(Mẫu số 29/BCĐBQH&BCĐBHĐND)
ỦY BAN BẦU CỬ TỈNH/THÀNH PHỐ
………………………….
Số: /BC-UBBC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…….., ngày….. tháng … năm 2016
|
BÁO CÁO
Tình hình và kết quả sơ bộ cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 – 2021
Kính gửi: Hội đồng bầu cử quốc gia,
I. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TRONG NGÀY BẦU CỬ
1. Việc tổ chức khai mạc bầu cử.
2. Diễn biến cuộc bầu cử; tiến độ cử tri tham gia bỏ phiếu.
3. Không khí ngày bầu cử, dư luận trong Nhân dân về cuộc bầu cử và những người ứng cử.
4. Những thuận lợi, khó khăn về giao thông, thông tin liên lạc, thời tiết ảnh hưởng đến việc bầu cử.
5. Tình hình an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội trong quá trình diễn ra cuộc bầu cử.
6. Các điều kiện cơ sở vật chất - kỹ thuật phục vụ cho cuộc bầu cử.
7. Những tình huống phát sinh cần xin ý kiến chỉ đạo giải quyết (nếu có).
II. KẾT QUẢ SƠ BỘ CUỘC BẦU CỬ
1. Kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội về số lượng, cơ cấu thành phần, trình độ của người trúng cử.
2. Kết quả bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp về số lượng, cơ cấu thành phần, trình độ của người trúng cử.
3. Số đơn vị bầu cử, khu vực bỏ phiếu phải tiến hành bầu cử lại do có dưới 50% cử tri đi bầu; số đơn vị bầu cử, khu vực bỏ phiếu phải tiến hành bầu cử thêm (do bầu không đủ số lượng đại biểu được ấn định).
4. Số đơn vị bầu cử, khu vực bỏ phiếu bị hủy kết quả bầu cử do vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
Trên đây là báo cáo tình hình và kết quả sơ bộ của cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 – 2021 (có kèm theo Biểu thống kê sơ bộ kết quả bầu cử), Ủy ban bầu cử tỉnh/thành phố…… trân trọng báo cáo Hội đồng bầu cử quốc gia.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Hội đồng bầu cử quốc gia;
- Bộ Nội vụ;
- …………;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi rõ họ và tên
|
Mẫu số 29A/BCĐBQH
UỶ BAN BẦU CỬ
TỈNH/THÀNH PHỐ….
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày ......... tháng .......... năm 2016
|
BIỂU THỐNG KÊ SƠ BỘ KẾT QUẢ CUỘC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV,
ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
I. KẾT QUẢ CUỘC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Số
TT
|
Cấp bầu cử
|
Cử tri
|
Đơn vị bầu cử
|
Khu vực bỏ phiếu
|
Phiếu bầu cử
|
Tổng số cử tri (trong DS)
|
Số cử tri đi bỏ phiếu
|
Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu (%)
|
Có 1 KVBP
|
Dưới 50% cử tri đi bỏ phiếu
|
Bị hủy kết quả BC
|
Số ĐV bầu lại
|
Số ĐV bầu thêm
|
Tổng số
|
Dưới 50% cử tri đi bỏ phiếu
|
Bị hủy kết quả BC
|
Số KV bầu lại
|
Số KV bầu thêm
|
Số phiếu phát ra
|
Số phiếu thu vào
|
Tỷ lệ phiếu T.vào/P.ra
(%)
|
Số phiếu hợp lệ
|
Tỷ lệ phiếu H.lệ/T.vào
(%)
|
I
|
ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CƠ CẤU, THÀNH PHẦN NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
Số ĐB được ấn định
|
Số người trúng cử
|
Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
Trẻ tuổi(1)
|
Ngoài Đảng
|
Tái cử
|
Tôn giáo
|
Tự ứng cử
|
Trình độ chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Cơ quan đảng
|
Chính quyền
|
UBMT và TC thành viên của MTTQ
|
Tòa án nhân dân
|
Viện kiểm sát nhân dân
|
Quân đội, Công an
|
Cơ quan, đơn vị khác
|
Dưới đại học
|
Đại học
|
Sau đại học
|
Trung cấp
|
Cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CƠ CẤU NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Số
TT
|
Cấp bầu cử
|
Số ĐB được ấn định
|
Số ĐB trúng cử
|
Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
Trẻ tuổi(2)
|
Ngoài Đảng
|
Tái cử (tỷ lệ so với số người trúng cử)
|
Tôn giáo
|
Tự ứng cử
|
Trình độ chuyên môn (tỷ lệ %)
|
Trình độ lý luận chính trị (tỷ lệ %)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Dưới đại học
|
Đại học
|
Sau đại học
|
Trung cấp
|
Cao cấp
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THÀNH PHẦN NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Số
TT
|
Cấp bầu cử
|
Số ĐB trúng cử
|
Cơ quan Đảng
|
Chính quyền
|
UBMT và TC thành viên của MTTQ
|
Tòa án nhân dân
|
Viện kiểm sát nhân dân
|
Quân đội,
Công an
|
Cơ quan, đơn vị khác
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đại biểu Quốc hội dưới 40 tuổi
(2) Đại biểu Hội đồng nhân dân dưới 35 tuổi.
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi rõ họ và tên
|
(Mẫu số 29B/BCĐBQH&BCĐBHĐND)
ỦY BAN BẦU CỬ TỈNH/THÀNH PHỐ
…………………….
Số: /BC-UBBC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…………., ngày….. tháng….. năm 2016
|
BÁO CÁO
Tổng kết cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
Kính gửi: Hội đồng bầu cử quốc gia,
I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Việc ban hành các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn.
2. Việc thành lập các tổ chức phụ trách bầu cử, xác định và ấn định số đơn vị bầu cử, số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
3. Việc tuyên truyền, vận động trong Nhân dân về cuộc bầu cử; thực hiện chế độ thông tin, báo cáo đối với cuộc bầu cử; công tác hiệp thương; việc tập huấn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử cho các thành viên tổ chức phụ trách bầu cử.
4. Việc lập và niêm yết danh sách cử tri, danh sách người ứng cử, tổ chức tiếp xúc cử tri, vận động bầu cử của những người ứng cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
5. Công tác giám sát, giải quyết khiếu nại, tố cáo có liên quan đến cuộc bầu cử.
6. Công tác bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội.
7. Về kinh phí và cơ sở vật chất - kỹ thuật cho cuộc bầu cử.
8. Những việc quan trọng xảy ra và kết quả giải quyết.
II. KẾT QUẢ CUỘC BẦU CỬ
1. Kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội về số lượng, cơ cấu, thành phần, trình độ của người trúng cử.
2. Kết quả bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp về số lượng, cơ cấu, thành phần, trình độ của người trúng cử.
3. Số đơn vị bầu cử, khu vực bỏ phiếu phải tiến hành bầu cử lại do có dưới 50% cử tri đi bầu; số đơn vị bầu cử, khu vực bỏ phiếu phải tiến hành bầu cử thêm (do bầu không đủ số lượng đại biểu được ấn định).
4. Số đơn vị bầu cử, khu vực bỏ phiếu bị hủy kết quả bầu cử do vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm và kết quả đạt được.
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đề xuất.
2. Kiến nghị.
Trên đây là Báo cáo tổng kết thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 – 2021 (có kèm theo Biểu thống kê chính thức kết quả bầu cử), Ủy ban bầu cử tỉnh/thành phố … trân trọng báo cáo Hội đồng bầu cử quốc gia.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Hội đồng bầu cử quốc gia;
- Bộ Nội vụ;
- …………;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi rõ họ và tên
|
Mẫu số 29C/BCĐBQH&BCĐBHĐND
ỦY BAN BẦU CỬ
TỈNH/THÀNH PHỐ….
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày ......... tháng .......... năm 2016
|
BIỂU THỐNG KÊ CHÍNH THỨC KẾT QUẢ CUỘC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV,
ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
I. KẾT QUẢ CUỘC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Số
TT
|
Cấp bầu cử
|
Cử tri
|
Đơn vị bầu cử
|
Khu vực bỏ phiếu
|
Phiếu bầu cử
|
Tổng số cử tri (trong DS)
|
Số cử tri đi bỏ phiếu
|
Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu (%)
|
Có 1 KVBP
|
Dưới 50% cử tri đi bỏ phiếu
|
Bị hủy kết quả BC
|
Số ĐV bầu lại
|
Số ĐV bầu thêm
|
Số ĐV bầu thiếu (1)
|
Tổng số
|
Dưới 50% cử tri đi bỏ phiếu
|
Bị hủy kết quả BC
|
Số KV bầu lại
|
Số KV bầu thêm
|
Số phiếu phát ra
|
Số phiếu thu vào
|
Tỷ lệ phiếu T.vào/P.ra
(%)
|
Số phiếu hợp lệ
|
Tỷ lệ phiếu H.lệ/T.vào
(%)
|
I
|
ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CƠ CẤU, THÀNH PHẦN NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
Số ĐB được ấn định
|
Số người trúng cử
|
Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
Trẻ tuổi(2)
|
Ngoài Đảng
|
Tái cử
|
Tôn giáo
|
Tự ứng cử
|
Trình độ chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Cơ quan đảng
|
Chính quyền
|
UBMT và TC thành viên của MTTQ
|
Tòa án nhân dân
|
Viện kiểm sát nhân dân
|
Quân đội, Công an
|
Cơ quan, đơn vị khác
|
Dưới đại học
|
Đại học
|
Sau đại học
|
Trung cấp
|
Cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CƠ CẤU NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Số
TT
|
Cấp bầu cử
|
Số ĐB được ấn định
|
Số ĐB trúng cử
|
Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
Trẻ tuổi(3)
|
Ngoài Đảng
|
Tái cử (tỷ lệ so với số người trúng cử)
|
Tôn giáo
|
Tự ứng cử
|
Trình độ chuyên môn (tỷ lệ %)
|
Trình độ lý luận chính trị (tỷ lệ %)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Dưới đại học
|
Đại học
|
Sau đại học
|
Trung cấp
|
Cao cấp
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THÀNH PHẦN NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
Số
TT
|
Cấp bầu cử
|
Số ĐB trúng cử
|
Cơ quan đảng
|
Chính quyền
|
UBMT và TC thành viên của MTTQ
|
Tòa án nhân dân
|
Viện kiểm sát nhân dân
|
Quân đội,
Công an
|
Cơ quan, đơn vị khác
|
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số (Ng)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi rõ họ và tên
|
|
Ghi chú:
(1) Đơn vị bầu thiếu là đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội có số người trúng cử chưa đủ số lượng đại biểu Quốc hội được bầu ấn định cho đơn vị bầu cử đó hoặc đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân có số người trúng cử chưa đủ 2/3 số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân được bầu ấn định cho đơn vị bầu cử đó.
(2) Đại biểu Quốc hội dưới 40 tuổi
(3) Đại biểu Hội đồng nhân dân dưới 35 tuổi..
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |