UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1032/QĐ-UB Đồng Hới, ngày 16 tháng 11 năm 1995
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
V/v quy định giá một phần viện phí cho các cơ sở
khám chữa bệnh do địa phương quản lý
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ khung giá của Liên bộ ban hành kèm theo Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động TBXH - Ban Vật giá Chính phủ quy định khung giá một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Giám đốc Sở Lao động - TBXH tại Công văn số 724/LN ngày 04/11/1995,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định giá một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh do tỉnh quản lý (có biểu giá chi tiết kèm theo).
Điều 2: Trên cơ sở biểu giá chi tiết, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc tỉnh quản lý tiến hành thu một phần viện phí theo đúng đối tượng, chính sách, sử dụng đúng mục đích và thực hiện quyết toán thu, chi viện phí theo các quy định tại Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994, Nghị định 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ và Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động TBXH - Ban Vật giá Chính phủ. Sở Y tế chịu trách nhiệm hướng dẫn cụ thể để các cơ sở thực hiện, Sở Tài chính - Vật giá chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thu, chi viện phí; tiến hành ghi thu, ghi chi khoản thu một phần viện phí qua ngân sách Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh xã hội, thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh và các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Như điều 4;
- TV Tỉnh uỷ; (để B/c)
- TT HĐND tỉnh;
- Các thành viên của UBND tỉnh; (Đã ký)
- VP: Lãnh đạo và CB, VX,TC,TM,TH;
- Lưu VT.
Phạm Phước
Phần A
GIÁ KHÁM CHỮA BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
( Đơn vị: đồng)
TT
|
Nội dung
|
Bệnh viện huyện
|
Phòng khám ĐKKV cụm dịch vụ KHHGĐ
|
1
|
Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa
|
1.000
|
5.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)
|
10.000
|
|
3
|
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)
|
10.000
|
|
4
|
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe ( không kể xét nghiệm, X quang)
|
18.000
|
|
Phần B
B1: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
( Đơn vị: 1.000đồng)
TT
|
Loại giường theo chuyên khoa
|
Bệnh viện huyện
|
Phòng khám ĐKKV cụm dịch vụ KHHGĐ
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ
|
7
|
3
|
2
|
Ngày giường bệnh nội khoa
Loại 1: Các khoa: truyền nhiểm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ đẻ kể từ ngày thứ 11 trở đi.
|
5
|
3
|
3
|
Loại 2: các khoa: Cơ - xương - khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ
|
5
|
2
|
4
|
Loại 3: Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng
|
3
|
1
|
5
|
Ngày giường ngoại khoa; bỏng
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70%
|
|
|
6
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%
|
7
|
|
7
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%
|
5
|
|
8
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%
|
5
|
2
|
B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO 1 NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
( Đơn vị: đồng)
TT
|
Ngày điều trị
|
Giá 1 ngày điều trị
|
Bệnh viện huyện
|
Phòng khám ĐKKV cụm dịch vụ KHHGĐ
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa
|
|
|
|
2.1. Các bệnh về máu, ung thư
|
|
|
|
2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương, khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng - hàm, mặt, TMH
|
20.000
|
10.000
|
|
2.3. Đông y, phục hồi chức năng
|
15.000
|
10.000
|
3
|
Một ngày điều trị ngoại khoa; Bỏng
|
|
|
|
3.1. Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%
|
30.000
|
20.000
|
|
3.2. Sau các phẫu thuật loại 2;
bỏng độ 2 trên 30%
|
40.000
|
25.000
|
|
3.3. Sau các phẫu thuật loại 1;
Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%
|
60.000
|
|
|
3.4. Sau các phẫu thuật đặc biệt, Bỏng độ 3 - 4 trên 70%
|
|
|
Phần C
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ:
Mức giá
1. Thông đái 2.000đ
2. Thụt tháo phân 2.000
3. Chọc hút hạch 3.500
4. Chọc hút tuyến giáp 4.000
5. Chọc dò màng bụng/ màng phổi 3.500
6. Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi 15.000
7. Rửa bàng quang 7.000
8. Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo 5.000
9. Bóng móng, ngâm tầm/ đốt sùi mào gà 5.000
10. Chạy thận nhân tạo (1 lần) 150.000
11. Thẩm phân phúc mạc 150.000
12. Sinh thiết da 5.000
13. Sinh thiết hạch, cơ 5.000
14. Sinh thiết tuỷ xương 10.000
15. Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch 10.000
16. Sinh thiết ruột 10.000
17. Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang 15.000
18. Soi ổ bụng +/- sinh thiết 10.000
19. Soi dạ dày +/- sinh thiết 10.000
20. Nội soi đại tràng +/- sinh thiết 15.000
21. Soi trực tràng +/- sinh thiết 10.000
22. Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang 20.000
23. Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ 25.000
24. Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết 15.000
25. Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết 25.000
26. Soi Thanh quản +/- lấy dị vật 20.000
27. Điều trị tia xạ Cobalt và Rx ( một lần, nhưng không thu
quá 30 lần trong 1 đợt điều trị 5.000
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
28. Châm cứu 1.000
29. Điện châm 1.500
30. Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 1.500
31. Chôn chỉ 4.000
32. Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp 6.000
C2: CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C2.1. NGOẠI KHOA:
1. Thay băng/ cắt chỉ, tháo bột 3.000
2. Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10 cm 10.000
3. Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10 cm 15.000
4. Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10 cm 20.000
5. Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm 25.000
6. Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 15.000
7. Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 5.000
8. Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte 25.000
9. Cắt polype trực tràng 25.000
10. Cắt phymosis 25.000
11. Thắt các búi trĩ hậu môn 20.000
12. Nắn trật khớp khuỷu/ khớp xương đòn 20.000
13. Nắn trật khớp vai 25.000
14. Nắn trật khớp khuỷu/ khớp cổ chân/ khớp gối 15.000
15. Nắn trật khớp háng 30.000
16. Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống 40.000
17. Nắn, bó bột xương cẳng chân 25.000
18. Nắn, bó bột xương cánh tay 25.000
19. Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay 25.000
20. Nắn, bó bột xương bàn chân/ bàn tay 20.000
21. Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 30.000
22. Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/
tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài 25.000
C2.2: SẢN - PHỤ KHOA
1. Hút điều hoà kinh nguyệt 10.000
2. Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL 20.000
3. Đẻ thường 50.000
4. Đẻ khó 70.000
5. Soi cổ tử cung 3.000
6. Soi ối 3.000
7. Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) 5.000
8. Đốt điện cổ tử cung 10.000
9. Áp lạnh cổ tử cung 10.000
10. Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tính chất) 15.000
11. Trích Apxe tuyến vú 25.000
12. Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo 25.000
C2.3: MẮT
1. Thử thị lực đơn giản 2.000
2. Đo nhãn áp 2.000
3. Đo Javal 2.000
4. Đo thị trường, ám điểm 2.000
5. Thử kính loạn thị 2.000
6. Soi đáy mắt 5.000
7. Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt 5.000
8. Tiêm dưới kết mạc một mắt 5.000
9. Thông lệ đạo một mắt 5.000
10. Thông lệ đạo hai mắt 7.000
11. Lấy dị vật kết mạc một mắt 5.000
12. Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt 10.000
13. Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt 20.000
14. Mổ mộng đơn một mắt 20.000
15. Mổ mộng kép một mắt 25.000
16. Khâu da mi, kết mạc mi bị rách 20.000
17. Chíp chắp/ lẹo 10.000
18. Mổ quặm một mí 15.000
19. Mổ quặm hai mí 20.000
20. Mổ quặm ba mí 25.000
21. Mổ quặm bốn mí 30.000
C2.4: TAI - MŨI - HỌNG:
1. Trích rạch apxe Amiđan 15.000
2. Trích rạch apxe thành sau họng 20.000
3. Cắt amiđan 20.000
4. Chọc rữa xoang hàm (một lần) 5.000
5. Chọc thông xoang trán/ xoang bướm 10.000
6. Lấy dị vật trong tai 10.000
7. Lấy dị vật trong mũi không gây mê 10.000
8. Lấy dị vật trong mũi có gây mê 20.000
9. Lấy dị vật thực quản đơn giản 25.000
10. Lấy dị vật thanh quản 30.000
11. Đốt điện cuống họng/ cắt cuống mũi 15.000
12. Cắt polype mũi 20.000
13. Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ 20.000
C2.5: RĂNG - HÀM - MẶT:
1. Nhổ răng sữa/ chân răng sữa 1.500
2. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 2.000
3. Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân 4.000
4. Cắt lợi chùm răng số 8 10.000
5. Nhổ răng số 8 bình thường 10.000
6. Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 15.000
7. Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương 20.000
8. Cắt cuống chân răng 10.000
9. Bấm gai xương ổ răng 10.000
10. Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 10.000
11. Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 15.000
12. Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng /một hàm 10.000
13. Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm 15.000
14. Trích apxe viêm quanh răng 10.000
15. Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm 20.000
16. Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc ( 1 lần) 10.000
CHỮA SÂU RĂNG NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC
17. Hàn xi măng 5.000
18. Hàn Amalgame 7.000
19. Nhựa hoá trùng hợp 15.000
20. Nhựa quang trùng hợp 20.000
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC
21. Hàn xi măng 8.000
22. Hàn Amalgame 10.000
23. Nhựa hoá trùng hợp 20.000
24. Nhựa quang trùng hợp 30.000
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN
25. Hàn xi măng 12.000
26. Hàn Amalgame 15.000
27. Nhựa hoá trùng hợp 30.000
28. Nhựa quang trùng hợp 40.000
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
29. Một răng 30.000
30. Hai răng 45.000
31. Ba răng 60.000
32. Bốn răng 75.000
33. Năm răng 90.000
34. Sáu răng 100.000
35. Bảy răng 110.000
36. Tám răng 120.000
37. Chín đến 12 răng 135.000
38. Từ 13 đến 1 hàm toàn bộ 150.000
39. Cả 2 hàm 300.000
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
40. Răng chốt đơn giản 30.000
41. Răng chốt đúc 40.000
42. Mũ chụp nhựa 30.000
43. Mũ chụp kim loại 40.000
44. Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) 50.000
45.Cầu răng mỗi thành phần 40.000
46. Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) 50.000
47. Điều chỉnh cắn khít răng 8.000
48. Tháo cắt cầu răng 7.000
49. Hàm khung kim loại 300.000
SỬA LẠI HÀM CŨ
50. Vá hàm gãy 15.000
51. Đệm hàng toàn bộ 30.000
52. Gắn thêm một răng 15.000
53. Thêm một móc 8.000
54. Gắn thêm một răng bị sứt 1.000
55. Thay nền hàm trên 60.000
56. Thay nền hàm dưới 50.000
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
57. Vết thương phần mềm nông < 5cm 15.000
58. Vết thương phần mềm nông > 5cm 20.000
59. Vết thương phần mềm sâu < 5cm 25.000
60. Vết thương phần mềm sâu > 5cm 30.000
C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG:
C3.1. XÉT NGHIỆM MÁU:
1. Huyết đồ 3.000
2. Định lượng Hemoglobine 2.000
3. Công thức máu 3.000
4. Hồng cầu lưới 4.000
5. Hematocrit 2.000
6. Máu lắng 2.000
7. Thủ nghiệm sức bền hồng cầu 4.000
8. Số lượng tiểu cầu 2.000
9. Test ngưng kết tố tiểu cầu 5.000
10. Test kết dính tiểu cầu 5.000
11. Định nhóm ABO 2.000
12. Rh D 5.000
13. Rh dưới nhóm 10.000
14. Nhóm bạch cầu 10.000
15. Nghiệm pháp Coombs 3.000
16. Tìm tế bào Hargraves 5.000
17. Thời gian máu chảy 1.000
18. Thời gian máu đông ( Miltitan/Lec - White) 1.000
19. Co cục máu 2.000
20. Thời gian Quick 2.000
21. Thời gian Howell 2.000
22. T.E.G 10.000
23. Định lượng FIBRINOGEN 10.000
24. Định lượng PROTHROMBIN 10.000
25. Tiêu thụ PROTHROMBIN 10.000
26. Yếu tố VIII/yếu tố IX 10.000
27. Các thể Barr 10.000
28. Nhiễm sắc thể đồ 20.000
29. Tuỷ đồ 10.000
30. Hạch đồ 5.000
31. Hoá học tế bào (1 phương pháp) 10.000
32. Xác định nồng độ cồn trong máu 10.000
33. Xác định BACTURATE trong máu 10.000
34. Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, CI-) 4.000
35. Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE
GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO; PROTEIN toàn phần;
URE; AXIT URIC... 4.000
36. pH máu, pO2, pCO2 + thông số tăng bằng kiềm toan 5.000
37. Định lượng sắt huyết thanh/ Mg ++ huyết thanh 2.000
38. Các xét nghiệm chức năng gan: (BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/
gián tiếp; các enzym: PHOSP HATAZA kiềm, TRANSAMINAZA... 5.000
39. Định lượng THYROXIN 6.000
40. Định lượng TRYCLYCERIDES/PHOS PHOLIPIT/LIPIT
toàn phần/ Cholestrol toàn phần HDLCholestrol/ LDL Cholestrol 5.000
41. Xác định các yếu tố vi lượng ( đồng, kẽm...) 15.000
42. Tìm KST sốt rét trong máu 2.000
43. Cấy máu + kháng sinh đồ 10.000
44. Xét nghiệm HBsAg 10.000
45. Xét nghiệm HIV (SIDA) ELIZA Test 15.000
46. Định lượng bổ thể trong huyết thanh 10.000
47. Phản ứng cố định bổ thể 10.000
48. Các phản ứng lên bông 5.000
49. Test ROSE - WALLER 10.000
50. Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis 10.000
51. Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis
( Kahn, Kline, VDRL) 8.000
52.TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis 10.000
53. Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein,
các hemoglobine bất thường hay các chất khác) 10.000
C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU:
1. Xác định nồng độ còn trong nước tiểu 10.000
2. Định lượng ALDOSTERON 15.000
3. Định lượng BACBITURATE 10.000
4. Định lượng CATECHOLAMIN 10.000
5. Các test xác định: Ca ++, p--, Na+, K+, CL- 2.000
6. Protein/ đường niệu 1.000
7. Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis 2.000
8. Ure/Axít Uric/Creatinin/ Amilaza 2.000
9. Các chất Xentonic/ Sắc tố mật/ muối mật/Urobilinogen 2.000
10. Điện di Protein niệu 10.000
11. Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén:
* Phương pháp hóa học - miễn dịch 6.000
* Phương pháp tiêm động vật 10.000
12. Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai 10.000
13. Định lượng HYDROCORTICOSTEROID 10.000
14. Định lượng OESTROGEN toàn phần 10.000
15. Định lượng HYDROCORTICOSTEROID 12.000
16. Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL 10.000
17. PORPHYRIN: Định lượng 10.000
18. PORPHYRIN: Định tính 5.000
19. Định lượng chì/Asen/ Thuỷ ngân... 10.000
20. Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác 1.000
21. Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH 1.500
22. Soi tươi tìm vi khuẩn 3.000
23. Nuôi cấy phân lập 5.000
24. Tiêm truyền động vật 10.000
25. Kháng sinh đồ 5.000
C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN
1. Tìm BILIRUBIN 2.000
2. Xác định Canxi, Photspho 2.000
3. Xác định các men: Amilase/ Trypsin Mucinase 3.000
4. Xác định mỡ trong phân 10.000
5. Xác định máu trong phân 2.000
6. Urobilin, Urobilinogen: định tính 2.000
7. Soi tươi 3.000
8. Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú 4.000
9. Nuôi cấy phân lập 5.000
10. Kháng sinh đồ 5.000
C3.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG:
1. Soi tươi 3.000
2. Soi có nhộm tiêu bản 4.000
3. Nuôi cấy 5.000
4. Tiêm truyền động vật để chẩn đoán 10.000
5. Kháng sinh đồ 5.000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
6. Đếm tế bào, phân loại 2.000
7. Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ 10.000
XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC:
8. Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua...
phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...) 2.000
C3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
1. Xử lý và đọc các tiêu biểu sinh thiết 3.000
2. Xét nghiệm độc chất 10.000
C3.6. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT:
1. Điện tâm đồ 5.000
2. Điện não đồ 10.000
3. Lưu huyết não 20.000
4. Chức năng hô hấp 5.000
5. Đo chuyển hoá cơ bản 5.000
6. Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN
trong thăm dò chức năng gan 10.000
7. Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 10.000
8. Nghiệm pháp đỏ Conggo 10.000
9. Test thanh thải Creatinine 10.000
10. Test thanh thải Ure 10.000
11. Test dung nạp Tolbutamit 12.000
12. Test dung nạp Glucagon 12.000
13. Test thanh thải Phenolsulfophthaleine 15.000
C3.7. CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ:
1. Đời sống hồng cầu 15.000
2. Độ tập trung I 131 tuyến giáp 20.000
3. Điều trị bệnh Basedow bằng I131 50.000
4. Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ 15.000
5. Ghi hình não 30.000
6. Ghi hình tuyến giáp 20.000
7. Ghi hình phổi 30.000
8. Ghi hình thận 25.000
9. Ghi hình gan 30.000
10. Ghi hình lách 20.000
11. Ghi hình tuỷ sống 20.000
12.Ghi hình tuyến cận giáp 30.000
13. Ghi hình tim 40.000
14. Ghi hình xương sọ 25.000
15. Ghi hình xương chậu 30.000
16. Ghi hình bánh rau thai 30.000
17. Ghi hình tụy 40.000
C4. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH:
C4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
1. Siêu âm 10.000
2. Siêu âm màu 20.000
C4.2. CHIẾU, CHỤP X. QUANG:
C4.2.1. SOI, CHIẾU X. QUANG: 2.000
C4.2.2. CHỤP X. QUANG CÁC CHI:
1. Các đốt ngón tay hay ngón chân 5.000
2. Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/ cánh tay 10.000
3. Bàn tay/ cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay 10.000
4. Khuỷu tay - cánh tay 10.000
5. Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân 10.000
6. 1/2 trên cẳng chân - gối/ khớp gối/đùi 10.000
7. Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai 10.000
8. Khớp háng 10.000
9. Khung chậu 10.000
C4.2.3. CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU
10. Xương sọ (vòm sọ) thẳng/ nghiêng 10.000
11. Các xoang 10.000
12. Xương chũm, mỏm châm 10.000
13. Xương đá các tư thế 10.000
14. Các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) 10.000
15. Các khớp thái dương, hàm 10.000
16. Chụp ổ răng 5.000
C4.2.4. CHỤP X.QUANG CỘT SỐNG
17. Các đốt sống cổ 10.000
18. Các đốt sống ngực 10.000
19. Cột sống thắt lưng - cùng 10.000
20. Cột sống cùng cụt 10.000
21. Chụp 2 đoạn liên tục 20.000
22. Chụp 3 đoạn trở lên 25.000
23. Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối 15.000
C4.2.5. CHỤP X. QUANG VÙNG NGỰC
24. Phổi thẳng 10.000
25. Phổi nghiêng 10.000
26. Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt 10.000
27. Xương ức, xương sườn 10.000
C4.2.6. X. QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT
28. Thận bình thường 10.000
29. Thận có chuẩn vị ( UIV) 20.000
30. Thận - niệu quản ngược dòng 20.000
31. Bụng bình thường 10.000
32. Có bơm hơi màng bụng 15.000
33.Thực quản (có hoặc không uống Barite) 15.000
34. Dạ dày - tá tràng có chất cản quang 20.000
35. Chụp khung đại tràng 20.000
36. Chụp túi mật 15.000
C4.2.7. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X.QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG
37. Chụp động mạch não 20.000
38. Chụp não thất (bơm hơi) 20.000
39. Tử cung vòi trứng 15.000
40. Phế quản 15.000
41. Tuỷ sống 15.000
42. Chụp vòm mũi họng 10.000
43. Chụp ống tai trong 10.000
44. Chụp họng - thanh quản 10.000
45. Chụp cắt lớp thanh quản /phổi 20.000
46. Chụp CT Scanner 300.000
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |