Thủ tục đo
Tốc độ ký hiệu từ 2 Msymbol/s đến 45 Msymbol/s
- DVB-S:
Tỷ lệ mã sửa sai FEC: 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8
Không có tạp âm
Tần số thu: 1500 MHz
Mức tín hiệu đầu vào: - 45 dBm
- QPSK DVB-S2:
Tỷ lệ mã sửa sai FEC: 1/4, 1/3, 2/5, 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10
Không có tạp âm
Tần số thu: 1500 MHz
Mức tín hiệu đầu vào: - 45 dBm
- 8PSK DVB-S2:
Tỷ lệ mã sửa sai FEC: 3/5, 2/3, 3/4, 5/6, 8/9, 9/10
Không có tạp âm
Tần số thu: 1500 MHz
Mức tín hiệu đầu vào: - 45 dBm
Kết quả cần đạt
Thiết bị thu phải bắt được sóng mang đến và giải mã hình ảnh, âm thanh mà không làm giảm chất lượng.
3.4. Các tín hiệu điều khiển
Mục đích bài đo
Thiết bị thu phải thu được sóng mang kỹ thuật số từ 2 vệ tinh vị trí khác nhau. Kiểm tra thiết bị thu có khả năng lựa chọn giữa hai khối RF.
Thiết bị đo
Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:
Thủ tục đo
Kiểm tra việc dò kênh sóng mang trên hai khối RF có thể thực hiện được bằng điều khiển DiseqC.
Kết quả cần đạt
Thiết bị thu phải bắt được sóng mang đến và giải mã hình ảnh, âm thanh mà không làm giảm chất lượng.
3.5. Các thủ tục dò/quét
a) Các thủ tục dò/quét có NIT
Mục đích bài đo
NIT chứa một danh sách các dịch vụ trên nhiều sóng mang trong mạng được cung cấp và cài đặt trong thiết bị thu.
Kiểm tra thiết bị thu dò tìm dữ liệu trong NIT.
Thiết bị đo
Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:
Dòng truyền tải MPEG-2 hoặc MPEG-4
|
|
Bộ điều chế DVB S/S2
|
|
Bộ biến đổi nâng tần
|
|
Thiết bị thu DVB S/S2
|
|
Màn hình
|
|
|
|
|
Thủ tục đo
Kiểm tra quá trình tự động dò tìm và cài đặt các dịch vụ trong NIT và quá trình tìm kiếm, cài đặt các kênh.
Kết quả cần đạt
Tìm thấy và cài đặt được tất cả các kênh tín hiệu.
b) Các thủ tục dò/quét ngoại trừ NIT
Mục đích bài đo
Một danh sách chứa nhiều dịch vụ được truyền phát trên các sóng mang được cung cấp và cài đặt trong thiết bị thu.
Kiểm tra thiết bị thu dò tìm và cài đặt các dịch vụ ngoại trừ các thông tin "a priori" trong NIT.
Thiết bị đo
Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:
Dòng truyền tải MPEG-2 hoặc MPEG-4
|
|
Bộ điều chế DVB S/S2
|
|
Bộ biến đổi nâng tần
|
|
Thiết bị thu DVB S/S2
|
|
Màn hình
|
|
|
|
|
Kiểm tra quá trình tự động dò tìm và cài đặt các dịch vụ trong NIT và quá trình tìm kiếm, cài đặt các kênh.
Kết quả cần đạt
Tìm thấy và cài đặt được tất cả các kênh tín hiệu.
3.6. Mức tín hiệu đầu vào
Mục đích bài đo
Thiết bị thu có thể thu tín hiệu đầu vào trong phạm vi từ -65 dBm đến -25 dBm.
Thiết bị đo
Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:
Dòng truyền tải MPEG-2 hoặc MPEG-4
|
|
Bộ điều chế DVB S/S2
|
|
Bộ biến đổi nâng tần
|
|
Thiết bị thu DVB S/S2
|
|
Màn hình
|
|
|
|
|
Thủ tục đo
Kiểm tra thiết bị thu có thể thu tín hiệu đầu vào trong phạm vi từ -65 dBm đến -25 dBm
Kết quả cần đạt
Thiết bị thu phải bắt được sóng mang đến và giải mã hình ảnh, âm thanh mà không làm giảm chất lượng.
3.7. Nguồn cấp và tín hiệu điều khiển cho khối RF
Mục đích bài đo
Kiểm tra thiết bị thu cung cấp nguồn và tín hiệu điều khiển tới khối RF bên ngoài.
Thiết bị đo
Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:
Thủ tục đo
Đo điện áp, dòng và tone điều khiển từ đầu nối RF bên ngoài.
Kết quả cần đạt
Thiết bị thu phải cung cấp nguồn và tín hiệu điều khiển tới khối RF bên ngoài như sau:
- điện áp:
phân cực đứng: từ 12,5 V đến 14 V;
phân cực ngang: từ 17 V đến 19 V.
- dòng: ít nhất 400 mA.
- tín hiệu điều khiển, biên độ: 0,65 V +/- 0,25 V;
- tần số: 20 kHz đến 24 kHz;
- chu kỳ: từ 50% +/- 10%.
3.8. Chỉ tiêu nhiễu số
Mục đích bài đo
Kiểm tra chỉ tiêu chất lượng của thiết bị thu trong môi trường đa sóng mang
Thiết bị đo
Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:
Thủ tục đo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |