôi chân nhỏ chỉ bằng hai que tăm lúc nào cũng nhún nhảy chuyền từ cành này sang cành khác. Chú bắt sâu rất tài, không chú sâu nào có thể trốn khỏi cái mỏ nhỏ xíu của chú. Em rất yêu chim sâu.



- HS nghe

- HS làm bài

- Nhận xét

- Lắng nghe

- Đọc


Bổ sung………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………




tải về 401.79 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương