338
546
|
Chất lỏng ăn mòn dễ cháy
|
2924
|
3+9
|
38
|
547
|
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ
|
2925
|
4.1+8
|
48
|
548
|
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ
|
2926
|
4.1+6.1
|
46
|
549
|
Methyl 2-chloropionate
|
2933
|
3
|
30
|
550
|
Isopropil 2-chloropropionate
|
2934
|
3
|
30
|
551
|
Ethyl 2-chloropropionate
|
2935
|
3
|
30
|
552
|
9-Phosphabicyclononanes
(cyclooctadine phosphines)
|
2940
|
4.2
|
40
|
553
|
Tetrahydrofurfurylamine
|
2943
|
3
|
30
|
554
|
N-Methylbutylamine
|
2945
|
3+8
|
338
|
555
|
Isopropyl chloroaxetat
|
2947
|
3
|
30
|
556
|
Magnesium hạt nhỏ, dạng màng
|
2950
|
4.3
|
423
|
557
|
Boron trifluoride dimethyl etherate
|
2965
|
4.3+3+8
|
382
|
558
|
Maneb chất điều chế, được làm ổn định
|
2968
|
4.3
|
423
|
559
|
Maneb ổn định
|
2968
|
4.3
|
423
|
560
|
Ethylene oxide và propylene hỗn hợp
|
2983
|
3+6.1
|
336
|
561
|
Clorosilane, dễ cháy, ăn mòn
|
2985
|
3+8
|
339
|
562
|
Clorosilane, ăn mòn, dễ cháy
|
2986
|
9+3
|
X83
|
563
|
Clorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn
|
2988
|
4.3+3+8
|
X339
|
564
|
Chì, phosphite, dibasic
|
2989
|
4.1
|
40
|
565
|
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước
|
3049
|
4.2+4.3
|
X333
|
566
|
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước
|
3050
|
4.2+4.3
|
X333
|
567
|
Nhôm alkyls
|
3051
|
4.2+4.3
|
X333
|
568
|
Nhôm alkyl hợp chất
|
3052
|
4.2+4.3
|
X333
|
569
|
Magnesium alkyls
|
3053
|
4.2+4.3
|
X333
|
570
|
Cyclohexyl mercaptan
|
3054
|
3
|
30
|
571
|
Nhôm alkyl hydrides
|
3076
|
4.2+4.3
|
X333
|
572
|
Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường
|
3077
|
9
|
90
|
573
|
Cerium
|
3078
|
4.3
|
423
|
574
|
Metharylonitrile, hạn chế
|
3079
|
3+6.1
|
336
|
575
|
Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ
|
3088
|
4.2
|
40
|
576
|
Kim loại dạng bột, dễ cháy
|
3089
|
4.1
|
40
|
577
|
1-Methoxy-2-propanol
|
3092
|
3
|
30
|
578
|
Chất ăn mòn chất rắn, tự cháy
|
3095
|
9+4.2
|
884
|
579
|
Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy, chất hữu cơ
|
3126
|
4.2+9
|
48
|
580
|
Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy, chất hữu cơ
|
3128
|
4.2+6.1
|
46
|
581
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước
|
3129
|
4.3+8
|
382
|
582
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước
|
3129
|
4.3+8
|
X382
|
583
|
Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước
|
3130
|
4.3+6.1
|
X362
|
584
|
Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước độc
|
3130
|
4.3+6.1
|
362
|
585
|
Chất rắn ăn mòn có thể kết hợp với nước ăn mòn
|
3131
|
4.3+8
|
482
|
586
|
Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước
|
3134
|
4.3+6.1
|
462
|
587
|
Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng
|
3138
|
3
|
223
|
588
|
Chất lỏng có thể kết hợp với nước
|
3148
|
4.3
|
X323
|
589
|
Chất lỏng có thể kết hợp với nước
|
3148
|
4.3
|
323
|
590
|
Perfluoromrthylvinyl ether
|
3153
|
3
|
23
|
591
|
Perfuoethylvinyl ether
|
3154
|
3
|
23
|
592
|
Khí làm lỏng, dễ cháy
|
3161
|
3
|
23
|
593
|
Titanium disulphide
|
3174
|
4.2
|
40
|
594
|
Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy
|
3175
|
4.1
|
40
|
595
|
Chất rắn dễ cháy, nấu chảy
|
3176
|
4.1
|
44
|
596
|
Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ
|
3178
|
4.1
|
40
|
597
|
Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ
|
3179
|
4.1+6.1
|
46
|
598
|
Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ
|
3180
|
4.1+8
|
48
|
599
|
Muối kim loại của hợp chất hữu cơ dễ cháy
|
3181
|
4.1
|
40
|
600
|
Metal hydrides, dễ cháy
|
3182
|
4.1
|
40
|
601
|
Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ
|
3183
|
4.2
|
30
|
602
|
Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ
|
3184
|
4.2+6.1
|
36
|
603
|
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ
|
3185
|
4.2+8
|
38
|
604
|
Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ
|
3186
|
4.2
|
30
|
605
|
Chất lỏng tự cháy, độc, chất vô cơ
|
3187
|
4.2+6.1
|
36
|
606
|
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn chất vô cơ
|
3188
|
4.2+8
|
38
|
607
|
Kim loại dạng bột, tự cháy
|
3189
|
4.2
|
40
|
608
|
Chất rắn tự cháy, chất vô cơ
|
3190
|
4.2
|
40
|
609
|
Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ
|
3191
|
4.2+6.1
|
46
|
610
|
Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ
|
3192
|
4.2+8
|
48
|
611
|
Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ
|
3194
|
4.2
|
333
|
612
|
Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước
|
3203
|
4.2+4.3
|
X333
|
613
|
Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất
|
3205
|
4.2
|
40
|
614
|
Cồn kim loại kiềm
|
3206
|
4.2+8
|
48
|
615
|
Hợp chất organometalic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy
|
3207
|
4.3+3
|
X323
|
616
|
Hợp chất organometalic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy
|
3207
|
4.3+3
|
323
|
617
|
Các chất kim loại có thể kết hợp với nước tự cháy
|
3209
|
4.3+4.2
|
423
|
618
|
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc
|
3248
|
3+6.1
|
336
|
619
|
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc
|
3248
|
3+6.1
|
36
|
620
|
Difluoromethane
|
3252
|
3
|
23
|
621
|
Chất lỏng nhiệt độ cao dễ cháy
|
3256
|
3
|
30
|
622
|
Chất lỏng nhiệt độ cao dễ cháy
|
3257
|
9
|
99
|
623
|
Chất rắn nhiệt độ cao dễ cháy
|
3258
|
9
|
99
|
624
|
Ethers
|
3271
|
3
|
30
|
625
|
Ethers
|
3271
|
3
|
33
|
626
|
Ethers
|
3272
|
3
|
33
|
627
|
Ethers
|
3272
|
3
|
33
|
628
|
Nitrles dễ cháy, chất độc
|
3273
|
3+6.1
|
336
|
629
|
Alcholates dung dịch
|
3274
|
3+9
|
338
|
630
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn
|
3286
|
3+6.1+8
|
368
|
631
|
Hydrocarbons, dạng lỏng
|
3295
|
3
|
33
|
632
|
Hydrocarbons, dạng lỏng
|
3295
|
3
|
30
|
633
|
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercapptan hỗn hợp dạng lỏng, dễ cháy
|
3336
|
3
|
33
|
634
|
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercapptan hỗn hợp dạng lỏng, dễ cháy
|
3336
|
3
|
30
|
635
|
Thiourea dioxide
|
3341
|
4.2
|
40
|
636
|
Xanthates
|
3342
|
4.2
|
40
|