PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ HAI BÁNH ĐÃ QUA SỬ DỤNG SẢN XUẤT TỪ NĂM 2002 TRỞ VỀ TRƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI XE
|
ĐƠN GIÁ
|
I.
|
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
1
|
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
1.1.
|
Loại xe 50cc
|
a)
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
4
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
5
|
b)
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
5
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
6
|
c)
|
Honda Chaly, Sanyang
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
3
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
4
|
d)
|
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
4
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
5
|
đ)
|
Honda CD, JAZZ
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
3
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
4
|
e)
|
Honda MAGNA 50
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
6
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
8
|
1.2.
|
Loại xe 70-90cc
|
a)
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
5
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
6
|
b)
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
6
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
7
|
c)
|
Honda CD, CB, MD, MP
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
6
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
7
|
d)
|
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
6
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
7
|
đ)
|
Sanyang 70 - dưới 125
|
6
|
e)
|
Loại xe Sanyang 125 - 150
|
6
|
g)
|
DH 88
|
6
|
1.3.
|
Loại xe 100cc
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
6
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
7
|
1.4.
|
Loại xe 120-125cc
|
a)
|
Honda CB 125, UG 125,CBX, CD 125
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
7
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
10
|
b)
|
Honda Spacy 125
|
|
Sản xuất năm 1991 về trước
|
|
|
- Thắng chân
|
8
|
|
- Thắng tay
|
18
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
|
|
- Thắng chân
|
9
|
|
- Thắng tay
|
30
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
|
|
- Thắng chân
|
25
|
|
- Thắng tay
|
30
|
1.5.
|
Loại xe trên 125-205cc
|
|
Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
15
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
20
|
2.
|
Xe do hãng Suzuki, Yahama, Kawasaki sản xuất
|
2.1.
|
Loại xe 50cc
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
5
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
6
|
2.2.
|
Loại xe 70-90cc
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
6
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
8
|
2.3.
|
Loại xe trên 90-110cc
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
7
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
8
|
2.4.
|
Loại xe trên 110-125cc
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
8
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
9
|
II.
|
XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP
|
1.
|
Loại xe 100 - 150cc: Honda ASTREA, Win, NOVA
|
|
Cosmot 110, Piagio, Excel
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
5
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
6
|
2.
|
Honda Dream I (không đề) Dream III (4 số) Suzuki Crytal
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
4
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
5
|
3.
|
Honda Dream II cao, Suzuki Viva 110
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
8
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
10
|
4.
|
Honda Dream II lùn, GL, Max 125
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
7
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
8
|
III.
|
XE DO ITALIA SẢN XUẤT
|
1.
|
Loại xe 50cc
|
1.1.
|
Vespa 50
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
4
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
5
|
1.2.
|
Vespa Piagio 50
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
5
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
6
|
2.
|
Loại xe trên 50cc-150cc, Vespa Piagio, Typhoon 125
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
20
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
25
|
IV.
|
XE DO CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT
|
1.
|
Simson bs50, bs51, Babetta, Tava 50
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
4
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
5
|
2.
|
Simson Comprt 51, 70, Cezet 125, Winck 125, Boxuh
|
|
Sản xuất trước năm 1996
|
4
|
|
Sản xuất từ năm 1996 về sau
|
5
|
3.
|
Một số hiệu khác
|
|
Citi giò gà
|
4
|
|
Citi phuộc
|
5
|
|
Citi thùng
|
6
|
|
Daelim 125
|
7
|
|
Bonus 125
|
2
|
|
Husky 150
|
3
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀU THỦY VÀ ĐỘNG CƠ NỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
A) VỎ GỖ
STT
|
Tổng dung tích Tấn đăng kiểm (TĐK)
|
Giá tính/TĐK
|
Tài sản mới 100%
|
Tài sản đã qua sử dụng
|
1
|
Tổng dung tích dưới 15 TĐK
|
11,50
|
7,50
|
2
|
Tổng dung tích từ 15 TĐK đến dưới 30 TĐK
|
11,70
|
7,70
|
3
|
Tổng dung tích từ 30 TĐK đến dưới 60 TĐK
|
12,20
|
7,95
|
4
|
Tổng dung tích từ 60 TĐK đến dưới 90 TĐK
|
11,50
|
7,50
|
5
|
Tổng dung tích từ 90 TĐK đến dưới 120 TĐK
|
12,60
|
8,20
|
6
|
Tổng dung tích từ 120 TĐK đến dưới 150 TĐK
|
12,75
|
8,30
|
7
|
Tổng dung tích từ 150 TĐK trở lên
|
12,80
|
8,35
|
B) VỎ COMPOSITE
STT
|
Tên hàng
|
Quy cách
|
Trọng tải
(TĐK)
|
Giá tính tài sản mới 100%
|
1
|
5,6m
|
Dài: 5,6m; Rộng: 0,84m; Sâu: 0,32m; Hoành: 1,16m;
|
0,20
|
6,30
|
2
|
5,9m
|
Dài: 5,9m; Rộng: 0,85m; Sâu: 0,33m; Hoành: 1,16m;
|
0,25
|
6,60
|
3
|
6,3m
|
Dài: 6,3m; Rộng: 0,85m; Sâu: 0,35m; Hoành: 1,16m;
|
0,30
|
7,00
|
4
|
6,5m
|
Dài: 6,5m; Rộng: 0,88m; Sâu: 0,35m; Hoành: 1,16m;
|
0,35
|
7,40
|
5
|
6,9m
|
Dài: 6,9m; Rộng: 0,90m; Sâu: 0,38m; Hoành: 1,18m;
|
0,40
|
7,80
|
6
|
7,2m
|
Dài: 7,2m; Rộng: 0,91m; Sâu: 0,37m; Hoành: 1,18m;
|
0,50
|
8,20
|
7
|
7,7m
|
Dài: 7,7m; Rộng: 0,92m; Sâu: 0,39m; Hoành: 1,19m;
|
0,60
|
8,80
|
8
|
7,7m cao cấp
|
Dài: 7,7m; Rộng: 0,95m; Sâu: 0,39m; Hoành: 1,24m;
|
0,65
|
9,40
|
9
|
8,1m cao cấp
|
Dài: 8,1m; Rộng: 0,99m; Sâu: 0,40m; Hoành: 1,38m;
|
0,80
|
10,90
|
10
|
9,2m cao cấp
|
Dài: 9,2m; Rộng: 1,04m; Sâu: 0,41m; Hoành: 1,48m;
|
1,00
|
13,80
|
11
|
9,9m cao cấp
|
Dài: 9,9m; Rộng: 1,05m; Sâu: 0,46m; Hoành: 1,48m;
|
1,50
|
17,50
|
12
|
11,7m cao cấp
|
Dài: 11,7m; Rộng: 1,46m; Sâu: 0,60m; Hoành: 2,00m;
|
3,50
|
32,50
|
13
|
8,1m siêu tải
|
Dài: 8,1m; Rộng: 0,99m; Sâu: 0,46m; Hoành: 1,38m;
|
1,00
|
12,80
|
14
|
9,2m siêu tải
|
Dài: 9,2m; Rộng: 1,16m; Sâu: 0,48m; Hoành: 1,60m;
|
1,50
|
17,40
|
15
|
9,9m siêu tải
|
Dài: 9,9m; Rộng: 1,33m; Sâu: 0,48m; Hoành: 2,10m;
|
2,00
|
22,90
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |