Kiểm tra hoạt động của role số 7SJ600 (Đo dòng I tác động và phục hồi của Role)
Mục đích Thí nghiệm
Tìm hiểu nguyên lý cấu tạo, chức năng và hoạt động của rơ le số 7SJ600
Chỉnh định các chức năng cho rơ le 7SJ600
Nội dung thí nghiệm
Tìm hiểu tổng quan về rơ le 7SJ600
Chỉnh định các chức năng cho rơ le
Chỉnh định thông số bảo vệ quá dòng điện khi sự cố giữa các pha
Chỉnh định thông số bảo vệ quá dòng điện khi sự cố pha – đất
Chỉnh định ngày tháng
Cài đặt và kiểm tra hoạt động của rơ le
Cài đặt chức năng bảo vệ quá dòng điện pha – pha và pha – đất
Kiểm tra hoạt động: tạo ngắn mạch pha – pha và pha – đất
Kết quả thí nghiệm
Pha sự cố
|
Ngưỡng tác
động I/In
|
Thời gian trễ,
s
|
Dòng điện
tác động, A
|
Dòng điện
phục hồi, A
|
Ghi chú
|
A – B
|
1.1
|
1
|
5.3
|
4.6
|
|
A – C
|
1.1
|
1
|
5.1
|
4.5
|
|
B – C
|
1.1
|
1
|
5.1
|
4.4
|
|
A – N
|
0.8
|
0.5
|
5
|
4.3
|
|
B – N
|
0.8
|
0.5
|
5.1
|
4.4
|
|
C – N
|
0.8
|
0.5
|
5
|
4.5
|
|
Kết quả thí nghiệm kiểm tra hoạt động của rơ le
Đo thời gian cắt của MC
Mục đích Thí nghiệm
Xác định các thông số chính của máy cắt chân không 35 kV: Thời gian cắt
Nội dung thí nghiệm
Ta sử dụng thiết bị đo thời gian cắt CT 3500 của hãng Vanguard Instruments, USA.
M ắc sơ đồ thí nghiệm như sau:
Sơ đồ thí nghiệm đo thời gian cắt
Thao tác thí nghiệm
Bước 1: Cho tác động cắt ngắn mạch chắc chắn và giữ nguyên dòng tác động Itđ
Bước 2: Tắt nguồn và bỏ đường dẫn tới pha – pha (hay pha – đất tùy theo dạng ngắn mạch xem xét)
Bước 3: Mắc bổ sung máy đo thời gian.
Bước 4: Cho tác động cắt ngắn mạch và đọc giá trị thời gian hiển thị
Kết quả thí nghiệm
Dạng sự cố
|
Ngưỡng khởi động
|
Dòng tác động, Itđ (A)
|
|
Thời gian cắt
|
|
|
|
|
|
|
I/In
|
1
|
|
2
|
3
|
TB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đo thời gian cắt của máy cắt
Tính chọn MC
Yêu cầu đưa ra
Chọn các máy cắt cấp 110 kV, 35 kV và 10.5 kV như trên hình vẽ:
Biết các thông số của các thiết bị như sau
MPĐ: mỗi tổ máy có công suất 50 MW, cosφ= 0,8, Uđm = 10,5 kV, Xd” = 0,134 (Các thông số khác tra bảng chọn MF)
HTĐ: Uđm = 110 kV,
Công suất tổng của Hệ thống (không kể nhà máy thiết kế) : 3800 + 2N MVA
Điện kháng ngắn mạch tính đến thanh cái Hệ thống: XHT = 0,8
Đường dây: ACSR 240 mm2 (85+N) km
MBA 3 cuộn dây: 80MVA, 115/38,5/11, UN C-T % = 10,5%, UN C-H % = 17%, UN T -H % = 6,5%
MBA 2 cuộn dây: 80MVA, 38,5/10,5, UN C-H % = 9,5%
MBA 2 cuộn dây: 80MVA, 121/10,5, UN C-H % = 10,5%
Phụ tải: S1 = 50 MVA, S2 = 35 MVA
Phương pháp
Tính ngắn mạch mô phỏng trên phần mềm Etap, tra catalogue của hãng để chọn MC phù hợp
Các bước tiến hành
Mô phỏng lưới điện trên phần mề Etap
N hập thông số các phần tử
Hệ thống:
Thanh cái
Đường dây
Máy biến áp 2 cuộn dây
Máy biến áp 3 cuộn dây
Tải
Máy phát
Shjdchj
Kết quả
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |