Lời nói đầu tcvn 9153: 2012 được chuyển đổi từ 20 tcn 74-87


Bảng A.4 - Giá trị hệ số V ( = 0,95)



tải về 0.62 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích0.62 Mb.
#11418
1   2   3   4   5

Bảng A.4 - Giá trị hệ số V ( = 0,95)

K


0,5

0,55

0,6

0,65

0,7

0,75

0,8

0,85

0,9

0,95

1,0

3

2,94

2,98

3,02

3,05

3,09

3,11

3,14

3,16

3,17

3,18

3,19

4

2,61

2,64

2,67

2,70

2,72

2,74

2,75

2,76

2,77

2,78

2,78

5

2,44

2,47

2,49

2,51

2,53

2,54

2,55

2,56

2,57

2,57

2,57

6

2,34

2,36

2,38

2,40

2,41

2,43

2,44

2,44

2,45

2,45

2,45

7

2,27

2,29

2,31

2,33

2,34

2,35

2,36

2,36

2,36

2,36

2,36

8

2,22

2,24

2,26

2,27

2,28

2,29

2,30

2,30

2,31

2,31

2,31

9

2,18

2,20

2,22

2,23

2,23

2,24

2,25

2,26

2,26

2,26

2,26

10

2,15

2,17

2,19

2,20

2,21

2,22

2,22

2,23

2,23

2,23

2,23

11

2,13

2,15

2,16

2,17

2,18

2,19

2,20

2,20

2,20

2,20

2,20

12

2,11

2,13

2,14

2,15

2,16

2,17

2,18

2,18

2,18

2,18

2,18

13

2,09

2,11

2,12

2,14

2,15

2,15

2,16

2,16

2,16

2,16

2,16

14

2,08

2,10

2,11

2,12

2,13

2,14

2,14

2,15

2,15

2,15

2,15

15

2,07

2,08

2,10

2,11

2,12

2,12

2,13

2,13

2,13

2,13

2,13

16

2,06

2,07

2,09

2,10

2,11

2,11

2,12

2,12

2,12

2,12

2,12

17

2,05

2,06

2,08

2,09

2,10

2,10

2,11

2,11

2,11

2,11

2,11

18

2,04

2,06

2,07

2,08

2,09

2,10

2,10

2,10

2,10

2,10

2,10

19

2,03

2,05

2,06

2,07

2,08

2,09

2,09

2,09

2,09

2,09

2,09

20

2,03

2,04

2,06

2,07

2,08

2,08

2,08

2,09

2,09

2,09

2,09

25

2,00

2,02

2,03

2,04

2,05

2,06

2,06

2,06

2,06

2,06

2,06

30

1,99

2,00

2,02

2,03

2,03

2,04

2,04

2,04

2,04

2,04

2,04

40

1,97

1,99

2,00

2,01

2,01

2,02

2,02

2,02

2,02

2,02

2,02

60

1,95

1,97

1,98

1,99

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00


Phụ lục B

(Quy định)



Biểu đồ điểm phân bố của chỉ tiêu

B.1 Trường hợp một lớp đất

Hố khoan

Độ sâu, m

Chỉ số dẻo, %




Biểu đồ điểm, trường hợp a/

Chỉ số dẻo, %





K1

5,8

27,6




K2

6

19,1




K2

8

27,1




K3

6,5

22,4




K3

6,2

25,4




K4

7,8

24,9




K5

7,8

26,5




K5

9,5

21,9




K5

11

23,2




K7

7,5

17




K8

10

18,3




B.2 Trường hợp hai lớp đất

Hố khoan

Độ sâu, m

Chỉ số dẻo, %




Biểu đồ điểm, trường hợp b/

Chỉ số dẻo, %





K1

4

16




K1

6,8

27,6




K2

3,8

14,7




K2

6,3

23,1




K2

11,5

27,1




K3

4

14,1




K3

6

16,3




K3

8

27,4




K4

3,8

16,5




K4

7,8

24,9




K5

3,5

12,9




K5

9,5

21,9




K5

12

23,2




K5

7,8

29,5




K6

2,2

13,5




K6

5,2

16,1




K7

4,2

15,6




K7

2,2

16,9




K7

7,5

21,2




K8

4,8

11,2




K8

10

18,4





Phụ lục C

(Quy định)



Biểu đồ mẫu mật độ phân phối của chỉ tiêu "chỉ số dẻo"

C.1 Trường hợp một lớp đất

Số hiệu khoảng

Khoảng

Điểm giữa khoảng

Tần số ni

Tần suất ki=ni/n

(x)

Tần suất

Tần suất tích lũy

Chỉ số dẻo

1

8.0-9.0

8,5

1

0,0182

0,0182

1,818

1,8

8

2

9.0-10.0

9,5

2

0,0364

0,0364

3,636

5,5

9

3

10.0-11.0

10,5

5

0,0909

0,0909

9,091

14,5

10

4

11.0-12.0

11,5

7

0,1273

0,1273

12,727

27,3

11

5

12.0-13.0

12,5

11

0,2

0,2

20,000

47,3

12

6

13.0-14.0

13,5

15

0,2727

0,2727

27,273

74,5

13

7

14.0-15.0

14,5

9

0,1636

0,1636

16,364

90,9

14

8

15.0-16.0

15,5

4

0,0727

0,0727

7,273

98,2

15

9

16.0-17.0

16,5

1

0,0182

0,0182

1,818

100

16

C.2 Trường hợp có hai lớp đất

Số hiệu khoảng

Khoảng

Điểm giữa khoảng

Tần số ni

Tần suất ki=ni/n

(x)

Tần suất

Tần suất tích lũy

Chỉ số dẻo

1

8.0-9.0

8,5

1

0,0189

0,0189

1,9

1,9

8

2

9.0-10.0

9,5

2

0,0377

0,0377

3,8

5,7

9

3

10.0-11.0

10,5

8

0,1509

0,1509

15,1

20,8

10

4

11.0-12.0

11,5

6

0,1132

0,1132

11,3

32,1

11

5

12.0-13.0

12,5

7

0,1321

0,1321

13,2

45,3

12

6

13.0-14.0

13,5

15

0,2830

0,2830

28,3

73,6

13

7

14.0-15.0

14,5

9

0,1698

0,1698

17,0

90,6

14

8

15.0-16.0

15,5

4

0,0755

0,0755

7,5

98,1

15

9

16.0-17.0

16,5

1

0,0189

0,0189

1,9

100

16




Biểu đồ mật độ phân phối, trường hợp a/

Chỉ số dẻo, %



Biểu đồ mật độ phân phối, trường hợp b/

Chỉ số dẻo





tải về 0.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương