XE KHÁCH
-
|
1
|
KOLEOS 5 chỗ, 2.5L, xăng, tự động sản xuất 2013, 2014 (Nhập khẩu Hàn Quốc)
|
1.140.000
|
2
|
LATITUDE 5 chỗ, 2.5L, xăng, tự động sản xuất 2013, 2014 (Nhập khẩu Hàn Quốc)
|
1.300.000
|
3
|
LATITUDE 5 chỗ, 2.0L, xăng, tự động sản xuất 2013, 2015 (Nhập khẩu Hàn Quốc)
|
1.200.000
|
4
|
Hyundai i10, 5 chỗ , xăng 1,1L, SX 2011 tại Ấn Độ
|
354.000
|
5
|
Hyundai i10, 5 chỗ , xăng 1,2L, SX 2011 tại Ấn Độ
|
420.000
|
6
|
Hyundai i10, 5 chỗ , xăng 1,4L, SX 2011 tại Ấn Độ
|
506.000
|
7
|
Hyundai i30cw, 5 chỗ , xăng 1,6L, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
646.000
|
8
|
Hyundai I10 1.2 AT (CBU 1.2L/l4 - 4AT - 87 - 112)
|
452.000
|
9
|
Hyundai I20 1.4 AT (CBU 1.4L/I84 - 4AT - 98 - 136)
|
546.000
|
10
|
Hyundai I30 CW 1.6 AT (CBU 1.4L/l4 - 4AT - 119 - 154)
|
695.000
|
11
|
Hyundai Accent, 5 chỗ, xăng 1,4L, số sàn 5 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
510.000
|
12
|
Hyundai Accent, 5 chỗ, xăng 1,4L, số tự động 4 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
540.000
|
13
|
Hyundai Sonata, 5 chỗ, xăng 2,0L , số tự động 6 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
924.000
|
14
|
Hyundai Santafe, 7 chỗ, xăng 2,4L , số tự động 6 cấp, bánh xe 4x2, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
1.091.000
|
15
|
Hyundai Santafe, 7 chỗ, xăng 2,4L , số tự động 6 cấp, bánh xe 4x4, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
1.111.000
|
16
|
Hyundai Santafe, 7 chỗ, Diesel 2,0 , số tự động 6 cấp, bánh xe 4x2, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
1.091.000
|
17
|
Hyundai Santafe 2.0 (xe chở tiền)
|
995.000
|
18
|
Hyundai Santafe 2.4 số sàn (xe chở tiền)
|
870.000
|
19
|
Hyundai Santafe 2.4 số tự động (xe chở tiền)
|
940.000
|
20
|
Hyundai Santafe, DM3-W72FC5G, 7 chỗ
|
1.286.000
|
21
|
Huynhdai Sanfe 7chỗ SX năm 2009 HÀN QUỐC
|
671.000
|
22
|
Huynhdai Santafe MLX 7chỗ SX năm 2009 HÀN QUỐC
|
566.000
|
23
|
Hyundai Santafe CM7UBC, 7 chỗ, diesel 2.0, số tự động 6 cấp, SX 2011 tại Việt Nam
|
1.091.000
|
24
|
Hyunhdai Santafe Ôtô -7 chỗ 2014
|
1.390.000
|
25
|
Hyunhdai Santafe 4WD Ôtô -7 chỗ 2014
|
1.378.000
|
26
|
Huynhdai Santafe (SX năm 2007, Hàn quốc)
|
500.000
|
27
|
Huynhdai Santafe Gold (SX năm 2004 Hàn quốc)
|
350.000
|
28
|
Huynhdai Santafe MLX
|
400.000
|
29
|
Hyundai Santafe 2.0 AT SLX 2WD (CBU 2.0/I4 - 6AT - 146 - 335)
|
1.172.000
|
30
|
Hyundai Sonata YF-BB6AB-1, 5 chỗ, xăng 2.0L, tự động 6 cấp, SX 2011 tại Việt Nam
|
920.000
|
31
|
Hyundai Santafe 2014 KMHSU81XBEU HÀN QuỐC
|
1.378.000
|
32
|
Hyundai SANJE ( ô tô 7 chỗ 2,362- HÀN QUỐC)
|
769.000
|
33
|
Hyundai Genesis Coupp 2.0T, 4 chỗ, xăng 2.0L, tự động 5 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
1.056.000
|
34
|
Hyundai H-1, 6 chỗ, xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
707.000
|
35
|
Hyundai H-1, Ôtô tải van, 3 chỗ, Diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
620.000
|
36
|
Hyundai H-1, 9 chỗ, xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
767.000
|
37
|
Hyundai H-1, 9 chỗ, Diesel 2.5L 2.4L, số sàn 5 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
828.000
|
38
|
Hyundai H1 9CN
|
734.000
|
39
|
Hyundai Veloster, 4 chỗ, xăng 1.6L, tự động 6 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
798.000
|
40
|
Hyundai H100/TC-TL, ôtô tải, diesel 2.5 L, số sàn 5 cấp, SX 2011 tại Việt Nam
|
417.000
|
41
|
Hyundai H100/TC-MP, ôtô tải (có mui), diesel 2.5 L, số sàn 5cấp, SX 2011 tại Việt Nam
|
430.000
|
42
|
Hyundai H100/TC-TK, ôtô tải, diesel 2.5 L, số sàn 5cấp, SX 2011 tại Việt Nam
|
435.000
|
43
|
Hyundai Avante HD-16GS-M4, 5 chỗ , xăng 1.6L, số sàn 5 cấp. SX 2011 tại Việt nam
|
475.000
|
44
|
Hyundai Avante HD-16GS-A5, 5 chỗ , xăng 1.6L, số sàn 4 cấp. SX 2011 tại Việt nam
|
535.000
|
45
|
Hyundai Avante HD-20GS-A4, 5 chỗ , xăng 2.0L, số sàn 4 cấp. SX 2011 tại Việt nam
|
594.000
|
46
|
Hyundai Avante HD-16GS-A5 Ôtô - 5 CN 2014
|
559.000
|
47
|
Hyundai Avante HD-16GS-AS (5 chỗ)
|
580.000
|
48
|
Hyundai Avante (5 chỗ)
|
477.000
|
49
|
Hyundai Accent Ôtô - 5 chỗ 2014
|
549.000
|
50
|
Hyundai Accent BLUE 2014 Ôtô - 5 chỗ 2015
|
579.000
|
51
|
Hyundai Accent 1.4 MT (CBU 1.4L/l4 - 5MT - 97 - 125)
|
555.000
|
52
|
Hyundai Accent Blue ( 2013, 5chỗ)
|
580.000
|
53
|
Hyundai Tucson 4WD LIMITED Ôtô - 5 chỗ 2014
|
1.075.000
|
54
|
Hyundai Tucson Ôtô - 5 chỗ 2014
|
930.000
|
55
|
Hyundai Tucson, 5 chỗ, xăng 2,0L , số tự động 6 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
927.000
|
56
|
Hyundai Tucson 2.0 AT 4WD (CBU 2.0/l4 - 6AT - 139 - 184)
|
927.000
|
57
|
EQUUS VS380, 5 chỗ, xăng 3.8L, tự động 6 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
2.626.000
|
58
|
EQUUS VS460, 5 chỗ, xăng 4.6L, tự động 6 cấp, SX 2011 tại Hàn Quốc
|
3.131.000
|
59
|
Hyundai Elantra GLS Ôtô - 5 CN 2014
|
695.000
|
60
|
Hyundai Elantra 1.6 AT (CBU 1.4L/l4 - 4AT - 121 - 153)
|
626.000
|
61
|
Hyundai Elantra HD-16-M4, 5 chỗ, xăng 1.6L , số sàn 5 cấp , SX 2011 tại Việt Nam
|
456.000
|
62
|
Hyundai Elantra 5 chỗ
|
730.000
|
63
|
Hyundai GENESIS COUPE 2.0 AT (CBU 2.04L/l4 - 6AT - 210 - 302)
|
1.135.000
|
64
|
Hyundai Getz 1.4L AT (CBU 1.4L/l4 - 4AT - 95 - 126)
|
462.000
|
65
|
Huynhdai Getz 5 chỗ, WSX 2009 HÀN QUỐC
|
253.000
|
66
|
Hyundai Sonata 2.0 AT (CBU 2.0/l4 - 6AT - 165 - 202)
|
993.000
|
67
|
Hyundai Starex 2.4 MT (CBU 1.4/l4 - 5MT - 74 - 226)
|
825.000
|
68
|
Huynhdai Starex 9 chỗ
|
780.000
|
69
|
Hyundai Eon, 5 chỗ, xăng 0,8L SX 2011, 2012 tại Ấn độ
|
328.000
|
70
|
Huyndai GRAND I10 Ôtô - 5 chỗ 2015
|
372.000
|
71
|
County HM K, SX 2011, 29 chỗ
|
1.022.000
|
72
|
Hyundai, ô tô HÀN QUỐC, 47 chỗ
|
825.000
|
73
|
Huynhdai Thaco 42 chỗ
|
2.500.000
|
74
|
Hyundai County sx 2001, 25chỗ, dt3568cc (VN lắp ráp)
|
500.000
|
75
|
Transinco 2 chỗ ngồi, 40 chỗ nằm, SX 2011
|
2.060.000
|
XXXI
|
XE DO HÃNG DAEWOO SẢN XUẤT
|
-
|
1
|
Xe 4 chỗ ngồi
|
-
|
1.1
|
Loại dưới 1.0
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
50.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
70.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
70.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
80.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
100.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
110.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
120.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
140.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
170.000
|
1.2
|
Loại từ 1.0 - 1.3
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
70.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
80.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
100.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
130.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
150.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
170.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
200.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
230.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
270.000
|
1.3
|
Loại từ 1.3 - 1.6
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
90.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
110.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
140.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
150.000
|
|
-Sản xuất năm 2002 - 2004
|
180.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
210.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
230.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
260.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
300.000
|
1.4
|
Loại từ 1.7 - 1.8
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
120.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
150.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
160.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
170.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
210.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
240.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
260.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
290.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
330.000
|
1.5
|
Loại 2.0
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
140.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
160.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
180.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
210.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
250.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
290.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
320.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
360.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
410.000
|
1.6
|
Loại trên 2.0 - 2.2
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
180.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
250.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
290.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
320.000
|
-
|
Sản xuất năm 2002 - 2004
|
370.000
|
-
|
Sản xuất năm 2005 - 2006
|
410.000
|
-
|
Sản xuất năm 2007 - 2008
|
450.000
|
-
|
Sản xuất năm 2009
|
510.000
|
-
|
Sản xuất năm 2010 về sau
|
580.000
|
1.7
|
Loại trên 2.0 - dưới 2.8
|
-
|
-
|
Sản xuất năm 1993 về trước
|
210.000
|
-
|
Sản xuất năm 1994 -1995
|
260.000
|
-
|
Sản xuất năm 1996 - 1998
|
310.000
|
-
|
Sản xuất năm 1999 - 2001
|
360.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |