ĐIỂM CHUẨN CÁC NGÀNH HỌC NHẠC VIỆN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2018
Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là trường Quốc gia Âm nhạc Sài Gòn ra đời năm 1956. Trường có hai ngành đào tạo: ngành Quốc nhạc và ngành nhạc Tây Phương gồm gần 20 chuyên ngành nhạc khí và lý thuyết âm nhạc. Năm 1960, Trường đổi tên thành Trường Quốc gia Âm nhạc và Kịch nghệ Sài Gòn; năm 1975 là Trường Quốc gia Âm nhạc Thành phố Hồ Chí Minh và từ năm 1981 đến nay là Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh.
Có nhiệm vụ đào tạo đội ngũ biểu diễn; đội ngũ giảng dạy, lý luận, quản lý và nghiên cứu khoa học âm nhạc; tham gia mọi hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật âm nhạc; góp phần xây dựng và phát triển Văn hóa - Nghệ thuật tại Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực phía Nam và cả nước.
Địa chỉ: Add: 112 Nguyễn Du, Q.1, Tp.Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (84 8) 38 225 841 - Fax: (84 8) 38 220 916
Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018:
BẤM XEM TẠI ĐÂY => https://doctailieu.com/diem-chuan-cac-nganh-hoc-nhac-vien-thanh-pho-ho-chi-minh
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Thông tin điểm chuẩn 2017:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
7210201
|
Âm nhạc học (4 năm)
|
|
21
|
Chuyên môn 8, kiến thức 5
|
2
|
7210203
|
Sáng tác âm nhạc (4 năm)
|
|
21
|
Chuyên môn 8, kiến thức 5
|
3
|
7210204
|
Chỉ huy âm nhạc (4 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc
|
|
21
|
Chuyên môn 8, kiến thức 5
|
4
|
7210205
|
Thanh nhạc (4 năm)
|
|
20
|
Chuyên môn 7.5, kiến thức 5
|
5
|
7210207
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (4 năm): Violon, Violon Alto, Violoncelle, Contrebasse; Harpe, Flûte, Tuba, Hautbois, Clarinette, Basson, Cor, Trompette, Trombone, Gõ giao hưởng, Accordéon, Guitare, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ.
|
|
21
|
Chuyên môn 8, kiến thức 5
|
6
|
7210208
|
Piano (4 năm)
|
|
21
|
Chuyên môn 8, kiến thức 5
|
7
|
7210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (4 năm): Sáo trúc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Ghi-ta phím lốm, Nhị, Tam Thập lục.
|
|
21
|
Chuyên môn 8, kiến thức 5
|
8
|
7210201
|
Âm nhạc học VB2 (2 năm)
|
|
21
|
Chuyên môn 8, kiến thức 5
|
9
|
7210203
|
Sáng tác âm nhạc VB2 (2 năm)
|
|
21
|
Chuyên môn 8, kiến thức 5
|
10
|
7210204
|
Chỉ huy âm nhạc VB2 (2 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc
|
|
21
|
Chuyên môn 8, kiến thức 5
|
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
STT CN
|
Chuyên ngành
|
Mã số chuyên ngành
|
52210201
|
Âm nhạc học (4 năm)
|
|
|
421
|
52210203
|
Sáng tác âm nhạc (4 năm)
|
|
|
422
|
52210204
|
Chỉ huy âm nhạc (4 năm)
|
1
|
Chỉ huy Hợp xướng
|
423
|
2
|
Chỉ huy Dàn nhạc
|
424
|
52210205
|
Thanh nhạc (4 năm)
|
|
|
471
|
52210207
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (4 năm)
|
1
|
Violon
|
441
|
2
|
Violon Alto
|
442
|
3
|
Violoncelle
|
443
|
4
|
Contrebasse
|
444
|
5
|
Harpe
|
445
|
6
|
Flûte
|
451
|
7
|
Tuba
|
450
|
8
|
Hautbois
|
452
|
9
|
Clarinette
|
453
|
10
|
Basson
|
454
|
11
|
Cor
|
455
|
12
|
Trompette
|
456
|
13
|
Trombone
|
457
|
14
|
Gõ Giao hưởng
|
458
|
15
|
Accordéon
|
461
|
16
|
Guitare
|
462
|
17
|
Saxophone
|
4C1
|
18
|
Gõ nhạc nhẹ
|
4C2
|
19
|
Orgue điện tử
|
4C3
|
20
|
Piano nhạc nhẹ
|
4C4
|
21
|
Guitare nhạc nhẹ
|
4C5
|
52210208
|
Piano (4 năm)
|
|
|
431
|
52210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (4 năm)
|
1
|
Sáo trúc
|
411
|
2
|
Tranh
|
413
|
3
|
Bầu
|
414
|
4
|
Nguyệt
|
415
|
5
|
Tỳ bà
|
416
|
6
|
Ghi-ta phím lõm
|
417
|
7
|
Nhị
|
418
|
8
|
Tam thập lục
|
419
|
52210201
|
Âm nhạc học VB2 (2 năm)
|
|
|
521
|
52210203
|
Sáng tác âm nhạc VB2 (2 năm)
|
|
|
522
|
52210204
|
Chỉ huy âm nhạc VB2 (2 năm)
|
1
|
Chỉ huy Hợp xướng
|
523
|
2
|
Chỉ huy Dàn nhạc
|
524
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |