7. Chống bồi rùa: Cấp bậc công việc bình quân 4.5
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc
- Tầu từ tim luồng vào vị trí phao
- Quãng dây, bắt phao, giảm xích.
- Thực hiện chống bồi theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tầu ra tim luồng, thu dọn dụng cụ, kết thúc công việc.
Mã hiệu
|
Loại phao
|
Đơn vị tính
|
Tầu công tác
|
Tầu
dưới 23cv
|
Tầu từ 23cv đến
dưới 50cv
|
Tầu từ 50cv đến
dưới 90cv
|
Tầu từ 90cv trở lên
|
2.07.29
|
Phao nhót 800
|
Công/quả
|
0,4287
|
0,3871
|
|
|
2.07.30
|
Phao trụ 800
|
Công/quả
|
|
0,4328
|
|
|
2.07.31
|
Phao trụ 1.000
|
Công/quả
|
|
0,5092
|
|
|
2.07.32
|
Phao trụ 1.200
|
Công/quả
|
|
0,6317
|
0,5530
|
0,4693
|
2.07.33
|
Phao trụ 1.400
|
Công/quả
|
|
0 7542
|
0 6300
|
0,5596
|
2.07.34
|
Phao trụ 1.700
|
Công/quả
|
|
|
0,6646
|
0 6436
|
2.07.35
|
Phao trụ 2.000
|
Công/quả
|
|
|
0,8137
|
0,7280
|
2.07.36
|
Phao trụ 2.400
|
Công/quả
|
|
|
1,0167
|
0,8404
|
8. Thay đèn, thay nguồn trên phao, kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời - bổ sung nước cất cho ắc quy đèn NLMT: Cấp bậc công việc bình quân 4,0
- Chuẩn bị đèn, nguồn thay thế
- Tầu từ tim luồng vào vị trí phao
- Quăng dây, bắt phao
- Thực hiện thay thế đèn, nguồn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đưa tầu ra tim luồng.
Mã hiệu
|
Loại phao
|
Đơn vị tính
|
Tầu công tác
|
Tầu
dưới 23cv
|
Tầu từ 23cv đến
dưới 50cv
|
Tầu từ 50cv đến
dưới 90cv
|
Tầu từ 90cv trở lên
|
2.08.37
|
- Thay dèn chạy bằng ắc quy hoặc
pin
- Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại đèn NLMT)
|
Công/đèn
|
0,0709
|
0,0709
|
0,0767
|
0,0767
|
2.08.38
|
Thay nguồn (ắc quy hoặc pin)
|
Công/đèn
|
0,1022
|
0,1039
|
0,0875
|
0,0875
|
9. Sơn mầu phao giữa kỳ: Cấp bậc công việc bình quân 4,0
- Chuẩn bị dụng cụ sơn, chổi.
- Tầu từ tim luồng đến vị trí phao.
- Quăng dây, bắt phao.
- Sơn mầu theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tầu ra tim luồng.
Mã hiệu
|
Loại phao
|
Đơn vị tính
|
Các loại tầu
công tác
|
2.9.39
|
Phao nhót 800
|
Công/quả
|
0,3255
|
2.9.40
|
Phao trụ 800
|
Công/quả
|
0,3310
|
2.9.41
|
Phao trụ 1.000
|
Công/quả
|
0,8675
|
2.9.42
|
Phao trụ 1.200
|
Công/quả
|
0,4200
|
2.9.43
|
Phao trụ 1.400
|
Công/quả
|
0,4463
|
2.9.44
|
Phao trụ 1.700
|
Công/quả
|
0,5512
|
2.9.45
|
Phao trụ 2.000
|
Công/quả
|
0,6563
|
2.9.46
|
Phao trụ 2.400
|
Công/quả
|
0,8873
|
10. Bảo dưỡng phao: Cấp bậc công việc bình quân 4,5
-Chuẩn bị dụng cụ, sơn chổi. bàn cạo.
-Kê đệm, cọ rửa phao, tháo doăng phao,cạo rỉ bên trong và bên ngoài phao, biển.
- Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn.
- Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có)
- Sơn một nước sơn chống rỉ bên trong và bên ngoài phao, biển.
- Sơn mầu hai nước bên ngoài phao, biển.
- Bắt chặt doăngđảm bảo kín nước.
- Đưa phao vào vị trí quy định.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
Mã hiệu
|
Loại phao, biển
|
Đơn vị tính
|
Tại trạm
|
Tại hiện
trường
|
2.10.47
|
Phao nhót 800
|
Công/quả
|
2,2100
|
2,2500
|
2.10.48
|
Phao trụ 800
|
Công/quả
|
2.4960
|
2,6500
|
2.10.49
|
Phao trụ 1.000
|
Công/quả
|
3,1200
|
3,3130
|
2.10.50
|
Phao trụ 1.200
|
Công/quả
|
4,1200
|
4,3750
|
2.10.51
|
Phao trụ 1.400
|
Công/quả
|
4,8500
|
5,0000
|
2.10.52
|
Phao trụ 1.700
|
Công/quả
|
6,0900
|
6,4060
|
2.10.53
|
Phao trụ 2.000
|
Công/quả
|
7,3320
|
7,8120
|
2.10.54
|
Phao trụ 2.400
|
Công/quả
|
9.5000
|
10,0500
|
11. Bảo dưỡng xích nỉn (L = 15m): Cấp bậc công việc bình quân 4,5
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.
- Vận chuyển xích nỉn từ kho ra nơi làm việc.
- Đập, go rỉ, đốt xích, lau chùi sạch sẽ.
- Nhuộm xích bằng hắc ín.
- Phơi khô, đưa về vị trí cũ.
- Thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi làm việc.
Mã hiệu
|
Loại xích
|
Đơn vị tính
|
Tại trạm
|
Tại hiện
trường
|
2.11.55
|
Xích (10-14) mm
|
Công/sợi
|
0,5000
|
0,6000
|
2.11.56
|
Xích (16-20) mm
|
Công/sợi
|
0,6000
|
0,7000
|
2.11.57
|
Xích (25-30) mm
|
Công/sợi
|
0,7000
|
0,8000
|
12. Thay thế nguồn, đèn trên cột: Cấp bậc công việc bình quân: 4,0
- Chuẩn bị đèn, nguồn thay thế.
- Tầu từ tim luồng vào vị trí cột.
- Thực hiện thay đèn, nguồn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Xuống tầu đưa tầu ra tuyến, tiếp tục hành trình.
Mã hiệu
|
Loại đèn, nguồn
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
12m
|
18m
|
2.12.58
|
- Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin
- Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại đèn NLMT)
|
Công/bộ
|
0,1050
|
0,1070
|
0,1084
|
0,1270
|
0,166
|
2,12,59
|
Thay ắc quy (loại 6V - 80AH; hoặc 2 bình 6V - 40AH đấu song song)
|
Công/đèn
|
0,1184
|
0,1200
|
0,1220
|
0,1430
|
0,1860
|
13. Dịch chuyển cột báo hiệu: Cấp bậc công việc bình quân: 5,0
- Chuẩn bị: Trang bị boa rhộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tầu từ tim luồng vào vị trí cột cần dịch chuyển.
- Đào đất hạ cột ở vị trí cũ, vận chuyển cột, biển đến vị trí lắp dựng mới, dựng cột, chèn cột điều chỉnh theo đúng kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tầu, đưa tầu ra tuyến, vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Mã hiệu
|
Loại báo hiệu
|
Đơn vị
|
Loại cột sắt tròn
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
2.13.60
|
Báo hiệu hình vuông, hình thoi
|
Công/cột
|
2,3470
|
2,5820
|
2,8190
|
2.13.61
|
Báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại
|
Công/cột
|
2,3470
|
2,5820
|
2,8190
|
2.13.62
|
Báo hiệu lý trình, km đường sông
|
Công/cột
|
2,1120
|
2,3240
|
2,5370
|
2.13.63
|
Báo hiệu CNV
|
Công/cột
|
2,3470
|
2,5820
|
2,8190
|
2.13.64
|
Báo hiệu ngã ba
|
Công/cột
|
2,3470
|
2,5820
|
2,8910
|
2.13.65
|
Báo hiệu định hướng
|
Công/cột
|
2,3470
|
2,5820
|
2,8910
|
14. Dịch chuyển biển báo hiệu khoang thông thuyền: Cấp bậc công việc binh quân: 5,0
- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tầu từ tim luồng vào vị trí biển cẩn dịch chuyển, công nhân hàng giang đi lên cầu đến vị trí cần tháo dỡ biển để dịch chuyển.
- Tháo dỡ biển ở vị trí cũ, vận chuyển biển đến vị trí mới: Lắp đặt biển, điều chỉnh theo đúng kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tầu, đưa tầu ra tuyến, vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Mã hiệu
|
Loại biển báo hiệu
|
Đơn vị
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
2.14.66
|
Báo hiệu khoang thông thuyền
|
Công/biển
|
3,0000
|
2,7600
|
2,5200
|
2.14.67
|
Báo hiệu C113; C114
|
Công/biển
|
0,5600
|
0,4800
|
0,3600
|
15. Điểu chỉnh cột báo hiệu (Loại không đổ bê tông chân cột): Cấp bậc công việc bình quân: 4,0
- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc, xác định vị trí cần điều chỉnh cột.
- Tầu từ tim luồng vào vị trí cột cấn điều chỉnh.
- Lên bờ, đào, điều chỉnh lại cột cho ngay ngắn, đúng kỹ thuật.
- Xuống tầu, đưa tầu ra tuyến, vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Mã hiệu
|
Loại báo hiệu
|
Đơn vị
|
Loại cột sắt tròn
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
2.15.68
|
Báo hiệu hình vuông, hình thoi
|
Công/cột
|
0,4000
|
0,4400
|
0,4800
|
2.15.69
|
Báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại
|
Công/cột
|
0,4000
|
0,4400
|
0,4800
|
2.15.70
|
Báo hiệu lý trình. Km đường sông
|
Công/cột
|
0,3600
|
0,4000
|
0,4300
|
2.15.71
|
Báo hiệu CNV
|
Công/cột
|
0,4000
|
0,4400
|
0,4800
|
2.15.72
|
Báo hiệu ngã ba
|
Công/cột
|
0,4000
|
0,4400
|
0,4800
|
2.15.73
|
Báo hiệu định hướng
|
Công/cột
|
0,4000
|
0,4400
|
0,4800
|
16. Bảo dưỡng các loại cột và hòm đựng ắc quy: Cấp bậc công việc bình quân: 4,0
- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có) lau chùi sạch sẽ biển.
- Sơn chống rỉ một lớp, sơn mầu hai lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Mã hiệu
|
Loại cột
|
Đơn vị tính
|
Tại trạm
|
Tại hiện
trường
|
2.16.74
|
Cột sắt 160, H = 6,5m
|
Công/cột
|
1,7130
|
2,1200
|
2.16.75
|
Cột sắt 160, H =7,5m
|
-
|
2,0720
|
2,3430
|
2.16.?6
|
Cột sắt 160. H = 8,5m
|
-
|
2,3400
|
2,9200
|
2.16.77
|
Cột sắt 200, H = 6,5m
|
-
|
2,1400
|
2,6470
|
2.16.78
|
Cột sắt H = 7.5m 200
|
-
|
2,4600
|
3,0600
|
2.16.79
|
Cột sắt H = 8,5m 200
|
-
|
2,7800
|
3,4700
|
2.16.80
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) cao 12m
|
-
|
|
43,1700
|
2.16.81
|
" cao 14 m
|
-
|
|
50,3700
|
2.16.82
|
" cao 16 m
|
-
|
|
57,5600
|
2.16.83
|
" cao 18 m
|
-
|
|
65,0500
|
2.16.84
|
" cao 20 m
|
|
|
85,3300
|
2.16.85
|
" cao 21 m
|
|
|
98,3900
|
2.16.86
|
" cao 24 m
|
-
|
|
112,4200
|
2.16.87
|
Hòm đựng ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo
|
Công/chiếc
|
0,5910
|
0,7380
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |