a. Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam.
b. Giải thích vì sao có sự thay đổi như vậy?
Bài 2: Cho bảng số liệu về lượng mưa và nhiệt độ trung bình các tháng năm 2009 tại Hà Nội và Huế:
Địa điểm
|
Chỉ số
|
Tháng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
Hà Nội
|
Nhiệt độ (0C)
|
16,0
|
22,5
|
21,0
|
24,7
|
27,1
|
30,3
|
29,6
|
29,9
|
29,1
|
26,8
|
21,9
|
19,9
|
Mưa (mm)
|
4,9
|
8,0
|
49,1
|
74,3
|
229,0
|
242,4
|
550,5
|
215,7
|
154,6
|
78,8
|
1,2
|
3,6
|
Huế
|
Nhiệt độ (0C)
|
18,5
|
23,1
|
24,3
|
25,5
|
26,7
|
29,2
|
28,6
|
28,3
|
26,9
|
25,6
|
22,6
|
21,2
|
Mưa (mm)
|
257,0
|
24,1
|
86,8
|
149,0
|
220,3
|
106,0
|
78,5
|
99
|
1288,6
|
833,8
|
334,5
|
334,5
|
Hãy vẽ các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và Huế, từ đó rút ra nhận xét gì?
Bài 3: Cho bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM
Năm
|
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
|
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
|
Diện tích rừng trồng (triệu ha)
|
Độ che phủ (%)
|
1943
|
14,3
|
14,3
|
0
|
43,0
|
1983
|
7,2
|
6,8
|
0,4
|
22,0
|
2009
|
13,2
|
10,3
|
2,9
|
39,1
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp biểu hiện các nội dung của bảng số liệu.
b. Nhận xét và giải thích về sự biến động diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 1943-2009.
Bài 4: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG BỊ CHÁY VÀ CHẶT PHÁ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2009 (Đơn vị: ha)
Diện tích rừng
|
2000
|
2003
|
2004
|
2005
|
2009
|
Bị cháy
|
1045
|
5510,6
|
4787,0
|
6829,3
|
1549
|
Bị chặt phá
|
3542,6
|
2040,9
|
2254,0
|
3347,3
|
3172
|
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét.
Bài 5: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 1979-2009 (Đơn vị %)
Năm
|
1979
|
1989
|
1999
|
2009
|
Tỉ suất sinh
|
32,2
|
31,3
|
23,6
|
17,6
|
Tỉ suất tử
|
7,2
|
8,4
|
7,3
|
6,7
|
a. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên qua các năm.
b. Nhận xét về sự thay đổi tỉ suất sinh, tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta. Giải thích.
Bài 6: Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN
Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1970-2009
-
Năm
|
Số dân (triệu người)
|
TS gia tăng tự nhiên (%)
|
1970
|
41,0
|
3,2
|
1979
|
52,5
|
2,5
|
1989
|
64,4
|
2,1
|
1999
|
76,3
|
1,4
|
2005
|
83,1
|
1,3
|
2009
|
85,8
|
1,2
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 1970-2009
b. Nêu nhận xét cần thiết.
c. Giải thích vì sao hiện nay gia tăng dân số tự nhiên đã giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng?
Bài 7: Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị %)
Năm
|
Nhóm tuổi (%)
|
0 - 14
|
15 - 59
|
Từ 60 trở lên
|
1979
|
41,7
|
51,3
|
7,0
|
1989
|
38,7
|
54,1
|
7,2
|
1999
|
33,5
|
58,4
|
8,1
|
2009
|
25
|
66,0
|
9,0
|
a. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 1979-2009?
b. Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số đối với phát triển kinh tế xã hội nước ta?
Bài 8: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LAO ĐỘNG ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn người)
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nông-Lâm-Ngư
|
Công nghiệp- xây dựng
|
Dịch vụ
|
1999
|
35874343
|
24806361
|
5126170
|
5914821
|
2009
|
47682334
|
25731627
|
9668662
|
12282045
|
a. Tính cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong hai năm 1999, 2009.
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế theo số liệu đã tính.
c. Nhận xét và giải thích.
Bài 9: Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000-2009 (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế
|
2000
|
2002
|
2003
|
2005
|
2009
|
Nhà nước
|
9,3
|
9,5
|
10,0
|
9,5
|
9,6
|
Ngoài nhà nước
|
89,7
|
89,0
|
88,1
|
87,8
|
87,0
|
Có vốn đầu tư nước ngoài
|
1,0
|
1,5
|
1,9
|
2,7
|
3,4
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện.
b. Nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2000-2009
Bài 10: Dựa vào bảng số liệu sau:
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1996-2009
Năm
|
Số LĐ đang làm việc (triệu người)
|
Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị (%)
|
Thời gian thiếu việc làm ở nông thông (%)
|
1996
|
33,8
|
5,9
|
27,7
|
1998
|
35,2
|
6,9
|
28,9
|
2000
|
37,6
|
6,4
|
25,8
|
2002
|
39,6
|
6,0
|
24,5
|
2009
|
42,7
|
5,3
|
19,4
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị, thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giai đoạn 1996-2009.
b. Nêu nhận xét và giải thích?
Bài 11: Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ
TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1979-2009
Năm
|
Số dân thành thị
(nghìn người)
|
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%)
|
1979
|
10 094
|
19,2
|
1989
|
12 463
|
19,4
|
1999
|
18 077
|
23,7
|
2009
|
25 374
|
29,6
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số giai đoạn 1979-2009.
b. Nhận xét sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước giai đoạn trên.
