Chương VI
THANH TRA, KIỂM TRA, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 37. Thanh tra, kiểm tra
Nhà trường có trách nhiệm tự kiểm tra, thanh tra nội bộ việc tuyển sinh, thực hiện kế hoạch, chương trình, quy chế đào tạo, cấp bằng thạc sĩ và các vấn đề khác liên quan đến đào tạo trình độ thạc sĩ; chịu sự kiểm tra, thanh tra, giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan có thẩm quyền theo các quy định hiện hành.
Điều 38. Khiếu nại, tố cáo
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm quy chế của Trường, của giảng viên, cán bộ quản lý và học viên.
2. Việc khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tố cáo được thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật khiếu nại, tố cáo.
Điều 39. Xử lý vi phạm
1. Xử lý vi phạm trong tuyển sinh
Người tham gia công tác tuyển sinh, thí sinh dự thi trong kỳ thi tuyển sinh có hành vi vi phạm quy chế, tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính, xử lý kỷ luật theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
2. Xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý đào tạo
a) Học viên nếu vi phạm Quy định này thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính; bị xử lý kỷ luật theo quy định tại Quy định này, Quy chế Học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp chính quy hiện hành.
Đối với các trường hợp: thi hộ hoặc nhờ người khác thi hộ, sử dụng văn bằng, chứng chỉ giả trong hồ sơ tuyển sinh sẽ bị buộc thôi học. Nếu phát hiện sau khi cấp bằng thì Hiệu trưởng thu hồi, huỷ bỏ bằng thạc sĩ đã cấp đối với người vi phạm;
b) Công chức, viên chức, người lao động tham gia quản lý, giảng dạy, hướng dẫn, đánh giá luận văn nếu vi phạm Quy định này thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị tạm dừng việc giảng dạy, hướng dẫn luận văn, tham gia hội đồng đánh giá luận văn trong thời hạn tối thiểu một năm, bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật hiện hành;
3. Hiệu trưởng có trách nhiệm thông báo về việc xử lý vi phạm đối với thí sinh, học viên, cán bộ, giảng viên tới cơ quan, đơn vị hoặc tới địa phương nơi người đó đang làm việc, cư trú.
Chương VII
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 40. Điều khoản thi hành
1. Quy định này áp dụng đối với các khóa tuyển sinh cao học từ ngày 01 tháng 7 năm 2014. Các quy định trước đây trái với Quy định này bị bãi bỏ.
2. Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu phát sinh các vướng mắc, đề nghị phản ánh cho Ban Giám hiệu (qua Khoa Sau đại học) để kịp thời giải quyết.
|
HIỆU TRƯỞNG
GS,TS. Đinh Văn Sơn
|
Phụ lục I
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NĂM …
(Kèm theo Thông tư số 15 /2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /BC - ĐHTM
|
……… ., ngày … tháng … năm ………
|
BÁO CÁO
Tình hình đào tạo trình độ thạc sĩ năm … (năm hiện tại)
1. Số giảng viên cơ hữu là tiến sĩ, GS, PGS
(tổng số và theo từng ngành, chuyên ngành)
2. Thực hiện kế hoạch tuyển sinh năm … (năm hiện tại)
Ngành, chuyên ngành
|
Chỉ tiêu Thông báo
|
Đăng ký dự thi
|
Trúng tuyển
|
Nhập học
|
Ghi chú
|
Tập trung toàn bộ TG
|
Tập trung theo đợt
|
Tổng số
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số học viên hiện có (bao gồm cả số mới tuyển) và dự kiến tốt nghiệp
Khóa học
|
Số, ngày Quyết định công nhận trúng tuyển
|
Số học viên hiện có
|
Số học viên dự kiến tốt nghiệp năm … (năm sau)
|
Ghi chú
|
Tập trung toàn bộ thời gian
|
Tập trung theo đợt
|
Tổng số
|
Tập trung toàn bộ thời gian
|
Tập trung theo đợt
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đăng ký tuyển sinh năm … (năm sau)
-
Số lần tuyển sinh:
-
Thời điểm tuyển sinh:
-
Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
HIỆU TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Phụ lục II
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ 3/6 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
(Kèm theo Thông tư số: 15 /2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tiếng Anh
Cấp độ (CEFR)
|
IELTS
|
TOEFL
|
TOEIC
|
Cambridge Exam
|
BEC
|
BULATS
|
Khung Châu Âu
|
3/6 (Khung VN)
|
4.5
|
450 PBT 133 CBT 45 iBT
|
450
|
Preliminary PET
|
Business Preliminary
|
40
|
B1
|
(Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |