ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| | | Số: 685/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 07 tháng 4 năm 2008. |
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010,
Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2007-2010) huyện Chơn Thành.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2774/QĐ-UB ngày 02/11/2004 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 huyện Chơn Thành,
Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí dự án Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2006-2010) huyện Chơn Thành;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 72 /TTr-STNMT ngày 06/3/2008 (kèm theo Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 08/01/2008 của HĐND huyện Chơn Thành và Tờ trình 13/TTr-UBND ngày 29/02/2008 của UBND huyện Chơn Thành),
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phê duyệt nội dung phương án Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2007-2010) huyện Chơn Thành, cụ thể như sau:
I. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 :
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2007
|
Quy hoạch đến năm 2010
|
Tăng (+), giảm (-)
so với hiện trạng
(ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
41.865,52
|
100,00
|
41.865,52
|
100,00
|
0,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
38.290,33
|
91,46
|
29.052,20
|
69,39
|
-9.238,13
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
38.237,93
|
91,34
|
28.998,90
|
69,27
|
-9.239,03
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.268,28
|
5,42
|
968,31
|
2,31
|
-1.299,97
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
339,10
|
0,81
|
217,60
|
0,52
|
-121,50
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
66,00
|
0,16
|
202,00
|
0,48
|
136,00
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
273,10
|
0,65
|
15,60
|
0,04
|
-257,50
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
1.929,18
|
4,61
|
750,71
|
1,79
|
-1.178,47
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35.969,66
|
85,92
|
28.030,59
|
66,95
|
-7.939,06
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
52,40
|
0,13
|
53,30
|
0,13
|
0,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.575,19
|
8,54
|
12.813,32
|
30,61
|
9.238,13
|
2.1
|
Đất ở
|
342,93
|
0,82
|
688,12
|
1,64
|
345,19
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
287,48
|
0,69
|
518,12
|
1,24
|
230,64
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
55,45
|
0,13
|
170,00
|
0,41
|
114,55
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
2.609,14
|
6,23
|
10.066,19
|
24,04
|
7.457,04
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
24,74
|
0,06
|
28,65
|
0,07
|
3,92
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
16,02
|
0,04
|
128,02
|
0,31
|
112,00
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
|
1.329,21
|
3,17
|
7.165,91
|
17,12
|
5.836,70
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.230,94
|
2,94
|
6.480,94
|
15,48
|
5.250,00
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
43,57
|
0,10
|
447,87
|
1,07
|
404,30
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
53,20
|
0,13
|
185,60
|
0,44
|
132,40
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
1,50
|
0,00
|
51,50
|
0,12
|
50,00
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.239,17
|
2,96
|
2.743,60
|
6,55
|
1.504,43
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
1.098,68
|
2,62
|
2.282,41
|
5,45
|
1.183,73
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
12,48
|
0,03
|
130,10
|
0,31
|
117,62
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, t.thông
|
68,82
|
0,16
|
144,09
|
0,34
|
75,27
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
5,51
|
0,01
|
59,24
|
0,14
|
53,73
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
4,82
|
0,01
|
4,88
|
0,01
|
0,05
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
37,89
|
0,09
|
54,98
|
0,13
|
17,10
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
6,26
|
0,01
|
14,98
|
0,04
|
8,72
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
3,81
|
0,01
|
11,33
|
0,03
|
7,52
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
0,29
|
0,00
|
0,29
|
0,00
|
0,00
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,60
|
0,00
|
41,29
|
0,10
|
40,69
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
7,61
|
0,02
|
7,61
|
0,02
|
0,00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
48,40
|
0,12
|
51,30
|
0,12
|
2,90
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
565,03
|
1,35
|
1.998,03
|
4,77
|
1.433,00
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,07
|
0,00
|
2,07
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ diều chỉnh quy hoạch:
Đơn vị tính : ha.
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ
|
|
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất
|
9.238,80
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
9.238,13
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
9.238,13
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
422,00
|
|
Trong đó: -Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
121,50
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8.816,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
0,67
|
2.1
|
Đất chuyên dùng
|
0,67
|
2.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
-
|
2.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
2.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
-
|
2.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,67
|
3. Diện tích cần thu hồi trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch :
Đơn vị tính : ha.
Thứ tự
|
Loại đất cần thu hồi
|
Diện tích cần thu hồi trong kỳ
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
8.311,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.309,39
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
8.309,39
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
422,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
121,50
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7.887,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,90
|
2.1
|
Đất ở
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1,90
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan công trình SN
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
-
|
2.2.4
|
Đất công cộng
|
1,90
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
-
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
-
|
2.2.4.3
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
-
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
0,68
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
1,22
|
II. Kế hoạch sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch :
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch 2007-2010:
Đơn vị tính : ha.
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Phân theo từng năm
|
Hiện trạng năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
41.865,52
|
41.865,52
|
41.865,52
|
41.865,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
38.290,33
|
37.541,17
|
34.167,18
|
29.052,20
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
38.237,93
|
37.487,87
|
34.113,88
|
28.998,90
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.268,28
|
1.961,88
|
1.440,38
|
968,31
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
339,10
|
307,60
|
267,60
|
217,60
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
66,00
|
92,00
|
132,00
|
202,00
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
273,10
|
215,60
|
135,60
|
15,60
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
1.929,18
|
1.654,28
|
1.172,78
|
750,71
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35.969,66
|
35.526,00
|
32.673,51
|
28.030,59
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
52,40
|
53,30
|
53,30
|
53,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.575,19
|
4.324,35
|
7.698,34
|
12.813,32
|
2.1
|
Đất ở
|
342,93
|
382,93
|
509,60
|
688,12
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
287,48
|
315,48
|
423,84
|
518,12
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
55,45
|
67,45
|
85,76
|
170,00
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
2.609,14
|
2.931,80
|
5.669,12
|
10.066,19
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
24,74
|
26,09
|
27,84
|
28,65
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
16,02
|
16,02
|
28,02
|
128,02
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
|
1.329,21
|
1.341,51
|
3.632,31
|
7.165,91
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.230,94
|
1.230,94
|
3.494,04
|
6.480,94
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
43,57
|
45,87
|
58,57
|
447,87
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
53,20
|
53,20
|
53,20
|
185,60
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
1,50
|
11,50
|
26,50
|
51,50
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.239,17
|
1.548,18
|
1.980,95
|
2.743,60
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
1.098,68
|
1.299,27
|
1.655,77
|
2.282,41
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
12,48
|
33,98
|
83,98
|
130,10
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, t.thông
|
68,82
|
144,09
|
144,09
|
144,09
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
5,51
|
10,31
|
13,41
|
59,24
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
4,82
|
4,19
|
4,87
|
4,88
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
37,89
|
42,37
|
45,37
|
54,98
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
6,26
|
7,26
|
10,54
|
14,98
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
3,81
|
5,81
|
11,33
|
11,33
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,60
|
0,60
|
11,29
|
41,29
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
7,61
|
7,61
|
7,61
|
7,61
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
48,40
|
48,40
|
48,40
|
51,30
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
565,03
|
951,53
|
1.461,53
|
1.998,03
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,07
|
2,07
|
2,07
|
2,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính : ha.
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
Tổng DT chuyển mục đích sử dụng đất
|
9.238,80
|
749,16
|
3.374,66
|
5.114,98
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi NN
|
9.238,13
|
749,16
|
3.373,99
|
5.114,98
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
9.238,13
|
749,16
|
3.373,99
|
5.114,98
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
422,00
|
155,50
|
201,50
|
65,00
|
|
-Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại
|
121,50
|
31,50
|
40,00
|
50,00
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8.816,13
|
593,66
|
3.172,49
|
5.049,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
0,67
|
-
|
0,67
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên dùng
|
0,67
|
-
|
0,67
|
-
|
2.1.1
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,67
|
-
|
0,67
|
-
|
3. Diện tích đất phải thu hồi :
Đơn vị tính : ha.
Thứ tự
|
Loại đất phải thu hồi
|
Diện tích cần thu hồi trong kỳ
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
8.311,29
|
697,54
|
3.221,51
|
4.392,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.309,39
|
696,86
|
3.220,29
|
4.392,24
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
8.309,39
|
696,86
|
3.220,29
|
4.392,24
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
422,00
|
155,50
|
201,50
|
65,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
121,50
|
31,50
|
40,00
|
50,00
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7.887,39
|
541,36
|
3.018,79
|
4.327,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,90
|
0,68
|
1,22
|
-
|
2.1
|
Đất ở
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1,90
|
0,68
|
1,22
|
-
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan công trình SN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất công cộng
|
1,90
|
0,68
|
1,22
|
-
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.3
|
Đất truyền dẫn năng lượng, t.thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
0,68
|
0,68
|
-
|
-
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
1,22
|
-
|
1,22
|
-
|
Điều 2. Căn cứ vào các chỉ tiêu chủ yếu của phương án Điều chỉnh Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đai nêu trên, UBND huyện Chơn Thành có trách nhiệm:
- Công bố công khai phương án điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Xây dựng các biện pháp cụ thể để quản lý và thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai.
- Chỉ đạo các xã, thị trấn thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2007-2010) cấp xã, thị trấn cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
- Thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng phương án điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc sử dụng đất đai theo đúng điều chỉnh quy hoạch và pháp luật.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành và Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
PH Ó CH Ủ T ỊCH
Bùi Văn Danh
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |