Cắm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong chương trình). Cắm trên bình cao, thấp khác nhau.
| IV | Dụng cụ, thiết bị | | | | |
1 | Kéo: - Kéo cắt vải | cái | 30 | Lưỡi kéo thuôn, nhọn, sắc | |
| - Kéo cắt giấy | cái | 30 | Tay cầm to, lưỡi kéo ngắn, sắc | |
| - Kéo cắt cành cây | cái | 15 | |
2 | Kìm cắt dây thép | cái | 15 | | |
3 | Dao mũi nhọn | cái | 15 | | |
4 | Dùi | cái | 30 | | |
5 | Đồ dùng để hồ vải: bàn là, bếp (sử dụng ga hoặc dầu), xoong quấy bột, bát to, chổi quết hồ, chậu rửa… | bộ | 6 | | |
6 | Bộ đồ ủi hoa: mỏ hàn điện, các đầu ủi thông dụng, gối ủi. | bộ | 15 | | |
7 | Bình (thấp, cao), lẵng cắm hoa | cái | 40 | Các bình, lẵng có hình dạng màu sắc và chất liệu khác nhau. | |
8 | Bàn chông | cái | 30 | | |
9 | Bình phun nước | cái | 6 | | |
10 | Khăn trải bàn | cái | 6 | Bằng nilon | |
11 | Khay đựng nguyên vật liệu | cái | 15 | | |
12 | Xô chứa nước | cái | 6 | Loại 5-10 lít | |
13 | Dụng cụ quét dọn: chổi, khăn lau, xẻng, thùng rác | | | | |
14 | Tivi, đầu VCD | | | | Dùng chung |
15 | Máy chiếu qua đầu | | | | Dùng chung |
V | Đồ dùng | | | | |
| | | | | |
1 | Bàn giáo viên | cái | 1 | | |
2 | Ghế giáo viên | cái | 1 | Ghế tựa | |
3 | Bảng viết | cái | 1 | 120x240 (cm), sơn chống lóa | |
4 | Bàn học sinh | cái | 15 | 2 học sinh/1bàn | |
5 | Ghế học sinh | cái | 30 | Ghế xếp hoặc ghế đẩu | |
6 | | cái | 2 | Có bánh xe | |
|