Nhóm 05.56 An toàn thi công
|
642
|
TCVN 2287:1978
|
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định cơ bản
|
|
643
|
TCVN 2289:1978
|
Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
644
|
TCVN 2290:1978
|
Thiết bị sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
645
|
TCVN 2291:1978
|
Phương tiện bảo vệ người lao động. Phân loại
|
|
646
|
TCVN 2292:1978
|
Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
647
|
TCVN 2293:1978
|
Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
648
|
TCVN 4245:1985
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn và kỹ thuật vệ sinh trong sản xuất, sử dụng axêtylen, oxy để gia công kim loại
|
|
649
|
TCVN 4744:1989
|
Quy phạm an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên
|
|
650
|
TCVN 5178:2004
|
Qui phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên
|
|
651
|
TCVN 5308:1991
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
|
|
652
|
TCVN 5585:1991
|
Công tác lăn. Yêu cầu an toàn
|
|
653
|
TCVN 5586:1991
|
Găng cách điện
|
|
654
|
TCVN 6052:1995
|
Giàn giáo thép
|
|
655
|
TCVN 7204-1:2002
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử
|
|
656
|
TCVN 7204-2:2002
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng an toàn
|
|
657
|
TCVN 7204-3:2002
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng bảo vệ
|
|
658
|
TCVN 7204-4:2002
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng lao động chuyên dụng
|
|
659
|
TCVN 7204-5:2003
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng. Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử bổ sung
|
|
660
|
TCVN 7204-6:2003
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng. Phần 6: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng an toàn
|
|
661
|
TCVN 7204-7:2003
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 7: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng bảo vệ
|
|
662
|
TCVN 7204-8:2003
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng. Phần 8: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng lao động chuyên dụng
|
|
663
|
TCVN 9380:2012
|
Nhà cao tầng- Kĩ thuật sử dụng giáo treo
|
|
664
|
TCXDVN 296:2004
|
Dàn giáo -các yêu cầu về an toàn
|
|
|
Nhóm 05.57 Máy thi công và vận chuyển đất
|
|
665
|
TCVN 4087:1985
|
Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung
|
|
666
|
TCVN 4204:1986
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa
|
|
667
|
TCVN 4473:1987
|
Máy xây dựng. Máy làm đất. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
668
|
TCVN 4517:1988
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy trong sửa chữa lớn. Yêu cầu chung
|
|
669
|
TCVN 5865:1995
|
Cần trục thiếu nhi
|
|
670
|
TCXD 180:1996
|
Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt
|
|
671
|
TCXD 181:1996
|
Băng tải, gầu tải, vít tải. Sai số lắp đặt
|
|
672
|
TCXD 241:2000
|
Máy đào và chuyển đất - phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo
|
|
673
|
TCXD 242:2000
|
Máy đào và chuyển đất-Phương pháp xác định trọng tâm
|
|
674
|
TCXD 243:2000
|
Máy đào và chuyển đất Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác
|
|
675
|
TCXDVN 255:2001
|
Máy đào và chuyển đất - Máy xúc lật - Phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật
|
|
676
|
TCXDVN 256:2001
|
Máy đào và chuyển đất- Máy đào thuỷ lực - Phương pháp đo thuỷ lực đào
|
|
677
|
TCXDVN 257:2001
|
Máy đào và chuyển đất - Phương pháp xá định độ di chuyển
|
|
678
|
TCXDVN 278:2002
|
về thử nghiệm cho Máy đào và chuyển đất
|
|
679
|
TCXDVN 279:2002
|
về thử nghiệm cho Máy đào và chuyển đất
|
|
680
|
TCXDVN 280:2002
|
về thử nghiệm cho Máy đào và chuyển đất
|
|
|
Nhóm 05.59 Thiết bị nâng, thang máy, tời
|
|
681
|
TCVN 4244:1986
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng
|
|
682
|
TCVN 5744:1993
|
Thang máy. Yêu cầu an toàn về thiết bị khi lắp đặt và sử dụng
|
|
683
|
TCVN 5862:1995
|
Thiết bị nâng. Phân loại theo chế độ làm việc
|
|
684
|
TCVN 5863:1995
|
Thiết bị nâng. Yêu cầu (an toàn) trong lắp đặt và sử dụng
|
|
685
|
TCVN 5864:1995
|
Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn
|
|
686
|
TCVN 5866:1995
|
Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí
|
|
687
|
TCVN 5867:1995
|
Thang máy. Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn
|
|
688
|
TCVN 6904:2001
|
Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
689
|
TCVN 6905:2001
|
Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
690
|
TCVN 6906:2001
|
Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
691
|
TCVN 7168-1:2002
|
So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới. Phần 1: Thang máy điện
|
|
692
|
TCXD 172:1989
|
Xích treo trong lò xi măng
|
|
693
|
TCVN 6395:1998
|
Thang máy điện - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
694
|
TCVN 6396:1998
|
Thang máy thuỷ lực - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
695
|
TCVN 6397:1998
|
Thang cuốn và băng chở người - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
|
Nhóm 05.510 Máy trộn bê tông, gia công thép
|
|
696
|
TCVN 5843:1994
|
Máy trộn bê tông 250 lít
|
|
|
Nhóm 06.61 Các chất kết dính, vật liệu làm kớn và phụ gia khoáng vô cơ (xi măng, vôi, thạch cao, silicon...)
|
|
697
|
TCVN 141:2008
|
Xi măng pooc lăng. Phương pháp phân tích hoá học
|
|
698
|
TCVN 208:1998
|
Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
699
|
TCVN 231:1999
|
Chất kết dính vôi - Đá Bazan. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
700
|
TCVN 2231:1989
|
Vôi canxi cho xây dựng
|
|
701
|
TCVN 2682:2009
|
Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
702
|
TCVN 3735:1982
|
Phụ gia hoạt tính puzơlan
|
|
703
|
TCVN 4029:1985
|
Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
|
|
704
|
TCVN 4030:2003
|
Xi măng. PP xác định độ mịn
|
|
705
|
TCVN 4031:1985
|
Xi măng. PP xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
|
706
|
TCVN 4032:1985
|
Xi măng. PP xác định giwois hạn bền uốn và nén
|
|
707
|
TCVN 4033:1995
|
Xi măng Pooc lăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
708
|
TCVN 4315:2007
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
|
|
709
|
TCVN 4316:2007
|
Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao
|
|
710
|
TCVN 4745:2005
|
Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
|
711
|
TCVN 4787:2009
|
Xi măng. PP lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
|
712
|
TCVN 5438:2004
|
Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
713
|
TCVN 5439:2004
|
Xi măng - Phân loại
|
|
714
|
TCVN 5691:2000
|
Xi măng pooclăng trắng
|
|
715
|
TCVN 5696:1992
|
Bột màu xây dựng xanh crôm oxits
|
|
716
|
TCVN 6017:1995
|
Xi măng. PP thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
|
|
717
|
TCVN 6067:2004
|
Xi măng poocăng bền sunfat. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
718
|
TCVN 6068:2004
|
Xi măng poocăng bền sunfat. PP xác định độ nở sunphat
|
|
719
|
TCVN 6069:2007
|
Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
|
|
720
|
TCVN 6070:2005
|
Xi măng. PP xác định nhiệt thủy hóa
|
|
721
|
TCVN 6071:1995
|
Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn hợp sét
|
|
722
|
TCVN 6072:1996
|
Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
723
|
TCVN 6227:1996
|
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng
|
|
724
|
TCVN 6260:2009
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
725
|
TCVN 6591:2000
|
Xi măng Poóc lăng trắng
|
|
726
|
TCVN 6820:2001
|
Xi măng Poóc lăng chứa bari. PP phân tích hóa học
|
|
727
|
TCVN 6882:2001
|
Phụ gia khoáng cho xi măng
|
|
728
|
TCVN 6951:2000
|
Xi măng Poóc lăng trắng
|
|
729
|
TCVN 7024:2002
|
Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm
|
|
730
|
TCVN 7042:2001
|
Clanke xi măng poóc lăng thương phẩm
|
|
731
|
TCVN 7445-1:2004
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
|
732
|
TCVN 7445-2:2004
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 2: PP thử
|
|
733
|
TCVN 7569:2007
|
Xi măng Alumin
|
|
734
|
TCVN 7711:2007
|
Xi măng Poóc lăng hỗn hợp bền sunphat
|
|
735
|
TCVN 7712:2007
|
Xi măng Poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
|
|
736
|
TCVN 7713:2007
|
Xi măng. Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sunphat
|
|
737
|
TCVN 7947:2008
|
Xi măng Alumin. PP phân tích hóa học
|
|
738
|
TCVN 8256:2009
|
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
739
|
TCVN 8257-1:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh
|
|
740
|
TCVN 8257-2:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 2: Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi
|
|
741
|
TCVN 8257-3:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
|
|
742
|
TCVN 8257-4:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 4: Xác định kháng nhổ đinh
|
|
743
|
TCVN 8257-5:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
|
|
744
|
TCVN 8257-6:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 6: Xác định độ hút nước
|
|
745
|
TCVN 8257-7:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt
|
|
746
|
TCVN 8257-8:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước
|
|
747
|
TCVN 8258:2009
|
Tấm xi măng sợi. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
748
|
TCVN 8265:2009
|
Xỉ hạt lò cao. PP phân tích hóa học
|
|
749
|
TCVN 8654:2011
|
Thạch cao và sản phẩm thạch cao. PP xác định hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng số
|
|
750
|
TCVN 9035:2011
|
Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng
|
|
751
|
TCXD 65:1989
|
Qui phạm sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng
|
|
752
|
TCXDVN 167:2002
|
Xi măng poóc lăng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
753
|
TCXD 168:1989
|
Thach cao dùng để sản xuất xi măng
|
|
756
|
TCXDVN 282:2002
|
Amiăng Crizotyl để sản xuất tấm sóng amiăng Xi măng
|
|
757
|
TCXDVN 292:2002
|
Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hoá học
|
|
758
|
TCVN 8827:2011
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume và tro trấu nghiền mịn
|
|
759
|
TCVN 9191:2012
|
Đá vôi - Phương pháp phân tích hoá học
|
|
760
|
TCVN 9202:2012
|
Xi măng xây trát
|
|
|
|