Bài 12: Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét sự phân bố đô thị và số dân đô thị giữa các vùng.
PHÂN BỐ ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ GIỮA CÁC VÙNG NĂM 2009
Vùng
|
Số lượng đô thị
|
Trong đó
|
Số dân (nghìn người)
|
TP trực thuộc tỉnh
|
Thị xã
|
Thị trấn
|
Cả nước
|
708
|
44
|
47
|
617
|
24673,7
|
Trung du & miền núi Bắc Bộ
|
154
|
9
|
9
|
136
|
1751,1
|
Đồng bằng sông Hồng
|
139
|
11
|
6
|
122
|
5584,4
|
Bắc Trung Bộ
|
98
|
5
|
7
|
86
|
1557,1
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
74
|
8
|
2
|
64
|
2875,3
|
Tây Nguyên
|
56
|
3
|
6
|
47
|
1389,9
|
Đông Nam Bộ
|
49
|
2
|
5
|
42
|
7826,2
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
138
|
6
|
12
|
120
|
3689,7
|
Bài 13: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: So sánh tỉ lệ dân đô thị và sự thay đổi dân đô thị giữa các vùng của nước ta.
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ GIỮA CÁC VÙNG (Đơn vị: %)
Vùng
|
Năm 1999
|
Năm 2009
|
Cả nước
|
23,7
|
29,6
|
Trung du & miền núi Bắc Bộ
|
13,8
|
16,8
|
Đồng bằng sông Hồng
|
21,0
|
29,2
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
|
19,1
|
24,1
|
Tây Nguyên
|
27,2
|
27,8
|
Đông Nam Bộ
|
55,1
|
57,1
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
17,2
|
22,8
|
Bài 14: Dựa vào bảng số liệu sau:
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
VÀ THEO VÙNG (Đon vị: nghìn đồng)
Vùng
|
Năm 1999
|
Năm 2004
|
Năm 2009
|
Cả nước
|
295
|
484
|
995
|
1. Phân theo thành thị- nông thôn
|
- Thành thị
|
517
|
815
|
1605
|
- Nông thôn
|
225
|
378
|
762
|
2. Phân theo vùng
|
Trung du & miền núi Bắc Bộ
|
199
|
327
|
657
|
Đồng bằng sông Hồng
|
282
|
498
|
1065
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
|
229
|
361
|
728
|
Tây Nguyên
|
345
|
390
|
795
|
Đông Nam Bộ
|
571
|
893
|
1773
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
342
|
471
|
940
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân đầu người/ tháng của cả nước và các vùng nước ta, năm 2009.
b. Từ biểu đồ và bảng số liệu so sánh về thu nhập bình quân đầu người/ tháng và sự thay đổi của thu nhập bình quân đầu người/ tháng giữa các vùng của nước ta.
Bài 15: Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2009 (Đơn vị: %)
Khu vực kinh tế
|
Năm 1990
|
Năm 2000
|
Năm 2009
|
Nông- Lâm- Ngư nghiệp
|
38,7
|
24,5
|
22,2
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
22,7
|
36,7
|
39,8
|
Dịch vụ
|
38,6
|
38,8
|
38,0
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990-2009
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn trên.
Bài 16: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 1995 VÀ 2009 (Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
|
Năm 1995
|
Năm 2009
|
Tổng số
|
228892
|
1485038
|
Kinh tế Nhà nước
|
91977
|
527732
|
Kinh tế ngoài Nhà nước
|
122487
|
683654
|
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
14428
|
273652
|
a. Tính cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 1995 và năm 2009.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và năm 2009.
c. Dựa vào biểu đồ nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2009. Cho biết nguyên nhân của sự thay đổi.
Bài 17: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG (Đơn vị: tỉ đồng)
Ngành
|
Năm 1999
|
Năm 2009
|
Tổng số
|
128416,2
|
377238,6
|
Trồng trọt
|
101648,0
|
269337,6
|
Chăn nuôi
|
23773,2
|
102200,9
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
2995,0
|
5700,1
|
a. Tính cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động năm 1999 và 2009
b. Hãy cho biết cơ cấu ngành nông nghiệp bao gồm các phân ngành nào?
c. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động trong 2 năm 1999 và 2009. Nguyên nhân?
Bài 18: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT (Đơn vị: %)
Loại cây
|
Năm 1990
|
Năm 2009
|
Cây lương thực
|
67,1
|
56,8
|
Cây rau đậu
|
7,0
|
8,6
|
Cây công nghiệp
|
13,5
|
25,6
|
Cây ăn quả
|
10,0
|
7,6
|
Cây khác
|
2,3
|
1,4
|
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và 2009.
b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt qua các năm 1990 và 2009. Nguyên nhân.
Bài 19: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
|
Tổng cộng
|
Chia ra
|
Lúa đông xuân
|
Lúa hè thu
|
Lúa mùa
|
1990
|
6043
|
2074
|
1216
|
2753
|
2009
|
7400
|
3013
|
2368
|
2018
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ cả nước ta năm 1990 và 2009.
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2009 so với năm 1990. Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi trên.
Bài 20: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA GIAI ĐOẠN 1990-2009
Năm
|
1990
|
1999
|
2003
|
2009
|
Diện tích (nghìn ha)
|
6042
|
7653
|
7452
|
7400
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
19225
|
31393
|
34568
|
38729
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |