Tên hóa học
|
Stilbene bistriazine derivative
|
Công thức hóa học
|
|
Thông số kỹ thuật
|
Tính chất vật lý:
|
Dạng bột màu vàng
|
Màu huỳnh quang:
|
Tương tự màu mẫu chuẩn
|
Độ trắng:
|
100±3( so với mẫu chuẩn)
|
Độ ẩm:
|
≤6%
|
Điện tích
|
âm
|
|
Ứng dụng
|
1. Sử dụng ở phần ép keo: kết hợp với tinh bột, CMC, PVA và các phụ gia khác sử dụng cho gia keo bề mặt. Lượng dùng thông thường: 0.5~5g/l
2. Sử dụng cho dịch tráng phủ: cho vào tại bất kỳ công đoạn nào khi trộn dịch tráng phủ. Hiệu quả tốt với các chất mang như CMC, PVA và tinh bột. Lượng dùng thông thường: 0.1~0.3% tính theo phần trăm chất khô.
3. Sử dụng tại phần ướt: cho thẳng vào dung dịch bột không cần pha loãng. Lượng dùng thông thường: 0.05~0.5% theo phần bột khô
Cho các ứng dụng thực tế, quy trình sử dụng cần được điều chỉnh theo như các test thử trong phòng thí nghiệm.
|
Đặc tính
|
1.Dễ dàng sử dụng, khả năng hòa tan tuyệt vời trong nước, phù hợp với các bơm liên tục.
2.Độ ổn định axit tốt
3.Hiệu quả cao ở phần ép keo và dung dịch tráng phủ
|
Đóng gói
|
60kg/thùng, 200kg/thùng, 1000kg/thùng
|