87.11
|
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
|
RVC 45%
|
|
Chương 89
|
|
|
Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
|
|
89.07
|
|
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).
|
|
521
|
|
|
8907.10
|
- Bè mảng có thể bơm hơi
|
CTH; hoặc RVC 50%
|
|
Phần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúngPhần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúngPhần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúngPhần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúngPhần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
Chương 90
|
|
|
Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
90.02
|
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học.
|
|
|
|
|
|
- Vật kính:
|
|
522
|
|
|
9002.11
|
- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
523
|
|
|
9002.19
|
- - Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
524
|
|
|
9002.20
|
- Kính lọc ánh sáng:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
525
|
|
|
9002.90
|
- Loại khác:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Phần XX - Các mặt hàng khácPhần XX - Các mặt hàng khácPhần XX - Các mặt hàng khácPhần XX - Các mặt hàng khác
|
|
|
Chương 94
|
|
|
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
|
|
|
|
94.03
|
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.
|
|
526
|
|
|
9403.30
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
|
RVC 60%
|
527
|
|
|
9403.40
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
|
RVC 60%
|
528
|
|
|
9403.50
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
|
RVC 60%
|
529
|
|
|
9403.60
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác:
|
RVC 60%
|