Lịch sử Việt Nam. T. 4 : Từ thế kỷ XVII đến thế kỷ XVIII / Tần Thị Vinh ch.b.; Đỗ Đức Hùng, Trương Thị Yến, Nguyễn Thị Phương Chi b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 677 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2318/ VCONNGUOI / Mfn: 9199
Từ khoá : Nhà nước phong kiến; Chế độ chính trị;
Chế độ xã hội; Thế kỉ 17-18; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam. T. 5 : Từ năm 1802 đến năm 1858 / Trương Thị Yến ch.b.; Vũ Duy Mền, Nguyễn Đức Nhuệ, Nguyễn Hữu Tâm b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 718 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2319/ VCONNGUOI / Mfn: 9200
Từ khoá : Chế độ chính trị; Đời sống kinh tế; Đời sống xã hội;
Đời sống văn hoá; Phong trào cách mạng;
1802-1858; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam. T. 6 : Từ năm 1858 đến năm 1896 / Võ Kim Cương ch.b.; Hà Mạnh Khoa, Nguyễn Mạnh Dũng, Lê Thị Thu Hằng b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 467 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2320/ VCONNGUOI / Mfn: 9201
Từ khoá : Chế độ chính trị; Đời sống kinh tế; Đời sống xã hội;
Phong trào cách mạng; Kháng chiến chống Pháp;
1858-1896; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam. T. 7 : Từ 1897-1918 / Tạ Thị Thúy ch.b.; Phạm Như Thơm, Nguyễn Lan Dung, Đỗ Xuân Trường b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 659 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2321/ VCONNGUOI / Mfn: 9202
Từ khoá : Chế độ chính trị; Đời sống kinh tế; Đời sống xã hội;
Đời sống văn hoá; Phong trào cách mạng;
1897-1918; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam. T. 8 : Từ 1919 đến 1930 / Tạ Thị Thúy ch.b.; Ngô Văn Hòa, Vũ Huy Phúc b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 606 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2322/ VCONNGUOI / Mfn: 9203
Từ khoá : Chính sách thuộc địa; Đời sống kinh tế;
Đời sống văn hoá; Phong trào yêu nước;
Tổ chức cách mạng; 1919-1930; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam. T. 10 : Từ năm 1945-1950 / Đinh Thị Thu Cúc ch.b.; Đỗ Thị Nguyệt Quang, Đinh Quang Hải b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 623 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2323/ VCONNGUOI / Mfn: 9204
Từ khoá : Kháng chiến chống Pháp; Chính quyền cách mạng;
Xây dựng lực lượng vũ trang; 1945-1950; Việt Nam
Ngô Bảo Châu một "Nobel toán học"/ Hàm Châu . - H. : Dân trí, 2014 . - 215 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1438/ VCONNGUOI / Mfn: 9213
Từ khoá : Nhà khoa học; Nhà toán học;
Giáo sư; Ngô Bảo Châu; Việt Nam
Người Giao chỉ có quan hệ như thế nào với tổ tiên chúng ta ngày nay/ Trần Ngọc Bình . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 125 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1422/ VCONNGUOI / Mfn: 9156
Từ khoá : Nghiên cứu lịch sử; Lịch sử hình thành;
Nguồn gốc dân tộc; Người Giao chỉ;
Người Việt; Việt Nam
Số ít được lựa chọn = The Chosen Few: How Education Shaped Jewish Historuy, 70-1942 / Maristella Botticini, Zvi Eckstein; Đặng Việt Vinh d.; Phạm Nguyên Trưởng, Đặng Hoàng Xa h.đ. . - H. : Lao động, 2014 . - 494 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400992/ TVKHXHHCM / Mfn: 8992
Từ khoá : Giáo dục; Lịch sử kinh tế; Lịch sử xã hội;
Người Do Thái
Thái độ của sĩ phu Việt Nam thời tiếp xúc Đông - Tây: Từ thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX)/ Trần Thuận ch.b. . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2014 . - 304 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400980/ TVKHXHHCM / Mfn: 8965
Từ khoá : Phong trào cách mạng; Đấu tranh cách mạng;
Sĩ phu; Thế kỉ 17-20; Việt Nam
Thủ tướng Phạm Văn Đồng của chúng ta/ Trần Quân Ngọc, Trần Đình Việt, Đoàn Minh Tuấn s.t., b.s. . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2006 . - 534 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400975/ TVKHXHHCM / Mfn: 8974
Từ khoá : Nhà chính trị; Nhân vật lịch sử; Cuộc đời;
Sự nghiệp; Thủ tướng; Phạm Văn Đồng; Việt Nam
Tìm hiểu một số địa danh cổ ở An Giang qua truyền thuyết: Dấu ấn văn hoá - lịch sử địa phương / Nguyễn Hữu Hiệp . - H. : Lao động, 2011 . - 422 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2951/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9019
Từ khoá : Địa danh; Lịch sử địa danh; Phong tục tập quán;
Đời sống kinh tế xã hội; Đời sống văn hoá;
Tín ngưỡng; Nhân vật lịch sử; Truyền thuyết;
Tỉnh An Giang; Việt Nam
Tôn Đức Thắng - Một con người bình thường - vĩ đại/ Ngô Quang Láng ch.b.; Nguyễn Trọng Phúc, Trần Minh Trướng, Tôn Thị Hạnh b.s. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 767 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2309/ VCONNGUOI / Mfn: 9190
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Nhà cách mạng; Chủ tịch nước;
Cuộc đời; Sự nghiệp; Tôn Đức Thắng; Việt Nam
Tống Khánh Linh người phụ nữ vĩ đại của thế kỷ 20/ Thịnh Vĩnh Hoa; Hương Thảo d. . - H. : Văn học, 2013 . - 339 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1439/ VCONNGUOI / Mfn: 9214
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Nhà chính trị; Cuộc đời; Sự nghiệp;
1893-1981; Tống Khánh Linh; Trung Quốc
UNESCO với sự kiện tôn vinh Chủ tịch Hồ Chí Minh - Anh hùng giải phóng dân tộc nhà văn hoá kiệt xuất/ Mạch Quang Thắng, Bùi Đình Phong, Chủ Đức Tính ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 224 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2812/ VCONNGUOI / Mfn: 9169
Từ khoá : UNESCO; Nghị quyết; Nhân vật lịch sử;
Danh nhân văn hoá; Danh nhân;
Hồ Chí Minh; Việt Nam
Văn hoá Huế trong gia đình và họ tộc thế kỷ XVII - XIX/ Lê Nguyễn Lưu . - H. : Lao động, 2011 . - 407 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2966/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9034
Từ khoá : Nghiên cứu dòng họ; Nguồn gốc dòng họ;
Văn hoá gia tộc; Văn hoá vật chất;
Văn hoá phi vật thể; Thế kỉ 17-19;
Tỉnh Thừa Thiên Huế; Việt Nam
Văn minh Trung cổ/ Kay Slocum; Vĩnh Khôi d. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012 . - 615 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400972/ TVKHXHHCM / Mfn: 8975
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Văn minh; Trung đại; Thế giới
Xứ Đàng: Trong lịch sử kinh tế - xã hội Việt Nam thế kỷ 17-18 / Li Tana; Nguyễn Nghị d. . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013 . - 282 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2821/ VCONNGUOI / Mfn: 9178
Từ khoá : Chế độ kinh tế; Chế độ xã hội; Thế kỉ 17;
Thế kỉ 18; Miền Nam; Việt Nam
Nghệ thuật
Bức thư của người đàn bà không quen/ Stefan Zweig; Dương Tường, Lê Phát d. . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011 . - 152 tr., 23 cm
Ký hiệu kho : Vv 33963/ VVANHOC / Mfn: 9116
Từ khoá : Điện ảnh; Nghệ thuật điện ảnh; Kịch bản phim; áo
Cồng chiêng Mường/ Kiều Trung Sơn . - H. : Lao động, 2011 . - 330 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2961/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9029
Từ khoá : Nhạc cụ dân tộc; Nghệ thuật dân gian;
Nghệ thuật cồng chiêng; Văn hoá cồng chiêng;
Dân tộc Mường; Việt Nam
Dệt sứ - dệt lam thời xưa của dân tộc Thái đen Sơn La/ Cầm Hùng s.t., b.d. . - H. : Văn hoá dân tộc, 2011 . - 367 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2958/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9026
Từ khoá : Phong tục tập quán; Hôn lễ; Nghệ thuật dân gian;
Văn học dân gian; Hát đám cưới; Dân tộc Thái; Người Thái đen; Tỉnh Sơn La; Việt Nam
Gốm Thổ Hà thế kỷ 17-20 = Thổ Hà ceramics 17th-20th centuries / Nguyễn Đình Chiến ch.b.; Nguyễn Thị Thanh Hiền, Nguyễn Khắc Lâm b.s.. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 163 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400983/ TVKHXHHCM / Mfn: 8986
Từ khoá : Gốm; Gốm Thổ Hà; Nghề thủ công; Thế kỉ 17-20;
Thủ công mĩ nghệ; Miền Bắc; Việt Nam
Gốm Việt Nam: Kỹ thuật và nghệ thuật = Vietnamese ceramics: Technique and art / Trần Khánh Chương . - H. : Mỹ thuật, 2013 . - 938 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400994/ TVKHXHHCM / Mfn: 8980
Từ khoá : Gốm; Nghề gốm; Nghệ thuật gốm; Việt Nam
Kịch bản chèo. Q. 1 / Hà Văn Cầu ch.b.; Hà Văn Trụ b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 622 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400957/ TVKHXHHCM / Mfn: 8958
Từ khoá : Văn học dân gian; Nghệ thuật dân gian; Chèo;
Kịch bản; Việt Nam
Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt Hà Tây/ Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải, Lưu Danh Doanh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2011 . - 309 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2941/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9009
Từ khoá : Phong tục tập quán; Âm nhạc truyền thống;
Múa dân tộc; Sân khấu truyền thống; Làng nghề;
Lễ hội; Người Việt; Hà Tây; Hà Nội; Việt Nam
Nghệ thuật Chămpa: Câu chuyện của những pho tượng cổ / Ngô Văn Doanh ; Thanh Hương b.t. . - H. : Thế giới, 2014 . - 310 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400984/ TVKHXHHCM / Mfn: 8990
Từ khoá : Chămpa; Lịch sử nghệ thuật; Nghệ thuật điêu khắc;
Tượng cổ; Văn hoá truyền thống
ở đây có nắng: Truyện phim / Việt Linh . - TP. Hồ Chí Minh, Nxb. Trẻ : , 2014 . - 414 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33960/ VVANHOC / Mfn: 9114
Từ khoá : Nghệ thuật điện ảnh; Phim truyện; Việt Nam
Trang phục truyền thống các tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo và việc bảo tồn giá trị văn hoá trang phục/ Ma Ngọc Dung . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 410 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400941/ TVKHXHHCM / Mfn: 8944
Từ khoá : Trang phục; Trang phục truyền thống;
Hoa văn; Dân tộc thiểu số; Việt Nam
Trên đường tìm về cái đẹp của Cha ông/ Nguyễn Du Chi . - H. : Văn hoá dân tộc, 2011 . - 599 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2992/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9057
Từ khoá : Nghệ thuật kiến trúc; Điêu khắc; Chùa tháp;
Đền miếu; Lăng mộ; Đình làng; Di tích lịch sử;
Việt Nam
Văn hoá gốm của người Việt vùng đồng bằng Sông Hồng/ Trương Minh Hằng . - H. : Lao động, 2012 . - 412 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2963/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9031
Từ khoá : Đồ gốm; Văn hoá gốm; Làng nghề truyền thống;
Làng gốm; Người Việt; Đồng bằng sông Hồng;
Miền Bắc; Việt Nam
ngôn ngữ học
Nhân danh học Việt Nam/ Lê Trung Hoa . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013 . - 164 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2804/ VCONNGUOI / Mfn: 9161
Từ khoá : Nhân danh học; Tên riêng; Họ tên;
Nguồn gốc học tên; Việt Nam
Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học/ Lê Trung Hoa . - H. : Thanh niên, 2011 . - 246 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2953/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9021
Từ khoá : Địa danh; Nguồn gốc địa danh;
Nghiên cứu địa danh; Từ vựng;
Miền Nam; Việt Nam
Nhà nước và pháp luật
Các mô hình hoạt động khuyến học góp phần xây dựng xã hội học tập/ Ban Phong trào Hội khuyến học Việt Nam . - H. : Dân trí, 2013 . - 287 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1434/ VCONNGUOI / Mfn: 9209
Từ khoá : Mô hình giáo dục; Khuyến học; Xã hội học tập;
Văn bản pháp luật; 2010-2020; Việt Nam
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về việc xây dựng và ban hành Hiến pháp: Sách chuyên khảo / Trần Ngọc Đường, Bùi Ngọc Sơn . - H. : Chính trị quốc gia, 2013 . - 447 tr.
Ký hiệu kho : VL 2294/ VCONNGUOI / Mfn: 9143
Từ khoá : Hiến pháp; Xây dựng hiến pháp;
Ban hành hiến pháp; Lí luận; Thực tiễn; Việt Nam
Sửa đổi, bổ sung Hiến pháp 1992 những vấn đề lý luận và thực tiễn. T. 2 : Quyền con người, quyền công dân, chế độ kinh tế, bảo hiến và một số vấn đề khác / Phạm Hồng Thái . - H. : Hồng Đức, 2012 . - 487 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2327/ VCONNGUOI / Mfn: 9208
Từ khoá : Pháp luật; Hiến pháp; Sửa đổi hiến pháp;
Quyền con người; Quyền công dân;
Chế độ kinh tế; Bảo hiểm; Việt Nam
UNESCO với sự kiện tôn vinh Chủ tịch Hồ Chí Minh - Anh hùng giải phóng dân tộc nhà văn hoá kiệt xuất/ Mạch Quang Thắng, Bùi Đình Phong, Chủ Đức Tính ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 224 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2812/ VCONNGUOI / Mfn: 9169
Từ khoá : UNESCO; Nghị quyết; Nhân vật lịch sử;
Danh nhân văn hoá; Danh nhân; Hồ Chí Minh;
Việt Nam
Việt Nam: phát triển một hệ thống bảo hiểm xã hội hiện đại - những thách thức hiện tại và các phương án lựa chọn cho cải cách trong tương lai/ Ngân hàng Thế giới . - H. : [k.nxb.], 2012 . - 31 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2313/ VCONNGUOI / Mfn: 9194
Từ khoá : Bảo hiểm xã hội; Hệ thống bảo hiểm xã hội;
Luật bảo hiểm xã hội; Phương pháp cải cách;
Việt Nam
Quân sự
Chuyện thường ngày của Võ đại tướng: Ký sự chân dung / Chi Phan . - In lần 2 . - H. : QĐND, 2013 . - 460 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2813/ VCONNGUOI / Mfn: 9170
Từ khoá : Tác phẩm văn học; Kí sự; Cuộc đời; Sự nghiệp;
Nhà quân sự; Đại tướng; Võ Nguyên Giáp; Việt Nam
Đại tướng Hoàng Văn Thái tổng tham mưu trưởng đầu tiên: Hồi ký - Truyện ký / Khánh Vân . - H. : Văn học, 2014 . - 322 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2805/ VCONNGUOI / Mfn: 9162
Từ khoá : Tác phẩm văn học; Hồi kí; Cuộc đời; Sự nghiệp;
Nhà quân sự; Đại tướng; Hoàng Văn Thái; Việt Nam
Đại tướng Lê Trọng Tấn người của những chiến trường nóng bỏng/ Võ Văn Kiệt, Lã Thái Hòa, Nguyễn Chuông . - H. : Văn học, 2013 . - 466 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2806/ VCONNGUOI / Mfn: 9163
Từ khoá : Cuộc đời; Sự nghiệp; Nhà quân sự;
Đại tướng; Lê Trọng Tấn; Việt Nam
Đại tướng Nguyễn Chí Thanh người cộng sản kiên trung mẫu mực nhà lãnh đạo tài năng. - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 832 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2311/ VCONNGUOI / Mfn: 9192
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Nhà quân sự; Nhà lãnh đạo;
Đại tướng; Cuộc đời; Sự nghiệp; Hiện đại;
Nguyễn Chí Thanh; Việt Nam
Đại tướng Văn Tiến Dũng - Vị tướng kiên cường, mưu lược. - H. : Văn học, 2013 . - 320 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2808/ VCONNGUOI / Mfn: 9165
Từ khoá : Cuộc đời; Sự nghiệp; Nhà quân sự;
Đại tướng; Văn Tiến Dũng; Việt Nam
Ký ức người lính. T. 1 : Để tri ân và hành động nhân nghĩa nhiều hơn! . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2013 . - 534 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400989/ TVKHXHHCM / Mfn: 8981
Từ khoá : Nhà chính trị; Nhà quân sự; Nhân vật lịch sử;
Đại tướng; Võ Nguyên Giáp; Việt Nam
Thuật toán và quyền mưu/ Đỗ Hoàng Linh . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2014 . - 431 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400990/ TVKHXHHCM / Mfn: 8989
Từ khoá : Binh pháp; Khoa học quân sự; Nghệ thuật quân sự;
Thuật toán; Việt Nam
Trung tướng Đồng Sỹ Nguyên với cả cuộc đời/ Đồng Sỹ Nguyên; Nguyễn Duy Tường thực hiện . - H. : Văn học, 2013 . - 524 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2809/ VCONNGUOI / Mfn: 9166
Từ khoá : Cuộc đời; Sự nghiệp; Trung tướng; Hồi kí;
Tác phẩm văn học; Đồng Sỹ Nguyên; Việt Nam
Văn hoá Việt Nam ý chí Việt Nam/ Laurence Joseph Brahm; Đặng Văn Hân d. . - H. : QĐND, 2014 . - 187 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2807/ VCONNGUOI / Mfn: 9164
Từ khoá : Nghệ thuật quân sự; Nghệ thuật lãnh đạo;
Sự nghiệp cách mạng; Đại tướng;
Võ Nguyên Giáp; Việt Nam
tàI liệu có nội dung tổng hợp
Đất Phú trời Yên/ Trần Sĩ Huệ . - H. : Lao động, 2011 . - 566 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2956/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9024
Từ khoá : Đất nước con người; Đời sống kinh tế;
Đời sống xã hội; Phong tục tập quán;
Văn hoá vật chất; Văn hoá tinh thần;
Tỉnh Phú Yên; Việt Nam
Địa chí huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình/ Đỗ Duy Văn . - H. : Dân trí, 2011 . - 567 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2984/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9049
Từ khoá : Địa chí; Địa lí tự nhiên; Phong tục tập quán;
Văn hoá vật chất; Văn hoá tinh thần;
Văn nghệ dân gian; Tín ngưỡng; Nghề truyền thống;
Huyện Quảng Ninh; Tỉnh Quảng Bình; Việt Nam
Địa chí xã Hồng Việt huyện Hòa An - tỉnh Cao Bằng/ Triều Ân . - H. : Lao động, 2011 . - 337 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2974/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9041
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Phát triển kinh tế; Văn hoá;
Khoa học giáo dục; Địa chí; Xã Hồng Việt;
Huyện Hòa An; Tỉnh Cao Bằng; Việt Nam
Địa chí Xuân Kiều/ Đỗ Duy Văn . - H. : Thời đại, 2011 . - 342 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2954/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9022
Từ khoá : Đời sống kinh tế xã hội; Phong tục tập quán;
Tín ngưỡng; Đời sống văn hoá; Văn nghệ dân gian;
Làng Xuân Kiều; Xã Quảng Xuân;
Huyện Quảng Trạch; Tỉnh Quảng Bình; Việt Nam
Niên giám thông tin khoa học xã hội nước ngoài. Số 5 / Viện Thông tin Khoa học xã hội . - H. : KHXH, 2013 . - 978 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2300/ VCONNGUOI / Mfn: 9180
Từ khoá : Khoa học xã hội; Thông tin khoa học xã hội;
Niên giám; 2012
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2013 = Statistical Yearbook of Vietnam 2013 / Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2013 . - 940 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400988/ TVKHXHHCM / Mfn: 8983
Từ khoá : Niên giám; Niên giám thống kê;
Thống kê kinh tế; Thống kê xã hội;
Số liệu thống kê; 2013; Việt Nam
Sài Gòn Thành phố Hồ Chí Minh văn hoá phát triển/ Phan Xuân Biên .- TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2014 . - 288 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400979/ TVKHXHHCM / Mfn: 8977
Từ khoá : Bản sắc dân tộc; Chủ nghĩa yêu nước;
Lịch sử văn hoá; Phát triển bền vững;
Sài Gòn; Thành phố Hồ Chí Minh; Việt Nam
Từ điển địa danh Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh/ Lê Trung Hoa ch.b.; Nguyễn Đình Tư b.s. . - H. : Thời đại, 2011 . - 720 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2960/ VDIALINHANVAN / Mfn: 9028
Từ khoá : Từ điển; Địa danh; Từ điển địa danh;
Thành phố Hồ Chí Minh; Việt Nam
Thống kê học
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2013 = Statistical Yearbook of Vietnam 2013 / Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2013 . - 940 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400988/ TVKHXHHCM / Mfn: 8983
Từ khoá : Niên giám; Niên giám thống kê;
Thống kê kinh tế; Thống kê xã hội;
Số liệu thống kê; 2013; Việt Nam
Tôn giáo
Lời tiên tri núi Andes/ James Redfield; Lê Thành d. . - TP. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2013 . - 351 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1424, Vb 1427/ VCONNGUOI / Mfn: 9154
Từ khoá : Lời tiên tri; Đời sống tôn giáo; Đời sống tâm linh;
Người Maya; Châu Mỹ
Mật mã Do Thái/ Perry Stone; Nguyễn Thị Hảo d. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2014 . - 206 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400985/ TVKHXHHCM / Mfn: 8987
Vl 2307/ VCONNGUOI / Mfn: 9187
Từ khoá : Bí quyết thành công; Người Do Thái;
Kinh Thánh; Truyền giáo
Muôn dặm không mây/ Tôn Thư Vân; Tâm Hiếu d. . - H. : Tri Thức, 2009. - 487 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400970/ TVKHXHHCM / Mfn: 8968
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Nhân vật lịch sử; Nhà tu hành;
Lịch sử tôn giáo; Trung Quốc
Những bài học từ lời tiên tri núi Andes/ James Redfield; Lê Thành d. . - TP. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2013 . - 286 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1425/ VCONNGUOI / Mfn: 9153
Từ khoá : Lời tiên tri; Đời sống tôn giáo; Đời sống tâm linh;
Người Maya; Châu Mỹ
Triết học. Logic học. đạo đức học. Mĩ học. Tâm lí học
Biến nhược điểm thành ưu điểm/ Vương Chí Cường . - H. : Lao động, 2013 . - 207 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1420/ VCONNGUOI / Mfn: 9152
Từ khoá : Tâm lí học cá nhân; Quan hệ giao tiếp;
Kỹ năng sống
Các trường phái trong tâm lí học lâm sàng/ Nguyễn Sinh Phúc . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013 . - 263 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2299/ VCONNGUOI / Mfn: 9179
Từ khoá : Lịch sử tâm lí hoc; Trường phái tâm lí học;
Trường phái hành vi; Tâm lí bệnh học;
Cận đại; Hiện đại; Thế giới
Giáo trình tâm lý học kinh tế/ Nguyễn Hữu Thụ . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014 . - 278 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2326/ VCONNGUOI / Mfn: 9207
Từ khoá : Nghiên cứu tâm lí học; Tâm lí học kinh tế;
Giáo trình
Một nghiên cứu về các nguyên tắc nhận thức của con người/ George Berkeley; Đinh Hồng Phúc, Mai Sơn d.; Bùi Văn Sơn Nam h.đ. . - H. : Tri thức, 2013 . - 277 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1431/ VCONNGUOI / Mfn: 9158
Từ khoá : Triết học nhận thức; Nguyên tắc nhận thức;
Con người; Chủ thể nhận thức
Những đỉnh núi du ca: một lối tìm về cá tính H'mông/ Nguyễn Mạnh Tiến . - H. : Thế giới, 2014 . - 387 tr.
Ký hiệu kho : VL 2247/ VVANHOC / Mfn: 9096
Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Tâm lí học dân tộc;
Tộc người; Dân tộc thiểu số; Dân tộc H'mông;
Việt Nam
Sự ra đời trí khôn ở trẻ em/ Jean Piaget; Hoàng Hưng d. . - H. : Tri thức, 2013 . - 503 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2303/ VCONNGUOI / Mfn: 9183
Từ khoá : Tâm lí học trẻ em; Quá trình tâm lí;
Quá trình nhận thức; Trí khôn
Trí tuệ thẩm thấu/ Montessori Maria; Thanh Vân d. . - H. : Lao động xã hội; Thái Hà books, 2013 . - 368 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2302/ VCONNGUOI / Mfn: 9182
Từ khoá : Tâm lí học trẻ em; Phát triển tâm lí;
Quá trình tâm lí; Giáo dục tâm lí trẻ em
Vượt qua rào cản: 10+1 bí quyết giúp bạn đưa ra những quyết định quan trọng trong đời / Jeffrey Makoff, Rhoda Makoff . - H. : Từ điển Bách khoa, 2013 . - 335 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1421/ VCONNGUOI / Mfn: 9151
Từ khoá : Tâm lí học cá nhân; Quá trình tâm lí;
Bí quyết thành công
Văn hoá. Khoa học. Giáo dục
Báo chí dưới góc nhìn thực tiễn/ Nguyễn Thế Kỷ . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2013 . - 321 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33946/ VVANHOC / Mfn: 9100
Từ khoá : Báo chí; Vai trò báo chí; Công tác báo chí;
Hoạt động báo chí; Truyền thống đại chúng;
Việt Nam
Báo chí những vấn đề lý luận và thực tiễn/ Hà Minh Đức, Nguyễn Thị Minh Thái, Dương Xuân Sơn . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 355 tr.
Ký hiệu kho : Vv 33957/ VVANHOC / Mfn: 9077
Từ khoá : Báo chí; Vai trò báo chí; Công tác báo chí;
Bài viết; Việt Nam
Biển với người Việt cổ/ Phạm Đức Dương ch.b. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 303 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1432/ VCONNGUOI / Mfn: 9159
Từ khoá : Biển; Lịch sử văn hoá; Văn hoá truyền thống;
Đời sống văn hoá; Việt Nam
Bốn học thuyết truyền thông: Thuyết Độc đoán, thuyết Tự do, thuyết Trách nhiệm xã hội, thuyết Toàn trị Xô Viết. Những quan đểm về báo chí nên trở thành như thế nào và nên làm gì / Fred S. Siebert, Theodore Peterson Wilbur Schramm; Lê Ngọc Sơn d. . - H. : Tri Thức, 2013 . - 263 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1413/ VCONNGUOI / Mfn: 9149
Từ khoá : Báo chí; Vai trò báo chí; Truyền thông đại chúng;
Học thuyết truyền thông; Thuyết tự do;
Thuyết độc đoán; Thuyết trách nhiệm xã hội;
Thuyết toàn trị Xô Viết
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |