1. Góp phần nghiên cứu tổng hợp một số Glucopyranozyl Thiosemicarbazones của Isatin thế 49
Sinh viên: Lê Thị Thu Hà, K53 Chương trình Tiên tiến 49
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 49
NCS.ThS. Nguyễn Thị Kim Giang 49
Contribution to synthesis of some substituted Isatin Glucopyranozyl Thiosemicarbazones 49
2. Tổng hợp 4-Metyl-7-Hydroxycoumarin 3-Acetyl-4-
Metyl-7-Hydroxycoumarin 49
49
Sinh viên: Vũ Thị Thu Hà, K53 Chương trình Tiên tiến 49
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 49
NCS.ThS. Nguyễn Thị Kim Giang 49
Study on Synthesis of 4-Metyl-7-Hydroxycoumarin
3-Acetyl-4-Metyl-7- Hydroxycoumarin 50
3. Đóng góp vào tổng hợp một số N-phenylglycine 50
Sinh viên: Lý Thị Giang, K53 Chương trình Tiên tiến 50
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 50
NCS.ThS. Hoàng Thanh Đức 50
Contribution to synthesis of some N-phenylglycines 50
4. Góp phần tổng hợp một số Galactopyranosyl Thiosemicarbazones của Isatin thế 50
Sinh viên: Vũ Đức Trung, K53 Chương trình Tiên tiến 50
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 50
NCS.ThS. Nguyễn Thị Kim Giang 50
Contribution to synthesis of some Galactopyranosyl Thiosemicarbazones of substituted Isatins 51
5. Góp phần nghiên cứu tổng hợp một số n-Alkyl Isatin (2,3,4,6-Tetra-O-Acetyl- β -D-Glucopyranosyl)-Thiosemicarbazon 51
Sinh viên: Đoàn Thị Hương, K53S 51
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 51
NCS.ThS. Nguyễn Thị Kim Giang 51
Contribution to study on synthesis of some n-Alkyl Isatin (2,3,4,6-Tetra-O-Acetyl- β -D-Glucopyranosyl)-Thiosemicarbazon 51
6. Khảo sát điều kiện phản ứng tổng hợp một số
(per-o-acetyl--d-glucopyranosyl) Thiosemicarbazon
của các Acetophenon thế 52
Sinh viên: Trịnh Thị Thuỳ Liên, K53A 52
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 52
NCS.ThS. Lê Thế Hoài 52
Investigation of reaction conditions in synthesis of some
(per-o-acetyl--d-glucopyranosyl) Thiosemicarbazones of substituted Acetophenones 53
7. Góp phần nghiên cứu tổng hợp một số
2-iminothiazolidin-4-on từ (per-O-acetyl)-β-d-galactopyranosyl Thiosemicarbazon của Acetophenon thế 53
Sinh viên: Nguyễn Minh Trí, K53A 53
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 53
NCS.ThS. Lê Thế Hoài 53
Contribution to study on synthesis of some 2-
iminothiazolidin-4-ones from (per-O-acetyl)-β-d-galactopyranosyl Thiosemicarbazones of substituted Acetophenones 53
8. Khảo sát điều kiện phản ứng tổng hợp một số
(per-O-acetyl- galactopyranosyl) Thiosemicarbazones
của các Benzaldehydes thế 54
Sinh viên: Trịnh Thị Thuỳ Liên, K53A 54
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 54
NCS.ThS. Lê Thế Hoài 54
Investigation of reaction conditions in synthesis of some
(per-O-acetyl- galactopyranosyl) Thiosemicarbazones of substituted Benzaldehydes 54
9. Góp phần nghiên cứu tổng hợp một số
Sydnone từ Anilin thế 55
Sinh viên: Nguyễn Thị Liên, K53A 55
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 55
NCS.ThS. Hoàng Thanh Đức 55
Contribution to synthesis of some Sydnones
from substituted Anilines 55
10. Góp phần nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất
4-methyl-7-alkoxycoumarin 55
Sinh viên: Nguyễn Thị Huế, K53A 55
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 56
NCS.ThS. Vũ Ngọc Toán 56
Contribution to to synthesis of some
4-methyl-7-alkoxycoumarins 56
11. Góp phần nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất
4-methyl-6-alkoxycoumarin 56
Sinh viên: Lưu Thị Cẩm Tú, K53A 56
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 56
NCS.ThS. Vũ Ngọc Toán 56
Contribution to to synthesis of some 4-methyl-6-alkoxycoumarins 56
12. Góp phần nghiên cứu và tổng hợp một số
azometin của d-glucozamin 57
Sinh viên: Hồ Thị Hoa, K53A 57
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, 57
NCS.ThS. Nguyễn Văn Quốc 57
Contribution to to synthesis of some
4-methyl-6-alkoxycoumarins 57
13. β-sitosterol từ cây Bùm bụp gai
(Mallotus barbatus (wall.) Muell. - Arg., (Euphorbiaceae)) 57
Sinh viên: Dương Đức Hoàng, K53A 57
Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Phan Minh Giang 57
Natural compounds (Taraxerol & β-sitosterol) from
Mallotus barbatus (wall.) Muell. - Arg. (Euphorbiaceae) 58
14. Nghiên cứu phân lập và xác định cấu trúc Taraxerol
và phân hủy phẩm nhuộm Reactive blue 182 bằng
quá trình oxy hóa tiên tiến với xúc tác Titan dioxit biến tính 58
Sinh viên: Nguyễn Thị Minh Phương, Phạm Thị Hạnh, K53B 58
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Đào Sỹ Đức 58
Degradation of Reactive Blue 182 dye by Advanced Oxidation Process with modified titanium dioxide 58
15. Khảo sát một số yếu tố trong quá trình tổng hợp sét
hữu cơ từ bentonit Pháp trong dung dịch rượu - nước 59
59
Sinh viên: Trần Thị Tư Hà, K53S 59
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nghiêm Xuân Thung 59
16. Nghiên cứu tổng hợp một số fomazan và bis-fomazan từ anilin và 4,4’-điaminođiphenyl ete 59
Sinh viên: Vũ Thị Ngân, K53S 59
Giáo viên hướng dẫn: TS. Trần Thị Thanh Vân 59
Study on synthesis of some formazanes and 59
bis-formazanes from aniline and 4,4’diaminodiphenyl ether 59
17. Nghiên cứu tổng hợp một số fomazan
từ 3-aminopiriđin và axit sunfanilic 60
Sinh viên: Nguyễn Thị Vinh, K53S 60
Giáo viên hướng dẫn: TS. Trần Thị Thanh Vân 60
Study on synthesis of some formazanes from 60
3-aminopyridine and sunfanilic acid 60
18. Nghiên cứu quá trình cracking xúc tác dầu nhờn thải
bằng xúc tác Zeolite HY 60
60
Sinh viên: Đinh Quốc Tuấn, Nguyễn Văn Quang, K53A 60
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Thị Như Mai 60
19. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu mao quản trung bình
có cấu trúc trật tự Al-MCM-41 61
61
Sinh viên: Trần Quang Hồng Ân, Phạm Minh Tùng, K53B 61
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Thị Như Mai 61
20. Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng xúc tác
của Zirconi sunfat mang lên SBA-15 62
Sinh viên: Nguyễn Văn Lực, K53B 62
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Lê Thanh Sơn 62
21. Nghiên cứu điều chế axit rắn trên cơ sở biến tính
γ-Al2O3 biến tính bởi La và Zn 62
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh, K53B 62
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Thị Như Mai 62
22. Nghiên cứu điều chế xúc tác lai dùng cho
phản ứng đồng phân hóa n-hexan 63
Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh, K53B 63
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Hoa Hữu Thu 63
23. Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính quang xúc tác của hỗn hợp oxit Fe2O3 - TiO2 63
Sinh viên: Phạm Thế Tân, K53B 63
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thanh Bình 63
Study on the synthesis and evaluation of Fe2O3-TiO2
mixed oxides in the photocatalytic activity 63
24. Nghiên cứu chế tạo và tính chất điện hoá của vật liệu ZnO bằng phương pháp vi sóng 64
Sinh viên: Bùi Thúy Ngân, K53S 64
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Cẩm Hà 64
Production and electrochemical properties
of ZnO materials using microwave method 64
25. Khảo sát hoạt tính xúc tác của một số xúc tác chế tạo
trên cở cơ sở oxit sắt, oxit mangan trong phản ứng oxi hóa
pha lỏng xử lý thuốc nhuộm hoạt tính 64
Sinh viên: Nguyễn Thị Tình, K53S 64
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Cao Thế Hà 64
Investigation of a catalytic activity of catalyst
made on the basis of iron oxide, manganese oxide
in the wet air oxidation handling reactive dyes 65
26. Nghiên cứu thành phần hóa học cây giảo cổ lam 65
(Gynostemma pentaphyllum (Thunb)) 65
Sinh viên: Phạm Thị Hằng, K53B 65
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đậu 65
Study on the chemical composition of Gynostemma pentaphyllum (Thunb) 66
27. Nghiên cứu thành phần hóa học
cây cỏ roi ngựa (Verbena officinalis L.) 67
Sinh viên: Phạm Thị Dương, K53B 67
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đậu 67
Study on the chemical composition of Verbena officinalis L. 67
28. Nghiên cứu ảnh hưởng của một vài yếu tố đến khả năng xúc tác của oxit hỗn hợp CuO-CeO2 bằng phương pháp tẩm 68
Sinh viên: Lưu Ngọc Mai, K53A 68
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Bảng 68
Influence of some factors on the performance of
mixed oxide CuO-CeO2 prepared by the impregnation method
for the phenol oxidation 69
29. Nghiên cứu khả năng hấp phụ và trao đổi với ion NH4+ của zeolit NaY ứng dụng trong xử lý môi trường 69
Sinh Viên: Lê Thạc Trà, K53B 69
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Thị Như Mai 69
Research for adsorption capacity of NH4+ ion exchance with in this NaY zeolit the application environmental treatment 69
30. Nghiên cứu khả năng xử lí màu dệt nhuộm
bằng phương pháp hấp phụ trên quặng
Mn-Cao Bằng biến tính bằng Fe2O3 70
Sinh viên: Nguyễn Thị Minh Nguyệt, K53S 70
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Cao Thế Hà, ThS.Vũ Thị Hậu 70
31. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất axetylaxetonat của Crom(III) và sắt(III) 70
Sinh viên: Lê Thị Mận, K53S 70
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Triệu Thị Nguyệt 70
Synthesis and investigate properties of iron(III) and chromium(III) acetylacetonat complexes 71
32. Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của Cu2O nano 71
Sinh viên: Nguyễn Văn Quyền, K53A 71
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Triệu Thị Nguyệt 71
Synthesis and study on applications of nano-sized Cu2O 71
33. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất axetylaxetonat của Coban(II) và Niken(II) 71
Sinh viên: Đào Thị An, K53S 72
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Triệu Thị Nguyệt 72
Synthesis and investigation of properties of coban(II) acetylacetonate and nickel(II) acetylacetonate complexes 72
34. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất axetylaxetonat của đồng(II) và kẽm(II) 72
Sinh viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân, K53S 72
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Triệu Thị Nguyệt 72
Synthesis and investigation of properties of copper(II) acetylacetonat and zinc(II) acetylacetonat complexes 73
35. Tổng hợp và nghiên cứu một số phức chất
của Ni(II), Co(II), Cu(II) với benzoyl thioure
và 1-adamantan cacbonyl thioure 73
Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Hiền, K53S 73
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Hùng Huy 73
Synthesis and studies of Ni(II), Co(II), Cu(II) complexes
with benzoyl thiourea and 1-adamantancarbonylthiourea 73
36. Nghiên cứu tổng hợp và cấu tạo của phức chất
Valadyl với N,N’-bis(salicyl) etylendiamin 74
Sinh viên: Trần Thị Thông, K53S 74
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Hùng Huy 74
Synthesis and structure of the complex of Vanadyl with N,N’-bis(salicyl) ethylenediamine 74
37. Tổng hợp phức chất của hỗn hợp đất hiếm và đồng với phối tử 1,1’-(2,6-bispyridyl)bis-3-phenyl-1,3-propane-dione 74
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân, K53S 74
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Hùng Huy 74
Synthesis of trinuclear Cu(II) - Lanthanoide -
Cu(II) complexes from 1,1’-(2,6-bispyridyl)bis-3-
phenyl-1,3-propane-dione 75
38. Nghiên cứu tổng hợp và cấu tạo của phức chất paladi(II) với thiosemicacbazon benzandehit 75
Sinh viên: Lê Thị Yến, K53S 75
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Ngọc Châu 75
Synthesis and structure of the complex of palladium(II) and thiosemicarbazone benzaldehide 75
39. Nghiên cứu tổng hợp và cấu tạo của phức chất paladi(II)
với N(4)-metyl thiosemicacbazon benzandehit 76
Sinh viên: Nguyễn Thị Hà Chi, K53A 76
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Ngọc Châu 76
Research on synthesis and structure of the complex of
palladium(II) with N(4)- methyl thiosemicarbazone benzaldehide 76
40. Nghiên cứu tổng hợp và cấu tạo của phức chất paladi(II) với N(4)-metyl thiosemicacbazon pyruvic 76
Sinh viên: Đặng Thị Thanh Huệ, K53S 76
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Ngọc Châu 76
Research on synthesis and structure of the complex of palladium(II) and N(4) -methyl thiosemicacbazon pyruvic 77
41. Điều chế Ag/TiO2 nano bằng phương pháp tẩm 77
Sinh viên: Cao Thị Vân Huyền, Trần Lan Hương, K53S 77
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Ngọc Châu 77
Systhesis Synthesis of Ag/TiO2 nanoparticles by impregnation method 77
42. Nghiên cứu điều chế và khả năng ứng dụng của bột titan đioxit kích thước nano biến tính bằng bạc 77
Sinh viên: Dương Thị Thu Hương, K53S 78
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Ngọc Châu 78
Preparation of Silver doped titanium dioxide nanomaterial
by sol-gel method and study on their applications 78
43. Tổng hợp và so sánh sét hữu cơ điều chế
từ bentonit Pháp và bentonit Bình Thuận 78
Sinh viên: Trương Thị Hương, K53S 78
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nghiêm Xuân Thung 78
44. Nghiên cứu khoáng talc Phú Thọ và thăm dò khả năng ứng dụng của nó trong điều chế vật liệu gốm 79
Sinh viên: Đỗ Thị Thuỳ, K53S 79
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nghiêm Xuân Thung 79
45. Khảo sát quá trình biến tính bentonit Thanh Hoá
ứng dụng làm vật liệu xử lý môi trường 79
Sinh viên: Nguyễn Thị Thảo, K53S 79
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nghiêm Xuân Thung 79
46. Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion kim loại Mn2+, Fe2+ trong dung dịch bởi khoáng bentonit Thanh Hóa
hoạt hoá bằng axit 80
Sinh viên: Nguyễn Thị Thanh Mai, K53S 80
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nghiêm Xuân Thung 80
47. Khảo sát ảnh hưởng của phụ gia hỗn hợp tro bay - Polivinylancol (PVA) đến tính chất của ximăng 80
Sinh viên: Nguyễn Hồng Phong, K53A 80
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nghiêm Xuân Thung 81
48. Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia metacaolanh,
hợp chất carboxymethyxenllulose (CMC) tới quá trình
hydrat hoá xi măng Hoàng Thạch 81
Sinh viên: Trần Ngọc Hùng, K53B 81
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nghiêm Xuân Thung 81
49. Tìm hiểu độc tố BTEX trong khí thải xe gắn máy 2 kì 82
82
Sinh viên: Hoàng Thị Hương, Vũ Thị Huệ, K53S 82
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Phạm Hùng Việt, ThS. Nguyễn Trường Quân 82
Determination of emission factor of organic pollutants BTX
in exhaust gas from several of motocycles 82
50. Nghiên cứu điều chế vật liệu titan đioxit kích thước
nano mét được biến tính bằng nitơ và kẽm 83
Sinh viên: Cao Phương Anh, K53A 83
Study on preparation of nanosized titania materials
doped nitrogen and zinc 83
51. Nghiên cứu điều chế, khảo sát cấu trúc
và tính chất quang xúc tác của TiO2 kích thước nano mét được biến tính bằng lưu huỳnh 84
Sinh viên: Nguyễn Thị Thùy Dương, K53A 84
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 84
Study on preparation, structure and photocatalytic
activity of nanosized titania materials doped sulphur 84
52. Nghiên cứu điều chế vật liệu titan đioxit kích thước
nano mét trên chất mang bentonite 85
Sinh viên: Đoàn Thiên Hương, K53A 85
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 85
Study on preparation of nanosized titania materials on bentonite 85
53. Điều chế và nghiên cứu cấu trúc, tính chất quang xúc tác TiO2 kích thước nano mét được biến tính nitơ và lưu huỳnh 85
Sinh viên: Hồ Thị Oanh, K53A 85
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 85
Study on preparation of nanosized titania materials doped nitrogen and sulphur 86
54. Nghiên cứu điều chế vật liệu titan đioxit kích thước
nano mét được biến tính bằng kẽm 86
Sinh viên: Phạm Thị Thảo, K53A 86
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 86
Study on preparation of nanosized titania materials doped zinc 86
55. Nghiên cứu điều chế bột TiO2 kích thước nanomet
được biến tính bằng Nitơ (-III) 87
Sinh viên: Tạ Thị Bích Thủy, K53A 87
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 87
Study on preparation of nanosized titania materials doped N(-III) 87
56. Nghiên cứu điều chế vật liệu titan đioxit
kích thước nano mét biến tính bằng nitơ bằng
phương pháp tổng hợp pha rắn 87
Sinh viên: Phạm Quốc Việt, K53A 88
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 88
Study on preparation of nanosized titania materials
doped nitrogen by interaction of solid phases 88
57. Điều chế TiO2 biến tính lưu huỳnh bằng phương pháp thủy phân và thử hoạt tính quang xúc tác của nó 88
Sinh viên: Bùi Thị Thanh Nguyệt, K53B 88
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 88
58. Nghiên cứu điều chế bột TiO2 được biến tính bạc
bằng phương pháp sol - gel 88
Sinh viên: Trần Thanh Bình, K53S 88
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 89
Study on preparation of nanosized titania materials
doped silver ion by sol-gel method 89
59. Nghiên cứu, điều chế TiO2 kích thước 3 nm biến tính
lưu huỳnh bằng phương pháp tẩm H2SO4 và khảo sát
hoạt tính xúc tác quang 89
Sinh viên: Nghiêm Thị Dịu, K53S 89
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 89
Study on preparation of nanosized titania materials doped sulphur by drenching method TiO2 with H2SO4 and study on photocatalytic ability of prepared products 90
60. Nghiên cứu, điều chế TiO2 kích thước 3 nm biến tính S bằng phương pháp thủy phân đơn giản và khảo sát
hoạt tính xúc tác quang 90
Sinh viên: Phạm Thị Thơ, K53S 90
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 90
Study on preparation and photocatalytic ability of nanosized titania materials doped sulphur by simple hydrolyzing method 90
61. Nghiên cứu điều chế bột TiO2 được biến tính bạc bằng phương pháp đồng kết tủa trong dung môi rượu - nước 91
Sinh viên: Trần Thị Toàn, K53S 91
Study on preparation of Ag-doped nanosized titania powders by coprecipitated method in solution of water and ethanol 91
62. Nghiên cứu tổng hợp chất phát quang ytri silicat
kích hoạt bởi xeri 92
Sinh viên: Đặng Thị Thu Hằng, Lưu Thị Ngọc Hà, K53B 92
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Nguyễn Trọng Uyển, PGS.TS. Lê Xuân Thành 92
63. Tổng hợp CeO2 cấu trúc nano bằng phương pháp bốc cháy và ứng dụng trong hấp phụ As 92
Sinh viên: Vũ Thị Thanh Hương, K53A 92
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Nguyễn Trọng Uyển 92
64. Xác định hàm lượng chlorophyl
có trong một số loại lá cây 93
Sinh viên: Cao Nguyễn Hồng Nhung, K53B 93
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Lê Hùng, CN. Ngô Hồng Ánh Thu 93
65. Nghiên cứu và tổng hợp phức rắn của nguyên tố đất hiếm LA La với axit amin l-tyrosin 93
Sinh viên: Nguyễn Thành Trung, K53B 93
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Nguyễn Trọng Uyển, PGS.TS. Lê Hữu Thiềng 94
66. Nghiên cứu xử lý phẩm nhuộm 2-nitromino-5-nitro-hexahydro-1-triazine-3.5 bằng phương pháp keo tụ 94
Sinh viên: Ngô Thị Minh, Lê Thị Phương Thảo,, K53B 94
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Đào Sỹ Đức 94
67. Nghiên cứu tối ưu hóa các điều kiện
hấp phụ axit lactic của nhựa trao đổi anion 94
Sinh viên: Nguyễn Thị Kiều Loan, K53B 94
Giáo viên hướng dẫn: TS. Ngô Thị Thanh Vân 94
68. Tổng hợp và đặc tính của copolyme alkylacrylate-acrylic acid sử dụng làm phụ gia làm giảm nhiệt độ đông đặc (PPD)
của dầu mỡ bôi trơn và nhiên liệu sinh học 95
Sinh viên: Lê Minh Ngân, K52 Chương trình Tiên tiến 95
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Phạm Ngọc Lân 95
Synthesis and characterization of alkylacrylate-acrylic acid copolymers being used as pour point depressant (PPD) for lubricants and biodiesel 95
69. Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng tính chất của copolyme alkylacrylat-maleic anhydrit sử dụng làm phụ gia giảm
nhiệt độ đông đặc cho dầu, mỡ bôi trơn và biodiesel 96
Sinh viên: Nguyễn Thị Phương Thu, K52 Chương trình Tiên tiến 96
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Phạm Ngọc Lân 96
A study on synthesis and characterization of alkylacrylate-amaleic anhydride copolymers being used as PPD for lubricants and biodiesel 97
70. Tổng hợp dẫn xuất của pichromene làm dẫn xuất
điều trị bênh bệnh ung thư máu 98
Sinh viên: Nguyễn Hoàng Yến, K52 Chương trình Tiên tiến, 98
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi, TS. Mạc Đình Hùng 98
Sinh viên: Nguyễn Vũ Quang Thành, K52 CNKHTN 98
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi, TS. Mạc Đình Hùng 98
Synthesis of 3-nitro2-phenyl-2H-chromene, a potential anti-blood cancer agent 99
72. Xử lý nước thải dệt nhuộm bằng quá trình Fenton dị thể sử dụng xúc tác quang hóa TiO2/diatomite 99
Sinh viên: Hà Minh Nguyệt, K52 Chương trình Tiên tiến 99
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Ngọc Châu, PGS.TS. Nguyễn Văn Nội 99
Treatment of textile wastewater by heterogeneous photo-Fenton process using TiO2/diatomite photocatalyst 100
73. Loại bỏ Asen khỏi nước bằng vật liệu sét chống sắt 100
Sinh viên: Mai Phương Tú, K52 Chương trình Tiên tiến 100
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội, PGS.TS. Nguyễn Văn Ri 100
Removal of Arsenic from contaminated water using
iron pillared clay 101
74. Đặc trưng tính chất điện hóa và quang hoá của vật liệu nano ZnO điều chế bằng phương pháp thủy nhiệt 101
Sinh viên: Hoàng Thị Hương Thảo, K52 Cử nhân tài năngCNKHTN 101
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Xuân Hoàn, TS. Nguyễn Thị Cẩm Hà 101
Electrochemical and optical properties of zinc oxide materials prepared by hydrothermal method 102
75. Nghiên cứu cấu trúc và hoạt tính của kháng sinh
β-Lactam thông qua phần mềm Gaussian 2003 103
Sinh viên: Nguyễn Phương Thảo, K52 Chương trình Tiên tiến 103
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Lê Kim Long 103
Studying structure and activity of β-Lactam antibiotics by
using Gaussian 2003 software 103
76. Kẽm oxit nano: tính chất và ứng dụng 104
Sinh viên: Phạm Như Ý, K52 Chương trình Tiên tiến 104
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Ngọc Châu 104
Zinc Oxide nanoparticles: properties and applications 104
77. Góp phần nghiên cứu
cây dứa dại (Pandanus tectorius) ở Việt Nam 105
Sinh viên: Đinh Anh Vũ, K52 Chương trình Tiên tiến 105
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đậu 105
Contribution to the research of Pandanus tectorius 106
78. Xác định clorua trong mẫu sinh học bằng phương pháp trắc quang, sử dụng thủy ngân (II) nitrat và diphenylcarbazone 106
Sinh viên: Nguyễn Khánh Hoàng, K52 Chương trình Tiên tiến 106
Giáo viên hướng dẫn: TS. Phạm Thị Ngọc Mai 106
Spectrophotometric determination of chloride in biological samples using mercury nitrate and diphenylcarbazone 107
79. Điều chế TiO2 biến tính Y 108
Sinh viên: Nguyễn Hữu Hiểu, K52 Chương trình Tiên tiến 108
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 108
Synthesize TiO2 doped Y 108
80. Xác định đồng thời các penicillin bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao với detectơ huỳnh quang 108
Sinh viên: Hoàng Thị Hương, K52 Chương trình Tiên tiến 109
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Ri 109
Simultaneous determination of penicillins
by HPLC with fluorescence detection 109
81. Góp phần nghiên cứu hóa học củ sen
(Nelumbo nucifera Gaertn) 110
Sinh viên: Mai Thị Nhàn, K52 Chương trình Tiên tiến 110
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đậu 110
Chemical investigation of the root of Nelumbo nucifera Gaertn 111
82. Nghiên cứu hóa học các hợp chất thiên nhiên từ cây Tống quán sủi (Alnus nepalensis D. Don, Betulaceae) 111
Sinh viên: Đỗ Thị Kim Huệ, K52 Tài năng Tiên tiếnCNKHTN 111
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Phan Minh Giang 111
Chemical study of natural products from
Alnus nepalensis D. Don (Betulaceae) 112
83. Cu2O kích thước nano và những ứng dụng
của mạng màng mỏng Cu2O kích thước nano 113
Sinh viên: Phan Thùy Chi, K52 Chương trình Tiên tiến 113
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Triệu Thị Nguyệt 113
Cu2O nanosize and some applications of Cu2O nanosize thin film 113
84. Khảo sát thành phần hóa học trong thân cây Bàn tay ma 114
Sinh viên: Lại Hoàng Yến, K53 Chương trình Tiên tiến 114
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đậu 114
The investigation of chemical constituents of the stems of Heliciopsis lobata 114
85. Phân lập và xác định cấu trúc xanthone
từ vỏ măng cụt xanh 114
Sinh viên: Đỗ Thị Mai, K53 Chương trình Tiên tiến 114
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đậu 114
Isolation and structural determination of xanthones from the green fruits of Mangosteen (Garcinia mangostana L.) 115
86. Tổng hợp vật liệu xúc tác axit rắn gamma Al2O3 doping bởi Zn, La cho phản ứng este hóa, sử dụng sản phẩm như làm dung môi tẩy mực in trên bao bì polyme trước khi đưa vào tái chế 116
Sinh viên: Hoàng Thị Thanh Lan, K53 Chương trình Tiên tiến 116
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Thị Như Mai 116
Synthesis material of gamma Al2O3 doping Zn, La as a solid acid catalyst for esterification using product to remove ink trace on polymer packing before recycling 116
87. Nghiên cứu tính chất xúc tác của Zeolite HY
trong phản ứng đồng phân hóa α- pinene 117
Sinh viên: Phạm Thị Hương Ngát, K53 Chương trình Tiên tiến 117
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Thị Như Mai 117
Study on catalyst hy zeolite in the isomerization of α- pinene 117
88. Xử lý nước thải dệt nhuộm
bằng quá trình Fenton dị thể quang hóa 118
Sinh viên: Danh Thị Hương, K53 Chương trình Tiên tiến 118
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội, NCS. Phạm Thị Dương 118
Treatment of textile wastewater
by novel active photochemically heterogeneous fenton process 118
89. Tính chất của vật liệu nano Fe3O4
điều chế bằng phương pháp thủy nhiệt 119
Sinh viên: Lê Thế Sơn, K53 Chương trình Tiên tiến 119
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Xuân Hoàn 119
Property of the nanomagnetite Fe3O4
prepared using hydrothermal method 119
90. Điều chế apatit để hấp phụ kim loại nặng trong nước cấp 120
Sinh viên: Vũ Thị Hiền, K53 Chương trình Tiên tiến 120
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Hồng Côn 120
Preparation of fresh apatite
for adsorption of heavy metals in supply water 120
91. Điều chế β-Nitrostyrene làm chất đầu tổng hợp Pichromene làm thuốc chữa bệnh ung thư máu 121
Sinh viên: Doãn Thu Hồng, K53 Chương trình Tiên tiến 121
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi, TS. Mạc Đình Hùng 121
121
The structure of product is determined by the date of IR-, MS- and 1H-NMR spectroscopy. 122
92. Mô phỏng quá trình tạo xoắn beta-hairpin ở nhiệt độ thấp 122
Sinh viên: Nguyễn Đức Trung, K53 Chương trình Tiên tiến 122
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Lê Kim Long 122
Simulation of beta-hairpin folding at low temperature 122
Sinh viên: Nguyễn Thanh Bình, K53 Chương trình Tiên tiến 123
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi, TS. Mạc Đình Hùng 123
123
94. Phân tích dạng Selen
sử dụng phương pháp động học xúc tác quang 124
Sinh viên: Nguyễn Hoài Thu, K53 Chương trình Tiên tiến 124
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Tạ Thị Thảo 124
Speciation analysis of Selenium
using catalytic kinetic spectrophotometry 124
95. Khảo sát một số tính chất hóa học
của các mẫu nước tại Hà Nội 124
Sinh viên: Đoàn Ngọc Lan, K53 Chương trình Tiên tiến 124
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Tạ Thị Thảo 124
Sinh viên: Trần Hải Minh, K53 Chương trình Tiên tiến 125
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi 125
97. Đơn lớp tự sắp xếp, hướng đi mới trong lĩnh vực
chế tạo sensor điện hóa 126
Sinh viên: Trương Ngọc Thành, K53 Chương trình Tiên tiến 126
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Cẩm Hà 126
Self-assembled monolayer, a new orientation for
electrochemical sensor area 126
98. Xác định hàm lượng asen trong nước 126
Sinh viên: Đoàn Thị Bích Ngọc, K53 Chương trình Tiên tiến 126
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Ri 126
Determination arsenic contamination in water 127
99. Tổng hợp nano vàng bằng phản ứng khử axit Chloroauric 127
Sinh viên: Nguyễn Thái Cường, K53 Chương trình Tiên tiến 127
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Hồng Côn 127
Synthesis of nanogold by the reduction of Chloroauric acid 128
100. Phương pháp mới điều chế este succinat làm nguyên liệu tổng hợp thuốc homoharringtonine điều trị bệnh ung thư máu 128
Sinh viên: Phạm Trọng Lâm, K53 Tài năng Tiên tiếnCNKHTN 128
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi, TS. Mạc Đình Hùng 128
101. Điều chế đồng (I) oxit cỡ nano và ứng dụng của
đồng (I) oxit cỡ nano dạng màng mỏng 129
Sinh viên: Phạm Văn Thuấn, K53 Chương trình Tiên tiến 129
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Triệu Thị Nguyệt 130
Synthesis of nano-sized cuprous oxide and applications of
nano-sized cuprous oxide thin film 130
102. Điều chế bột TiO2 kích thước nano mét được biến tính bằng N theo phương pháp thủy phân TiCl4
trong dung dịch nước 131
Sinh viên: Vũ Thị Hương, K53 Chương trình Tiên tiến 131
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Ngô Sỹ Lương 131
Preparation of N - doped Titanium dioxide powder
from TiCl4 and ammonia 131
Sinh viên: Lê Quang Điệp, K53 Chương trình Tiên tiến 132
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi, TS. Mạc Đình Hùng 132
104. Tổng hợp SBA-15 làm nền cho Zirconi oxit sun phát hóa để xúc tác cho quá trình đồng phân hóa 132
Sinh viên: Đỗ Trung Hiếu, K53 Chương trình Tiên tiến 132
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Lê Thanh Sơn 132
Preparization and characterization of mesoporous SBA-15 supported sulfated zirconium oxide for isomerization 133
105. Nghiên cứu xác định lượng vết các kim loại nặng trong nước bằng các phương pháp vôn-ampe 133
Sinh viên: Hà Đăng Hùng, K53 Chương trình Tiên tiến 133
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Tạ Thị Thảo 133
Direct Voltammetric analysis of heavy metals in water samples 134
106. Tổng hợp vật liệu và xác định cấu trúc bề mặt
liệu mao quản trung bình SBA-15 135
Sinh viên: Dương Sơn Tùng, K53 Chương trình Tiên tiến 135
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Tiến Thảo 135
Synthesis and study on the structural surface of SBA-15 material 135
107. Tổng quan về tổng hợp và ứng dụng
của vật liệu mao quản trung bình MCM-41 135
Sinh viên: Bùi Văn Dương, K53 Chương trình Tiên tiến 135
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Đỗ Quang Trung 135
Overview of synthesis and application of MCM - 41 136
108. Nghiên cứu hóa học lá cây Dây đòn gánh 136
Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng, K53 Chương trình Tiên tiến 136
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đậu 136
Chemical investigation of the leaves of Gouania leptostachya DC 137
109. Este hóa chéo mỡ cá Ba sa với ethanol bằng xúc tác Amberlyst-15 để đánh giá thành phần axit béo
bằng phương pháp GS - MS 138
Sinh viên: Đặng Trần Chiến, K53 Chương trình Tiên tiến 138
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Thị Như Mai 138
Transesterification of Basa oil with ethanol on Amberlyst - 15 to evaluate essential fatty acids by GC - MS 138
110. Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm
bằng phương pháp oxi hóa tăng cường sử dụng quang xúc tác
trong vùng ánh sáng khả kiến 139
Sinh viên: Nguyễn Hữu Huy, K53 Chương trình Tiên tiến 139
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội, NCS. Lê Thị Thanh Thúy 139
Study on treatment of dye chemicals in textile wastewater by advanced oxidation processes using visible light photocatalysts 139
111. Synthesis of the catalysts for biodiesel production 140
Sinh viên: Choijilsuren Delgermurun, K53 Chương trình Tiên tiến 140
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Lê Thanh Sơn 140
112. Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ Al2O3-CeO2, đánh giá khả năng hấp phụ cation kim loại nặng và anion asenat 141
Sinh viên: Đỗ Thị Hiền, K53B 141
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Hồng Côn 141
113. Nghiên cứu điều chế dung dịch bạc nano mật độ cao
và khả năng mang trên vải cotton biến tính 141
Sinh viên: Lê Thị Nhung, K53B 141
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Hồng Côn 141
114. Nghiên cứu khả năng diệt khuẩn của MnO2
mang trên đá ong biến tính 142
Sinh viên: Lê Văn Thìn, K53A 142
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Hồng Côn 142
115. Nghiên cứu chế tạo vật liệu MnO2 mang trên cát
làm vật liệu xử lý NH4+ trong môi trường nước 142
Sinh viên: Phạm Hương Giang, Phạm Thị Huế, K53A 142
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Hồng Côn 142
116. Đánh giá hiệu quả loại bỏ asen và sắt của bể lọc cát
tại xã Mai Động, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên 143
Sinh viên: Vi Thị Mai Lan, Hoàng Văn Điện, K53B 143
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Phạm Hùng Việt 143
Evaluation of arsenic, iron removal in ground water by sand filter 143
at Mai Dong Commune, Kim Dong District, Hung Yen Province 143
117. Nghiên cứu về vật liệu nano, phương pháp điều chế
nano bạc và nano đồng một oxit 143
Sinh viên: Nguyễn Thị Hiên, K53B 143
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Bùi Duy Cam, PGS.TS. Đỗ Quang Trung 143
143
118. Phát triển phương pháp chiết phân đoạn
asen trong trầm tích 144
Sinh viên: Phạm Thị Hồng, K53B 144
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Phạm Hùng Việt, TS. Phạm Thị Kim Trang 144
Asenic fractionation in sediments using a developed sequential extraction procedure 144
119. Công nghệ tái chế nhựa từ thiết bị điện, điện tử thải bỏ 145
Sinh viên: Trần Xuân Tin, K53A 145
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Đỗ Quang Trung 145
Plastic recycling technology from electrical equipment,
electronics disposal 145
120. Đánh giá sự tích lũy asen trong một số mẫu loại rau
thu thập tại xã Mai Động, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên 146
Sinh viên: Vũ Thị Huyền Trang, K53B 146
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Phạm Hùng Việt, ThS. Vi Thị Mai Lan 146
Assessment of the accumulation of arsenic in some vegetable samples collected in Mai Dong Commune, Kim Dong District, Hung Yen Province 146
121. Nghiên cứu điều chế và đặc tính xúc tác của vật liệu titandioxit biến tính 146
Sinh viên: Trần Thị Quyên, K53B 147
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội, NCS. Nguyễn Thị Diệu Cẩm 147
Preparation and catalytic properties of modified TiO2 147
122. Nghiên cứu quá trình Fenton sử dụng xúc tác quang hóa
dị thể trên cơ sở Ilmenite biến tính để xử lý phẩm vàng
phân tán E3-G trong môi trường nước 147
147
Sinh viên: Nguyễn Thị Đào, K53B 147
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội, ThS. Phạm Thị Dương 147
The study of Fenton process using heterogeneous photocatalysts based on modified Ilmenite for treating disperse yellow dye E-3G in aqueous solution 148
123. Nghiên cứu quá trình Fenton sử dụng xúc tác quang hóa
dị thể trên cơ sở hệ vật liệu Fe-TiO2 để xử lý phẩm vàng
phân tán E-3G trong môi trường nước 148
148
Sinh viên: Nguyễn Thị Minh Châm, K53A 148
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội, ThS. Phạm Thị Dương 148
Study on Fenton process using heterogeneous
photocatalysts Fe - TiO2 for treating disperse yellow dye
E-3G in aqueous solution 149
124. Nghiên cứu quá trình Fenton sử dụng xúc tác quang hoá
dị thể trên cơ sở hệ vật liệu Fe-TiO2/Diatomite và ứng dụng
để xử lý phẩm vàng phân tán E-3G trong môi trường nước 149
Sinh viên: Nguyễn Trọng Cương, K53B 149
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội, ThS. Phạm Thị Dương 149
149
The study of heterogeneous photo-Fenton process based on Fe-TiO2/Diatomite materials and their application for treating disperse yellow dye E-3G in aqueous solution 149
125. Nghiên cứu khả năng hấp phụ phẩm nhuộm
trên bentonit chống nhôm - hữu cơ 150
Sinh viên: Quách Thị Hương, K53A 150
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội, ThS. Nguyễn Thị Diệu Cẩm 150
Study on adsorption of dye chemicals
by organic-Al-pillared bentonite 150
126. Khảo sát điều kiện phản ứng tổng hợp một số
(2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl) thiosemicarbazon của benzaldehyd thế 150
Sinh viên: Từ Thị Kiều Trang, K53A 150
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành 150
NCS.ThS. Lê Thế Hoài 150
127. Xác định đồng thời Pb2+ và Sn2+ bằng phương pháp
von-ampe hòa tan anot trên điện cực giọt thủy ngân treo 151
Sinh viên: Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Thị Thưởng, K53S 151
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Hương Giang 151
128. Phân tích mức độ ô nhiễm thuốc trừ sâu DDTs trong mẫu đất tại một số kho thuốc trừ sâu cũ thuộc tỉnh Nam Định 151
Sinh viên: Trần Thị Thắm, K53S 152
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Ánh Hường 152
Analysis of pollution levels of pesticides in soil at some old pesticide storage in Nam Dinh Province 152
129. Khảo sát và tối ưu hóa quy trình phân tích PBDEs
trong trầm tích 153
Sinh viên: Phạm Minh Hiếu, K53A 153
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Phạm Hùng Việt 153
130. Tách và xác định axit béo trong dầu vừng và mỡ lợn
Việt Nam bằng phương pháp sắc ký khí với detector ion hóa
ngọn lửa (GC/FID) 153
Sinh viên: Chu Thị Thanh, Hoàng Thanh Thái, K53A 154
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung 154
131. Nghiên cứu định lượng tannin trong mụn dừa và
lựa chọn phương pháp loại bỏ tannin trong mụn dừa
để làm đất sạch và giá thể 154
Sinh viên: Hoàng Quốc Anh, K53A 154
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Tạ Thị Thảo 154
Quantification of tannin in coconut coir dust 155
methods for removing tannin in coconut coir dust to produce biological products 155
132. Xác định hàm lượng nguyên tố vi lượng Zn
trong mẫu sữa bột bằng phương pháp
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa F-AAS 156
Sinh viên: Nguyễn Thu Hằng, K53A 156
Giáo viên hướng dẫn: TS. Vi Anh Tuấn 156
156
Determination of trace elements Zn in milk powder form by atomic absorption spectrometry using flame F-AAS 156
133. Phương pháp trắc quang xác định F- trong nước
bằng phức nhôm-xylenol da cam 157
Sinh viên: Tống Thị Ngân, K53A 157
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung 157
134. Nghiên cứu khả năng hấp phụ của Cu
trên vật liệu SiO2 biến tính 157
Sinh viên: Bùi Thị Thơm, K53A 157
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung 157
Study on adsorption capacity of Cu on SiO2 materials denature 158
1345. Xác định hàm lượng Silic oxit, Magie oxit, Nhôm oxit, Canxi oxit, Sắt(III) oxit trong mẫu gạch chịu lửa 158
Sinh viên: Trần Duy Quân, K53A 158
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Trần Tứ Hiếu
159
Determination of Silicon oxide, Magnesium oxide,
Aluminum oxide, Calcium oxide, Iron (III) oxide in the form of refractory bricks 159
1356. Xác định hàm lượng Bo oxit trong thủy tinh 159
Sinh viên: Nguyễn Văn Hà, K53A 159
Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Trần Tứ Hiếu 159
136137. Xác định hàm lượng glucosamine trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC 160
Sinh viên: Hoàng Thị Hiền, K53S 160
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung, CN. Vũ Thị Trang 160
160
Determination of glucosamine functional in foods by high performance liquid chromatograpphy HPLC 160
137138. Xác định hàm lượng EGCG trong trà bằng
phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC 161
Sinh viên: Đoàn Thị Hải Yến, K53S 161
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung, CN. Vũ Thị Trang 161
Determination of EGCG in tea
by High Performance Liquid Chromatography - HPLC 161
138139. Xác định Asen bằng phương pháp phương pháp
quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS 162
Sinh viên: Trần Thị Phương, K53B 162
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn Ri 162
Determination of Arsenic
by the molecular absorption spectrum method UV-VIS 162
13940. Tổng hợp và nghiên cứu tính xúc tác quang hoá
của vật liệu ZnO 163
163
Sinh viên: Hoàng Thanh Tuyến, K53S 163
Giáo viên hướng dẫn: TS. Phạm Thị Ngọc Mai 163
163
140141. Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cadimi trên vật liệu
Nhôm ôxit biến tính bằng phương pháp
phổ hấp thụ nguyên tử (F-AAS) 163
Sinh viên: Nguyễn Thị Nhung, K53A 163
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung 163
Research on Cadmium adsorption capacity of Alumium oxide on the material modification by atomic absorption spectrometer (F-AAS) 164
1412. Xác định chì (Pb) trong nước bằng phương pháp chiết lỏng - lỏng và phổ hấp thụ phân tử UV-VIS 164
Sinh viên: Vũ Thị Thu Hương, K53A 164
Giáo viên hướng dẫn: TS. Vi Anh Tuấn 164
Determining Lead (Pb) in water using solvent extraction methods - liquid and molecular absorption spectrum UV-VIS
165