PHẦN THỨ NHẤT 35
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 35
Chương I 35
NHỮNG QUY ĐỊNH CƠ BẢN 35
Mục 1 35
PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ 35
Điều 1. Pháp luật quy định về thủ tục tố tụng hình sự 35
Điều 1. Pháp luật quy định về thủ tục tố tụng hình sự 35
Điều 2. Hiệu lực của pháp luật tố tụng hình sự về không gian 36
Điều 2. Hiệu lực của pháp luật tố tụng hình sự về không gian 36
Điều 3. Hiệu lực của pháp luật tố tụng hình sự đối với công dân nước ngoài và người không quốc tịch 36
Điều 3. Hiệu lực của pháp luật tố tụng hình sự đối với công dân nước ngoài và người không quốc tịch 36
Điều 4. Hiệu lực của pháp luật tố tụng hình sự về thời gian 36
Điều 4. Hiệu lực của pháp luật tố tụng hình sự về thời gian 36
Điều 5. Một số thuật ngữ được sử dụng trong Bộ luật này 36
Điều 5. Một số thuật ngữ được sử dụng trong Bộ luật này 36
Mục 2 41
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA TỐ TỤNG HÌNH SỰ 41
Điều 6. Nhiệm vụ của tố tụng hình sự 41
Điều 6. Nhiệm vụ của tố tụng hình sự 41
Điều 7. Bảo đảm tính pháp chế trong quá trình tố tụng đối với vụ án hình sự 41
Điều 7. Bảo đảm tính pháp chế trong quá trình tố tụng đối với vụ án hình sự 41
Điều 8. Việc xét xử chỉ do Toà án tiến hành 41
Điều 8. Việc xét xử chỉ do Toà án tiến hành 41
Điều 9. Tôn trọng danh dự và nhân phẩn của cá nhân 42
Điều 9. Tôn trọng danh dự và nhân phẩn của cá nhân 42
Điều 10. Quyền bất khả xâm phạm của cá nhân 42
Điều 10. Quyền bất khả xâm phạm của cá nhân 42
Điều 11. Bảo vệ các quyền và tự do của con người và của công dân trong tố tụng hình sự 42
Điều 11. Bảo vệ các quyền và tự do của con người và của công dân trong tố tụng hình sự 42
Điều 12. Quyền bất khả xâm phạm 43
Điều 12. Quyền bất khả xâm phạm 43
Điều 13. Bí mật thư tín, điện thoại và các cuộc đàm thoại; bưu phẩm, điện tín và các hình thức liên lạc khác 43
Điều 13. Bí mật thư tín, điện thoại và các cuộc đàm thoại; bưu phẩm, điện tín và các hình thức liên lạc khác 43
Điều 14. Suy đoán vô tội 43
Điều 14. Suy đoán vô tội 43
Điều 15. Tranh tụng giữa các bên 43
Điều 15. Tranh tụng giữa các bên 43
Điều 16. Bảo đảm quyền bào chữa của người bị tình nghi và bị can 43
Điều 16. Bảo đảm quyền bào chữa của người bị tình nghi và bị can 43
Điều 17. Tự do đánh giá chứng cứ 44
Điều 17. Tự do đánh giá chứng cứ 44
Điều 18. Ngôn ngữ dùng trong tố tụng hình sự 44
Điều 18. Ngôn ngữ dùng trong tố tụng hình sự 44
Điều 19. Quyền khiếu nại đối với các hoạt động và các quyết định tố tụng 44
Điều 19. Quyền khiếu nại đối với các hoạt động và các quyết định tố tụng 44
Mục 3 44
TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ 44
Điều 20. Các loại truy cứu trách nhiệm hình sự 44
Điều 20. Các loại truy cứu trách nhiệm hình sự 44
Điều 21. Nghĩa vụ thực hiện việc truy cứu trách nhiệm hình sự 45
Điều 21. Nghĩa vụ thực hiện việc truy cứu trách nhiệm hình sự 45
1. Việc truy cứu trách nhiệm hình sự nhân dânh Nhà nước đối với các vụ án công tố và các vụ án công - tư tố do Kiểm sát viên cũng như do Dự thẩm viên và Điều tra viên thực hiện. 45
1. Việc truy cứu trách nhiệm hình sự nhân dânh Nhà nước đối với các vụ án công tố và các vụ án công - tư tố do Kiểm sát viên cũng như do Dự thẩm viên và Điều tra viên thực hiện. 45
Điều 22. Quyền hạn của người bị hại trong việc tham gia truy cứu trách nhiệm hình sự 45
Điều 22. Quyền hạn của người bị hại trong việc tham gia truy cứu trách nhiệm hình sự 45
Điều 23. Việc truy cứu trách nhiệm hình sự theo yêu cầu của tổ chức kinh tế và tổ chức khác 46
Điều 23. Việc truy cứu trách nhiệm hình sự theo yêu cầu của tổ chức kinh tế và tổ chức khác 46
Điều 24. Những căn cứ không khởi tố vụ án hình sự hoặc đình chỉ vụ án hình sự 46
Điều 24. Những căn cứ không khởi tố vụ án hình sự hoặc đình chỉ vụ án hình sự 46
Điều 25. Đình chỉ vụ án hình sự do các bên tự hoà giải 46
Điều 25. Đình chỉ vụ án hình sự do các bên tự hoà giải 46
Điều 26. Đình chỉ vụ án do sự chuyển biến của tình hình 47
Điều 26. Đình chỉ vụ án do sự chuyển biến của tình hình 47
Điều 27. Những căn cứ đình chỉ việc truy cứu trách nhiệm hình sự 47
Điều 27. Những căn cứ đình chỉ việc truy cứu trách nhiệm hình sự 47
Điều 28. Đình chỉ việc truy cứu trách nhiệm hình sự do ăn năn hối cải 48
Điều 28. Đình chỉ việc truy cứu trách nhiệm hình sự do ăn năn hối cải 48
Điều 29. Thẩm quyền của Toà án 48
Điều 29. Thẩm quyền của Toà án 48
Điều 32. Thâm quyền xét xử vụ án hình sự theo lãnh thổ 52
Điều 32. Thâm quyền xét xử vụ án hình sự theo lãnh thổ 52
Điều 33. Thẩm quyền xét xử trong trường hợp nhập vụ án 52
Điều 33. Thẩm quyền xét xử trong trường hợp nhập vụ án 52
Điều 34. Chuyển vụ án để xét xử theo thẩm quyền 52
Điều 34. Chuyển vụ án để xét xử theo thẩm quyền 52
Điều 35. Thay đổi thẩm quyền xét xử vụ án hình sự theo lãnh thổ 52
Điều 35. Thay đổi thẩm quyền xét xử vụ án hình sự theo lãnh thổ 52
Điều 36. Không được tranh chấp về thẩm quyền xét xử 53
Điều 36. Không được tranh chấp về thẩm quyền xét xử 53
Điều 37. Kiểm sát viên 53
Điều 37. Kiểm sát viên 53
Điều 38. Dự thẩm viên 55
Điều 38. Dự thẩm viên 55
(Nội dung được sửa theo Luật liên bang số 58/LLB ngày 29 tháng 5 năm 2002) 55
(Nội dung được sửa theo Luật liên bang số 58/LLB ngày 29 tháng 5 năm 2002) 55
Điều 39. Thủ trưởng Cơ quan điều tra dự thẩm 56
Điều 39. Thủ trưởng Cơ quan điều tra dự thẩm 56
Điều 40. Cơ quan điều tra ban đầu 56
Điều 40. Cơ quan điều tra ban đầu 56
Điều 41. Điều tra viên 57
Điều 41. Điều tra viên 57
Điều 42. Người bị hại 58
Điều 42. Người bị hại 58
Điều 43. Tư tố viên 59
Điều 43. Tư tố viên 59
Điều 44. Nguyên đơn dân sự 59
Điều 44. Nguyên đơn dân sự 59
Điều 45. Người đại diện của người bị hại, nguyên đơn dân sự và tư tố viên 61
Điều 45. Người đại diện của người bị hại, nguyên đơn dân sự và tư tố viên 61
Mục 7 61
CÁC CHỦ THỂ THAM GIA TỐ TỤNG HÌNH SỰ THUỘC BÊN BÀO CHỮA 61
Điều 46. Người bị tình nghi 61
Điều 46. Người bị tình nghi 61
Điều 47. Bị can 62
Điều 47. Bị can 62
Điều 48. Người đại diện hợp pháp của người bị tình nghi và của bị can là người chưa thành niên 64
Điều 48. Người đại diện hợp pháp của người bị tình nghi và của bị can là người chưa thành niên 64
Điều 49. Người bào chữa 64
Điều 49. Người bào chữa 64
Điều 50. Mời, chỉ định và thay đổi người bào chữa, thù lao của họ 65
Điều 50. Mời, chỉ định và thay đổi người bào chữa, thù lao của họ 65
Điều 51. Bắt buộc phải có người bào chữa 65
Điều 51. Bắt buộc phải có người bào chữa 65
Điều 52. Từ chối người bào chữa 66
Điều 52. Từ chối người bào chữa 66
Điều 53. Quyền hạn của người bào chữa 66
Điều 53. Quyền hạn của người bào chữa 66
Điều 54 Bị đơn dân sự 67
Điều 54 Bị đơn dân sự 67
Điều 55. Người đại diện của bị đơn dân sự 68
Điều 55. Người đại diện của bị đơn dân sự 68
Mục 8 69
NHỮNG CHỦ THỂ KHÁC THAM GIA TỐ TỤNG HÌNH SỰ 69
Điều 56. Người làm chứng 69
Điều 56. Người làm chứng 69
Điều 57. Người giám định 70
Điều 57. Người giám định 70
Điều 58. Nhà chuyên môn 71
Điều 58. Nhà chuyên môn 71
Điều 59. Người phiên dịch 72
Điều 59. Người phiên dịch 72
Điều 60. Người chứng kiến 72
Điều 60. Người chứng kiến 72
Mục 9 73
NHỮNG TÌNH TIẾT LOẠI TRỪ VIỆC THAM GIA TỐ TỤNG 73
Điều 61. Những tình tiết loại trừ việc tham gia tố tụng đối với vụ án 73
Điều 61. Những tình tiết loại trừ việc tham gia tố tụng đối với vụ án 73
Điều 62. Không được tham gia tố tụng đối với các vụ án do bị thay đổi 73
Điều 62. Không được tham gia tố tụng đối với các vụ án do bị thay đổi 73
Điều 63. Thẩm phán không được tham gia xét xử lại trong cùng một vụ án 74
Điều 63. Thẩm phán không được tham gia xét xử lại trong cùng một vụ án 74
Điều 64. Đề nghị thay đổi Thẩm phán 74
Điều 64. Đề nghị thay đổi Thẩm phán 74
Điều 65. Thủ tục giải quyết đề nghị thay đổi Thẩm phán 74
Điều 65. Thủ tục giải quyết đề nghị thay đổi Thẩm phán 74
Điều 66. Thay đổi Kiểm sát viên 74
Điều 66. Thay đổi Kiểm sát viên 74
Điều 67. Thay đổi Dự thẩm viên hoặc Điều tra viên 75
Điều 67. Thay đổi Dự thẩm viên hoặc Điều tra viên 75
Điều 68. Thay đổi thư ký phiên toà 75
Điều 68. Thay đổi thư ký phiên toà 75
Điều 69. Thay đổi người phiên dịch 75
Điều 69. Thay đổi người phiên dịch 75
Điều 70. Thay đổi người giám định 75
Điều 70. Thay đổi người giám định 75
Điều 71. Thay đổi nhà chuyên môn 75
Điều 71. Thay đổi nhà chuyên môn 75
Điều 72. Những tình tiết loại trừ việc tham gia tố tụng của người bào chữa, người đại diện của người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đan dân sự 76
Điều 72. Những tình tiết loại trừ việc tham gia tố tụng của người bào chữa, người đại diện của người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đan dân sự 76
Chương III 76
CHỨNG CỨ VÀ CHỨNG MINH 76
Mục 10 76
CHỨNG CỨ TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ 76
Điều 73. Những tình tiết cần chứng minh 76
Điều 73. Những tình tiết cần chứng minh 76
Điều 74. Chứng cứ 77
Điều 74. Chứng cứ 77
Điều 76. Lời khai của người bị tình nghi 77
Điều 76. Lời khai của người bị tình nghi 77
Điều 77. Lời khai của bị can 77
Điều 77. Lời khai của bị can 77
Điều 78. Lời khai của người bị hại 78
Điều 78. Lời khai của người bị hại 78
Điều 79. Lời khai người làm chứng 78
Điều 79. Lời khai người làm chứng 78
Điều 80. Kết luận và lời khai của người giám định và nhà chuyên môn 78
Điều 80. Kết luận và lời khai của người giám định và nhà chuyên môn 78
Điều 81. Vật chứng 78
Điều 81. Vật chứng 78
Điều 82. Bảo quản vật chứng 79
Điều 82. Bảo quản vật chứng 79
Điều 83. Biên bản hoạt động điều tra và biên bản phiên toà 81
Điều 83. Biên bản hoạt động điều tra và biên bản phiên toà 81
Điều 84. Những tài liệu khác 81
Điều 84. Những tài liệu khác 81
Mục 11 81
CHỨNG MINH 81
Điều 85. Chứng minh 81
Điều 85. Chứng minh 81
Điều 86. Thu thập chứng cứ 81
Điều 86. Thu thập chứng cứ 81
Điều 87. Kiểm tra chứng cứ 81
Điều 87. Kiểm tra chứng cứ 81
Điều 88. Những quy định về đánh giá chứng cứ 82
Điều 88. Những quy định về đánh giá chứng cứ 82
Điều 89. Sử dụng kết quả hoạt động truy tìm nghiệp vụ vào việc chứng minh 82
Điều 89. Sử dụng kết quả hoạt động truy tìm nghiệp vụ vào việc chứng minh 82
Điều 90. Tình tiết tiền lệ 82
Điều 90. Tình tiết tiền lệ 82
Chương IV 82
NHỮNG BIỆN PHÁP CƯỠNG CHẾ TỐ TỤNG 82
Mục 12 82
TẠM GIỮ NGƯỜI BỊ TÌNH NGHI 82
Điều 91. Căn cứ tạm giữ người bị tình nghi 82
Điều 91. Căn cứ tạm giữ người bị tình nghi 82
Điều 92. Thủ tục tạm giữ người bị tình nghi 83
Điều 92. Thủ tục tạm giữ người bị tình nghi 83
Điều 93. Khám người bị tình nghi 83
Điều 93. Khám người bị tình nghi 83
Điều 94. Những căn cứ trả tự do cho người bị tình nghi 83
Điều 94. Những căn cứ trả tự do cho người bị tình nghi 83
Điều 95. Thủ tục tạm giam người bị tình nghi 84
Điều 95. Thủ tục tạm giam người bị tình nghi 84
Điều 96. Thông báo về việc tạm giữ người bị tình nghi 84
Điều 96. Thông báo về việc tạm giữ người bị tình nghi 84
Mục 13 84
NHỮNG BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN 84
Điều 98. Những biện pháp ngăn chặn 85
Điều 98. Những biện pháp ngăn chặn 85
Điều 99. Những tình tiết cần xem xét khi áp dụng biện pháp ngăn chặn 85
Điều 99. Những tình tiết cần xem xét khi áp dụng biện pháp ngăn chặn 85
Điều 100. Áp dụng biện pháp ngăn chặn đối với người bị tình nghi 85
Điều 100. Áp dụng biện pháp ngăn chặn đối với người bị tình nghi 85
Điều 101. Quyết định về việc áp dụng biện pháp ngăn chặn 86
Điều 101. Quyết định về việc áp dụng biện pháp ngăn chặn 86
Điều 102. Cấm đi khỏi nơi cư trú và cam kết xử sự đúng mực 86
Điều 102. Cấm đi khỏi nơi cư trú và cam kết xử sự đúng mực 86
Điều 103. Bảo lĩnh của cá nhân 86
Điều 103. Bảo lĩnh của cá nhân 86
Điều 104. Giám sát tại đơn vị quân đội. 86
Điều 104. Giám sát tại đơn vị quân đội. 86
Điều 105. Quản lý người bị tình nghi hoặc bị can là người chưa thành niên 87
Điều 105. Quản lý người bị tình nghi hoặc bị can là người chưa thành niên 87
Điều 106. Đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm 87
Điều 106. Đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm 87
Điều 108. Tạm giam 88
Điều 108. Tạm giam 88
Điều 109. Thời hạn tạm giam 90
Điều 109. Thời hạn tạm giam 90
Điều 110. Huỷ bỏ hoặc thay đổi biện pháp ngăn chặn 92
Điều 110. Huỷ bỏ hoặc thay đổi biện pháp ngăn chặn 92
Mục 14 92
NHỮNG BIỆN PHÁP CƯỠNG CHẾ TỐ TỤNG KHÁC 92
Điều 111. Những căn cứ để áp dụng các biện pháp cưỡng chế tố tụng khác 92
Điều 111. Những căn cứ để áp dụng các biện pháp cưỡng chế tố tụng khác 92
Điều 112. Buộc phải có mặt 93
Điều 112. Buộc phải có mặt 93
Điều 113. Dẫn giải 93
Điều 113. Dẫn giải 93
Điều 114. Tạm đình chỉ chức vụ 94
Điều 114. Tạm đình chỉ chức vụ 94
Điều 115. Kê biên tài sản 94
Điều 115. Kê biên tài sản 94
Điều 116. Đặc điểm của thủ tục thu giữ giấy tờ có giá trị 95
Điều 116. Đặc điểm của thủ tục thu giữ giấy tờ có giá trị 95
Điều 117. Phạt tiền 96
Điều 117. Phạt tiền 96
Điều 118. Thủ tục tiến hành phạt tiền và chuyển vào ngân sách nhà nước tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm 96
Điều 118. Thủ tục tiến hành phạt tiền và chuyển vào ngân sách nhà nước tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm 96
Chương V 97
YÊU CẦU VÀ KHIẾU NẠI 97
Mục 15 97
YÊU CẦU 97
Điều 119. Những người có quyền yêu cầu 97
Điều 119. Những người có quyền yêu cầu 97
Điều 120. Đưa ra yêu cầu 97
Điều 120. Đưa ra yêu cầu 97
Điều 121. Thời hạn giải quyết yêu cầu 97
Điều 121. Thời hạn giải quyết yêu cầu 97
Điều 122. Giải quyết yêu cầu 97
Điều 122. Giải quyết yêu cầu 97
Mục 16 97
KHIẾU NẠI HÀNH VI VÀ QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN VÀ NHỮNG NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG 97
Điều 123. Quyền khiếu nại 97
Điều 123. Quyền khiếu nại 97
Điều 124. Thủ tục giải quyết khiếu nại của Kiểm sát viên 98
Điều 124. Thủ tục giải quyết khiếu nại của Kiểm sát viên 98
Điều 125. Thủ tục giải quyết khiếu nại của Toà án 98
Điều 125. Thủ tục giải quyết khiếu nại của Toà án 98
Điều 126. Thủ tục chuyển khiếu nại của người bị tình nghi, bị can đang bị tạm giam 99
Điều 126. Thủ tục chuyển khiếu nại của người bị tình nghi, bị can đang bị tạm giam 99
Điều 127. Kháng cáo và kháng nghị bản án, quyết định của Toà án 99
Điều 127. Kháng cáo và kháng nghị bản án, quyết định của Toà án 99
Chương VI 99
NHỮNG QUY ĐỊNH KHÁC 99
Mục 17 99
THỜI HẠN TỐ TỤNG. CHI PHÍ TỐ TỤNG 99
Điều 128. Cách tinh thời hạn 99
Điều 128. Cách tinh thời hạn 99
Điều 129. Việc chấp hành thời hạn và gia hạn thời hạn 99
Điều 129. Việc chấp hành thời hạn và gia hạn thời hạn 99
Điều 130. Phục hội thời hạn 100
Điều 130. Phục hội thời hạn 100
Điều 131. Những chi phí tố tụng 100
Điều 131. Những chi phí tố tụng 100
Điều 132. Nguồn chi phí tố tụng 101
Điều 132. Nguồn chi phí tố tụng 101
Mục 18 101
MINH OAN 101
Điều 133. Những căn cứ phát sinh quyền được minh oan 101
Điều 133. Những căn cứ phát sinh quyền được minh oan 101
Điều 134. Công nhận quyền được minh oan 102
Điều 134. Công nhận quyền được minh oan 102
Điều 135. Bồi thường thiệt hại vật chất 103
Điều 135. Bồi thường thiệt hại vật chất 103
Điều 136. Bồi thường thiệt hại về tinh thần 103
Điều 136. Bồi thường thiệt hại về tinh thần 103
Điều 137. Khiếu nại quyết định hoàn trả 104
Điều 137. Khiếu nại quyết định hoàn trả 104
Điều 138. Phục hồi các quyền khác của người được minh oan 104
Điều 138. Phục hồi các quyền khác của người được minh oan 104
Điều 139. Bồi thường thiệt hại cho pháp nhân 104
Điều 139. Bồi thường thiệt hại cho pháp nhân 104
PHẦN THỨ HAI 105
THỦ TỤC TỐ TỤNG TRƯỚC KHI XÉT XỬ 105
Chương VII 105
KHỞI TỐ VỤ ÁN HÌNH SỰ 105
Mục 19 105
NHỮNG LÝ DO VÀ CĂN CỨ KHỞI TỐ VỤ ÁN HÌNH SỰ 105
Điều 140. Những lý do và căn cứ khởi tố vụ án hình sự 105
Điều 140. Những lý do và căn cứ khởi tố vụ án hình sự 105
Điều 141. Tố giác về tội phạm 105
Điều 141. Tố giác về tội phạm 105
Điều 142. Người phạm tội tự thú 105
Điều 142. Người phạm tội tự thú 105
Điều 143. Báo cáo về việc phát hiện các dấu hiệu của tội phạm 106
Điều 143. Báo cáo về việc phát hiện các dấu hiệu của tội phạm 106
Điều 144. Thủ tục xem xét tin báo về tội phạm 106
Điều 144. Thủ tục xem xét tin báo về tội phạm 106
Điều 145. Những quyết định được đưa ra trên cơ sở kết quả xem xét thông tin về tội phạm 106
Điều 145. Những quyết định được đưa ra trên cơ sở kết quả xem xét thông tin về tội phạm 106
Mục 20 107
THỦ TỤC KHỞI TỐ VỤ ÁN HÌNH SỰ 107
Điều 146. Khởi tố vụ án công tố 107
Điều 146. Khởi tố vụ án công tố 107
Điều 147. Khởi tố vụ án công - tư tố 108
Điều 147. Khởi tố vụ án công - tư tố 108
Điều 148. Không khởi tố vụ án hình sự 108
Điều 148. Không khởi tố vụ án hình sự 108
Điều 149. Chuyển vụ án để điều tra 109
Điều 149. Chuyển vụ án để điều tra 109
Chương VIII 109
ĐIỀU TRA 109
Mục 21 109
NHỮNG ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA VIỆC ĐIỀU TRA 109
Điều 150. Các hình thức điều tra 109
Điều 150. Các hình thức điều tra 109
Điều 151. Thẩm quyền điều tra 110
Điều 151. Thẩm quyền điều tra 110
Điều 155. Tách hồ sơ vụ án 114
Điều 155. Tách hồ sơ vụ án 114
Điều 156. Bắt đầu quá trình điều tra 114
Điều 156. Bắt đầu quá trình điều tra 114
Điều 157. Tiến hành những hoạt động điều tra không thể trì hoãn 115
Điều 157. Tiến hành những hoạt động điều tra không thể trì hoãn 115
Điều 158. Kết thúc điều tra 115
Điều 158. Kết thúc điều tra 115
Điều 2581. Phục hồi vụ án 116
Điều 2581. Phục hồi vụ án 116
Điều 159. Trách nhiệm giải quyết yêu cầu 116
Điều 159. Trách nhiệm giải quyết yêu cầu 116
Điều 160. Những biện pháp chăm sóc trẻ em, người sống nương tựa vào người bị tình nghi hoặc bị can và những biện pháp bảo quản tài sản của họ 116
Điều 160. Những biện pháp chăm sóc trẻ em, người sống nương tựa vào người bị tình nghi hoặc bị can và những biện pháp bảo quản tài sản của họ 116
Điều 161. Không được phép tiết lộ tài liệu điều tra 117
Điều 161. Không được phép tiết lộ tài liệu điều tra 117
Mục 22 117
ĐIỀU TRA DỰ THẨM 117
Điều 162. Thời hạn điều tra dự thẩm 117
Điều 162. Thời hạn điều tra dự thẩm 117
Điều 163. Điều tra dự thẩm do đội điều tra tiến hành 118
Điều 163. Điều tra dự thẩm do đội điều tra tiến hành 118
Điều 164. Những quy định chung về việc tiến hành các hoạt động điều tra 118
Điều 164. Những quy định chung về việc tiến hành các hoạt động điều tra 118
Điều 165. Thủ tục Toà án cho phép tiến hành hoạt động điều tra 119
Điều 165. Thủ tục Toà án cho phép tiến hành hoạt động điều tra 119
Điều 166. Biên bản hoạt động điều tra 120
Điều 166. Biên bản hoạt động điều tra 120
Điều 167. Xác nhận việc từ chối hoặc không có khả năng ký biên bản hoạt động điều tra 121
Điều 167. Xác nhận việc từ chối hoặc không có khả năng ký biên bản hoạt động điều tra 121
Điều 168. Sự tham gia của nhà chuyên môn 121
Điều 168. Sự tham gia của nhà chuyên môn 121
Điều 169. Sự tham gia của người phiên dịch 121
Điều 169. Sự tham gia của người phiên dịch 121
Điều 170. Sự tham gia của người chứng kiến 121
Điều 170. Sự tham gia của người chứng kiến 121
Mục 23 122
KHỞI TỐ BỊ CAN, ĐƯA RA LỜI BUỘC TỘI 122
Điều 172. Thủ tục đưa ra lời buộc tội 122
Điều 172. Thủ tục đưa ra lời buộc tội 122
Điều 173. Hỏi cung bị can 123
Điều 173. Hỏi cung bị can 123
Điều 174. Biên bản hỏi cung bị can 123
Điều 174. Biên bản hỏi cung bị can 123
Điều 175. Thay đổi và bổ sung nội dung buộc tôị. Đình chỉ một phần việc truy cứu trách nhiệm hình sự 124
Điều 175. Thay đổi và bổ sung nội dung buộc tôị. Đình chỉ một phần việc truy cứu trách nhiệm hình sự 124
Mục 24 124
KHÁM NGHIỆM, XEM XÉT DẤU VẾT TRÊN THÂN THỂ, THỰC NGHIỆM ĐIỀU TRA 124
Điều 176. Căn cứ tiến hành khám nghiệm 124
Điều 176. Căn cứ tiến hành khám nghiệm 124
Điều 177. Thủ tục tiến hành khám nghiệm 124
Điều 177. Thủ tục tiến hành khám nghiệm 124
Điều 178. Khám nghiệm tử thi. Khai quật tử thi 125
Điều 178. Khám nghiệm tử thi. Khai quật tử thi 125
Điều 179. Xem xét dấu vết trên thân thể 125
Điều 179. Xem xét dấu vết trên thân thể 125
Điều 180. Biên bản khám nghiệm và xem xét dấu vết trên thân thể 125
Điều 180. Biên bản khám nghiệm và xem xét dấu vết trên thân thể 125
Điều 181. Thực nghiệm điều tra 126
Điều 181. Thực nghiệm điều tra 126
Mục 25 126
KHÁM XÉT, THU GIỮ, TẠM GIỮ BƯU KIỆN, BƯU PHẨM, 126
KIỂM TRA VÀ GHI ÂM CÁC CUỘC ĐÀM THOẠI 126
Điều 182. Những căn cứ và thủ tục tiến hành khám xét 126
Điều 182. Những căn cứ và thủ tục tiến hành khám xét 126
Điều 183. Những căn cứ và thủ tục tiến hành thu giữ 127
Điều 183. Những căn cứ và thủ tục tiến hành thu giữ 127
Điều 184. Khám người 128
Điều 184. Khám người 128
Điều 185. Tạm giữ, khám xét và thu giữ bưu kiện, bưu phẩm 128
Điều 185. Tạm giữ, khám xét và thu giữ bưu kiện, bưu phẩm 128
Điều 186. Giám sát và ghi âm các cuộc trao đổi 128
Điều 186. Giám sát và ghi âm các cuộc trao đổi 128
Mục 26 130
LẤY LỜI KHAI, ĐỐI CHẤT, NHẬN DẠNG, KIỂM TRA LỜI KHAI 130
Điều 187. Địa điểm và thời gian lấy lời khai 130
Điều 187. Địa điểm và thời gian lấy lời khai 130
Điều 188. Thủ tục triệu tập để lấy lời khai 130
Điều 188. Thủ tục triệu tập để lấy lời khai 130
Điều 189. Những quy định chung khi tiến hành lấy lời khai 130
Điều 189. Những quy định chung khi tiến hành lấy lời khai 130
Điều 190. Biên bản lấy lời khai 131
Điều 190. Biên bản lấy lời khai 131
Điều 191. Những đặc điểm của việc lấy lời khai người bị hại hoặc người làm chứng là người chưa thành niên 132
Điều 191. Những đặc điểm của việc lấy lời khai người bị hại hoặc người làm chứng là người chưa thành niên 132
Điều 192. Đối chất 132
Điều 192. Đối chất 132
Điều 193. Nhận dạng 132
Điều 193. Nhận dạng 132
Điều 194. Kiểm tra lời khai tại chỗ 133
Điều 194. Kiểm tra lời khai tại chỗ 133
Mục 27 133
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP 133
Điều 195. Thủ tục trưng cầu giám định tư pháp 134
Điều 195. Thủ tục trưng cầu giám định tư pháp 134
Điều 196. Bắt buộc trưng cầu giám định 134
Điều 196. Bắt buộc trưng cầu giám định 134
Điều 197. Sự có mặt của Dự thẩm viên khi tiến hành giám định 134
Điều 197. Sự có mặt của Dự thẩm viên khi tiến hành giám định 134
Điều 198. Quyền của người bị tình nghi, bị can, người bị hại, người làm chứng trong việc trưng cầu và tiến hành giám định 135
Điều 198. Quyền của người bị tình nghi, bị can, người bị hại, người làm chứng trong việc trưng cầu và tiến hành giám định 135
Điều 199. Thủ tục chuyển tài liệu của vụ án để tiến hành trưng cầu giám định 135
Điều 199. Thủ tục chuyển tài liệu của vụ án để tiến hành trưng cầu giám định 135
Điều 200. Giám định tập thể 135
Điều 200. Giám định tập thể 135
Điều 201. Giám định hỗn hợp 136
Điều 201. Giám định hỗn hợp 136
Điều 202. Nhận mẫu vật để nghiên cứu so sánh 136
Điều 202. Nhận mẫu vật để nghiên cứu so sánh 136
Điều 203. Đưa vào cơ sở y tế hoặc tâm thần để tiến hành giám định 136
Điều 203. Đưa vào cơ sở y tế hoặc tâm thần để tiến hành giám định 136
Điều 204. Kết luận giám định 136
Điều 204. Kết luận giám định 136
Điều 205. Lấy lời khai người giám định 137
Điều 205. Lấy lời khai người giám định 137
Điều 206. Thông báo về kết luận giám định 137
Điều 206. Thông báo về kết luận giám định 137
Điều 207. Giám định bổ sung và giám định lại 137
Điều 207. Giám định bổ sung và giám định lại 137
Mục 28 138
TẠM ĐÌNH CHỈ VÀ PHỤC HỒI ĐIỀU TRA DỰ THẨM 138
Điều 208. Căn cứ, thủ tục và thời hạn tạm đình chỉ điều tra dự thẩm 138
Điều 208. Căn cứ, thủ tục và thời hạn tạm đình chỉ điều tra dự thẩm 138
Điều 209. Hoạt động của Dự thẩm viên sau khi tạm đình chỉ điều tra dự thẩm 138
Điều 209. Hoạt động của Dự thẩm viên sau khi tạm đình chỉ điều tra dự thẩm 138
Điều 210. Truy nã người bị tình nghi, bị can 139
Điều 210. Truy nã người bị tình nghi, bị can 139
Điều 211. Phục hồi điều tra dự thẩm 139
Điều 211. Phục hồi điều tra dự thẩm 139
Mục 29 140
ĐÌNH CHỈ VỤ ÁN 140
Điều 212. Căn cứ đình chỉ vụ án và đình chỉ truy cứu trách nhiệm hình sự 140
Điều 212. Căn cứ đình chỉ vụ án và đình chỉ truy cứu trách nhiệm hình sự 140
Điều 213. Quyết định đình chỉ vụ án đình chỉ truy cứu trách nhiệm hình sự 140
Điều 213. Quyết định đình chỉ vụ án đình chỉ truy cứu trách nhiệm hình sự 140
Điều 214. Huỷ bỏ quyết định đình chỉ vụ án hoặc đình chỉ truy cứu trách nhiệm hình sự 141
Điều 214. Huỷ bỏ quyết định đình chỉ vụ án hoặc đình chỉ truy cứu trách nhiệm hình sự 141
Mục 30 141
CHUYỂN VỤ ÁN KÈM THEO BẢN CÁO TRẠNG CHO KIỂM SÁT VIÊN 141
Điều 215. Kết thúc điều tra dự thẩm và lập cáo trạng 141
Điều 215. Kết thúc điều tra dự thẩm và lập cáo trạng 141
Điều 216. Việc nghiên cứu hồ sơ vụ án của người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự hoặc người đại diện của họ 142
Điều 216. Việc nghiên cứu hồ sơ vụ án của người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự hoặc người đại diện của họ 142
Điều 217. Việc nghiên cứu hồ sơ vụ án của bị can và người bào chữa của họ 142
Điều 217. Việc nghiên cứu hồ sơ vụ án của bị can và người bào chữa của họ 142
Điều 218. Biên bản nghiên cứu hồ sơ vụ án 143
Điều 218. Biên bản nghiên cứu hồ sơ vụ án 143
Điều 219. Giải quyết yêu cầu 143
Điều 219. Giải quyết yêu cầu 143
Điều 220. Bản cáo trạng 144
Điều 220. Bản cáo trạng 144
Mục 31 144
HOẠT ĐỘNG VÀ QUYẾT ĐỊNH CỦA KIỂM SÁT VIÊN SAU KHI TIẾP NHẬN VỤ ÁN KÈM THEO BẢN CÁO TRẠNG 144
Điều 221. Quyết định của Kiểm sát viên đối với vụ án 144
Điều 221. Quyết định của Kiểm sát viên đối với vụ án 144
Điều 222. Chuyển vụ án đến Toà án 145
Điều 222. Chuyển vụ án đến Toà án 145
Mục 32 146
ĐIỀU TRA BAN ĐẦU 146
Điều 223. Thủ tục và thời hạn điều tra ban đầu. 146
Điều 223. Thủ tục và thời hạn điều tra ban đầu. 146
Điều 224. Những đặc điểm của việc áp dụng biện pháp ngăn chặn với hình thức tạm giam 146
Điều 224. Những đặc điểm của việc áp dụng biện pháp ngăn chặn với hình thức tạm giam 146
Điều 225. Quyết định truy tố 146
Điều 225. Quyết định truy tố 146
Điều 226. Quyết định của Kiểm sát viên sau khi tiếp nhận vụ án cùng với quyết định truy tố 147
Điều 226. Quyết định của Kiểm sát viên sau khi tiếp nhận vụ án cùng với quyết định truy tố 147
Phần thứ ba 148
THỦ TỤC XÉT XỬ 148
Chương IX 148
THỦ TỤC TỐ TỤNG Ở TOÀ ÁN CẤP SƠ THẨM 148
Mục 33 148
THỦ TỤC CHUNG CỦA VIỆC CHUẨN BỊ XÉT XỬ 148
Điều 227. Quyền hạn của Thẩm phán đối với vụ án hình sự được chuyển đến Toà án 148
Điều 227. Quyền hạn của Thẩm phán đối với vụ án hình sự được chuyển đến Toà án 148
Điều 228. Những vấn đề của vụ án được chuyển đến Toà án cần được làm rõ 148
Điều 228. Những vấn đề của vụ án được chuyển đến Toà án cần được làm rõ 148
Điều 229. Những căn cứ tiến hành kiểm tra sơ bộ 149
Điều 229. Những căn cứ tiến hành kiểm tra sơ bộ 149
Điều 230. Những biện pháp bảo đảm việc giải quyết vấn đề kiện dân sự và khả năng tịch thu tài sản 149
Điều 230. Những biện pháp bảo đảm việc giải quyết vấn đề kiện dân sự và khả năng tịch thu tài sản 149
Điều 231. Đưa vụ án ra xét xử 149
Điều 231. Đưa vụ án ra xét xử 149
Điều 232. Triệu tập đến phiên toà 150
Điều 232. Triệu tập đến phiên toà 150
Điều 233. Thời hạn bắt đầu xét xử tại phiên toà 150
Điều 233. Thời hạn bắt đầu xét xử tại phiên toà 150
Mục 34 150
THẨM TRA HỒ SƠ 150
Điều 234. Thủ tục tiến hành thẩm tra sơ bộ 150
Điều 234. Thủ tục tiến hành thẩm tra sơ bộ 150
Điều 235. Yêu cầu về việc loại trừ chứng cứ 151
Điều 235. Yêu cầu về việc loại trừ chứng cứ 151
Điều 236. Những quyết định do Thẩm phán ban hành khi thẩm tra sơ bộ 152
Điều 236. Những quyết định do Thẩm phán ban hành khi thẩm tra sơ bộ 152
152
152
Điều 237. Trả hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát 152
Điều 237. Trả hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát 152
Mục 35 154
NHỮNG ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HOẠT ĐỘNG XÉT XỬ 154
Điều 240. Xét xử trực tiếp và bằng lời 154
Điều 240. Xét xử trực tiếp và bằng lời 154
Điều 241. Xét xử công khai 154
Điều 241. Xét xử công khai 154
Điều 242. Không được thay đổi thành phần xét xử 155
Điều 242. Không được thay đổi thành phần xét xử 155
Điều 243. Chủ toạ phiên toà 155
Điều 243. Chủ toạ phiên toà 155
Điều 224. Bình đẳng về quyền giữa các bên 156
Điều 224. Bình đẳng về quyền giữa các bên 156
Điều 245. Thư ký phiên toà 156
Điều 245. Thư ký phiên toà 156
Điều 246. Sự tham gia của người buộc tội 156
Điều 246. Sự tham gia của người buộc tội 156
Điều 247. Sự tham gia của bị cáo 157
Điều 247. Sự tham gia của bị cáo 157
1. Khi xét xử, sự có mặt của bị cáo là bắt buộc, trừ các trường hợp quy định tại các khoản 4 và 5 Điều này. 157
1. Khi xét xử, sự có mặt của bị cáo là bắt buộc, trừ các trường hợp quy định tại các khoản 4 và 5 Điều này. 157
Điều 248. Sự tham gia của người bào chữa 158
Điều 248. Sự tham gia của người bào chữa 158
Điều 249. Sự tham gia của người bị hại 158
Điều 249. Sự tham gia của người bị hại 158
Điều 250. Sự tham gia của nguyên đơn dân sự hoặc bị đơn dân sự 158
Điều 250. Sự tham gia của nguyên đơn dân sự hoặc bị đơn dân sự 158
Điều 151. Sự tham gia của nhà chuyên môn 158
Điều 151. Sự tham gia của nhà chuyên môn 158
Điều 252. Giới hạn của việc xét xử 158
Điều 252. Giới hạn của việc xét xử 158
Điều 253. Tạm hoãn và tạm đình chỉ xét xử 159
Điều 253. Tạm hoãn và tạm đình chỉ xét xử 159
Điều 254. Đình chỉ vụ án tại phiên toà 159
Điều 254. Đình chỉ vụ án tại phiên toà 159
Điều 255. Giải quyết vấn đề về biện pháp ngăn chặn 159
Điều 255. Giải quyết vấn đề về biện pháp ngăn chặn 159
Điều 256. Thủ tục ra quyết định 160
Điều 256. Thủ tục ra quyết định 160
Điều 257. Nội quy phiên toà. 160
Điều 257. Nội quy phiên toà. 160
Điều 258. Những biện pháp áp dụng đối với người vi phạm trật tự phiên toà 160
Điều 258. Những biện pháp áp dụng đối với người vi phạm trật tự phiên toà 160
Điều 259. Biên bản phiên toà 160
Điều 259. Biên bản phiên toà 160
Điều 260. Nhận xét đối với biên bản phiên toà 162
Điều 260. Nhận xét đối với biên bản phiên toà 162
Mục 36 162
PHẦN CHUẨN BỊ CỦA PHIÊN TOÀ 162
Điều 261. Khai mạc phiên toà 162
Điều 261. Khai mạc phiên toà 162
Điều 262. Kiểm tra sự có mặt tại Toà án 162
Điều 262. Kiểm tra sự có mặt tại Toà án 162
Điều 163. Giải thích quyền của người phiên dịch 163
Điều 163. Giải thích quyền của người phiên dịch 163
Điều 264. Cách ly người làm chứng 163
Điều 264. Cách ly người làm chứng 163
Điều 266. Thông báo thành phần Hội đồng xét xử, những người khác tham gia vào quá trình xét xử và giải thích quyền của họ được yêu cầu thay đổi. 163
Điều 266. Thông báo thành phần Hội đồng xét xử, những người khác tham gia vào quá trình xét xử và giải thích quyền của họ được yêu cầu thay đổi. 163
Điều 267. Giải thích quyền của bị cáo 163
Điều 267. Giải thích quyền của bị cáo 163
Điều 269. Giải thích quyền của người giám định 164
Điều 269. Giải thích quyền của người giám định 164
Điều 270. Giải thích quyền của nhà chuyên môn 164
Điều 270. Giải thích quyền của nhà chuyên môn 164
Điều 271. Yêu cầu và giải quyết yêu cầu 164
Điều 271. Yêu cầu và giải quyết yêu cầu 164
Điều 272. Giải quyết vấn đề về khả năng xét xử vụ án trong trường hợp có người tham gia vào quá trình xét xử vắng mặt. 164
Điều 272. Giải quyết vấn đề về khả năng xét xử vụ án trong trường hợp có người tham gia vào quá trình xét xử vắng mặt. 164
Mục 37 164
ĐIỀU TRA TẠI TOÀ ÁN 164
Điều 273. Bắt đầu điều tra tại Toà án 164
Điều 273. Bắt đầu điều tra tại Toà án 164
Điều 274. Trình tự xem xét chứng cứ 165
Điều 274. Trình tự xem xét chứng cứ 165
Điều 275. Lấy lời khai của bị cáo 165
Điều 275. Lấy lời khai của bị cáo 165
Điều 276. Công bố những lời khai của bị cáo 165
Điều 276. Công bố những lời khai của bị cáo 165
Điều 277. Lấy lời khai người bị hại 166
Điều 277. Lấy lời khai người bị hại 166
Điều 278. Lấy lời khai người làm chứng 166
Điều 278. Lấy lời khai người làm chứng 166
Điều 279. Quyền của người bị hại và người làm chứng được sử dụng những ghi chép và những tài liệu 166
Điều 279. Quyền của người bị hại và người làm chứng được sử dụng những ghi chép và những tài liệu 166
Điều 280. Những đặc điểm của việc lấy lời khai người bị hại và người làm chứng là người chưa thành niên 166
Điều 280. Những đặc điểm của việc lấy lời khai người bị hại và người làm chứng là người chưa thành niên 166
Điều 281. Công bố lời khai của người bị hại và người làm chứng 167
Điều 281. Công bố lời khai của người bị hại và người làm chứng 167
Điều 282. Lấy lời khai của người giám định 168
Điều 282. Lấy lời khai của người giám định 168
Điều 284. Xem xét vật chứng 168
Điều 284. Xem xét vật chứng 168
Điều 285. Công bố biên bản hoạt động điều tra và những tài liệu khác 168
Điều 285. Công bố biên bản hoạt động điều tra và những tài liệu khác 168
Điều 286. Đưa các tài liệu trình trước Toà án vào hồ sơ vụ án 169
Điều 286. Đưa các tài liệu trình trước Toà án vào hồ sơ vụ án 169
Điều 287. Xem xét chỗ ở và địa điểm 169
Điều 287. Xem xét chỗ ở và địa điểm 169
Điều 288. Thực nghiệm điều tra 169
Điều 288. Thực nghiệm điều tra 169
Điều 289. Nhận dạng 169
Điều 289. Nhận dạng 169
Điều 290. Xem xét dấu vết trên thân thể 169
Điều 290. Xem xét dấu vết trên thân thể 169
Điều 291. Kết thúc điều tra tại Toà án 169
Điều 291. Kết thúc điều tra tại Toà án 169
Mục 38 169
TRANH LUẬN CỦA CÁC BÊN VÀ LỜI SAU CÙNG CỦA BỊ CÁO 169
Điều 292. Nội dung và trình tự, thủ tục tranh luận của các bên 169
Điều 292. Nội dung và trình tự, thủ tục tranh luận của các bên 169
Điều 293. Bị cáo nói lời sau cùng 170
Điều 293. Bị cáo nói lời sau cùng 170
Điều 294. Trở lại việc điều tra tại Toà án 170
Điều 294. Trở lại việc điều tra tại Toà án 170
Điều 295. Toà án tiến hành nghị án để ra bản án 170
Điều 295. Toà án tiến hành nghị án để ra bản án 170
Mục 39 170
VIỆC RA BẢN ÁN 170
Điều 296. Việc ra bản án nhân danh Liên bang Nga 170
Điều 296. Việc ra bản án nhân danh Liên bang Nga 170
Điều 297. Tính đúng pháp luật, có căn cứ và công bằng của bản án 171
Điều 297. Tính đúng pháp luật, có căn cứ và công bằng của bản án 171
Điều 298. Giữ bí mật việc nghị án 171
Điều 298. Giữ bí mật việc nghị án 171
Điều 299. Những vấn đề được Toà án giải quyết khi ra bản án 171
Điều 299. Những vấn đề được Toà án giải quyết khi ra bản án 171
Điều 300. Giải quyết vấn đề năng lực trách nhiệm hình sự của bị cáo 172
Điều 300. Giải quyết vấn đề năng lực trách nhiệm hình sự của bị cáo 172
Điều 301. Thủ tục nghị án khi xét xử vụ án theo chế độ tập thể 172
Điều 301. Thủ tục nghị án khi xét xử vụ án theo chế độ tập thể 172
Điều 302. Các loại bản án 172
Điều 302. Các loại bản án 172
Điều 303. Ra bản án 173
Điều 303. Ra bản án 173
Điều 304. Phần mở dầu của bản án 174
Điều 304. Phần mở dầu của bản án 174
Điều 305. Phần nhận định của bản án tuyên bị cáo vô tội 174
Điều 305. Phần nhận định của bản án tuyên bị cáo vô tội 174
Điều 306. Phần quyết định của bản án tuyên bị cáo vô tội 174
Điều 306. Phần quyết định của bản án tuyên bị cáo vô tội 174
Điều 307. Phần nhận định của bản án tuyên bị cáo phạm tội 175
Điều 307. Phần nhận định của bản án tuyên bị cáo phạm tội 175
Điều 308. Phần quyết định của bản án tuyên bị cáo phạm tội 175
Điều 308. Phần quyết định của bản án tuyên bị cáo phạm tội 175
Điều 309. Những vấn đề khác cần quyết định trong phần quyết định của bản án 176
Điều 309. Những vấn đề khác cần quyết định trong phần quyết định của bản án 176
Điều 310. Tuyên án 176
Điều 310. Tuyên án 176
Điều 311. Trả tự do cho bị cáo đang bị tạm giam 176
Điều 311. Trả tự do cho bị cáo đang bị tạm giam 176
Điều 312. Việc giao bản sao bản án 177
Điều 312. Việc giao bản sao bản án 177
Điều 313. Những vấn đề mà Toà án giải quyết đồng thời với việc ra bản án 177
Điều 313. Những vấn đề mà Toà án giải quyết đồng thời với việc ra bản án 177
Chương X 177
THỦ TỤC XÉT XỬ ĐẶC BIỆT 177
Mục 40 177
THỦ TỤC ĐẶC BIỆT CỦA VIỆC TOÀ ÁN RA QUYẾT ĐỊNH TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ CAN ĐỒNG Ý VỚI NỘI DUNG BUỘC TỘI HỌ 177
Điều 314. Căn cứ áp dụng thủ tục đặc biệt của việc Toà án ra quyết định 177
Điều 314. Căn cứ áp dụng thủ tục đặc biệt của việc Toà án ra quyết định 177
Điều 315. Thủ tục yêu cầu 178
Điều 315. Thủ tục yêu cầu 178
Điều 316. Thủ tục ra bản án 178
Điều 316. Thủ tục ra bản án 178
Điều 317. Phạm vi kháng cáo bản án 179
Điều 317. Phạm vi kháng cáo bản án 179
Chương X I 179
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA VIỆC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DO 179
THẨM PHÁN HOÀ GIẢI TIẾN HÀNH 179
Mục 41 179
THỦ TỤC TỐ TỤNG ĐỐI VỚI CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ THUỘC 179
THẨM QUYỀN CỦA THẨM PHÁN HOÀ GIẢI 179
Điều 318. Khởi tố vụ án tư tố 179
Điều 318. Khởi tố vụ án tư tố 179
Điều 319. Quyền hạn của Thẩm phán hoà giải đối với các vụ án tư tố 180
Điều 319. Quyền hạn của Thẩm phán hoà giải đối với các vụ án tư tố 180
Điều 320. Quyền hạn của Thẩm phán hoà giải đối với những vụ án có quyết định truy tố 180
Điều 320. Quyền hạn của Thẩm phán hoà giải đối với những vụ án có quyết định truy tố 180
Điều 321. Xét xử vụ án tại phiên toà 180
Điều 321. Xét xử vụ án tại phiên toà 180
Điều 322. Bản án của Thẩm phán hoà giải 181
Điều 322. Bản án của Thẩm phán hoà giải 181
Điều 323. Khiếu nại bàn án và quyết định của Thẩm phán hoà giải 181
Điều 323. Khiếu nại bàn án và quyết định của Thẩm phán hoà giải 181
Chương XII 181
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA VIỆC XÉT XỬ TẠI TOÀ ÁN CÓ SỰ THAM GIA CỦA BỒI THẨM ĐOÀN 181
Mục 42 181
HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG ĐỐI VỚI NHỮNG VỤ ÁN ĐƯỢC XÉT XỬ TẠI TOÀ ÁN CÓ SỰ THAM GIA CỦA BỒI THẨM ĐOÀN 181
Điều 324. Thủ tục tố tụng tại Toà án có sự tham gia của Bồi thẩm đoàn 181
Điều 324. Thủ tục tố tụng tại Toà án có sự tham gia của Bồi thẩm đoàn 181
Điều 235. Những đặc điểm của việc tiến hành thẩm tra sơ bộ 182
Điều 235. Những đặc điểm của việc tiến hành thẩm tra sơ bộ 182
Điều 326. Lập danh sách sơ bộ những thành viên Bồi thẩm đoàn 182
Điều 326. Lập danh sách sơ bộ những thành viên Bồi thẩm đoàn 182
Điều 327. Phần chuẩn bị của phiên toà 183
Điều 327. Phần chuẩn bị của phiên toà 183
Điều 328. Thành lập Bồi thẩm đoàn 183
Điều 328. Thành lập Bồi thẩm đoàn 183
Điều 329. Thay thế thành viên Bồi thẩm đoàn bằng thành viên dự bị 186
Điều 329. Thay thế thành viên Bồi thẩm đoàn bằng thành viên dự bị 186
Điều 330. Giải tán Bồi thẩm đoàn do không vô tư 186
Điều 330. Giải tán Bồi thẩm đoàn do không vô tư 186
Điều 331. Trưởng đoàn bồi thẩm 186
Điều 331. Trưởng đoàn bồi thẩm 186
Điều 332. Tuyên thệ của các thành viên Bồi thẩm đoàn 186
Điều 332. Tuyên thệ của các thành viên Bồi thẩm đoàn 186
Điều 333. Quyền hạn của thành viên Bồi thẩm đoàn 187
Điều 333. Quyền hạn của thành viên Bồi thẩm đoàn 187
Điều 334. Thẩm quyền của Thẩm phán và thành viên Bồi thẩm đoàn 187
Điều 334. Thẩm quyền của Thẩm phán và thành viên Bồi thẩm đoàn 187
Điều 335. Những đặc điẻm của việc điều tra tại toà ở Toà án có sự tham gia của Bồi thẩm đoàn 188
Điều 335. Những đặc điẻm của việc điều tra tại toà ở Toà án có sự tham gia của Bồi thẩm đoàn 188
Điều 336. Tranh luận của các bên 188
Điều 336. Tranh luận của các bên 188
Điều 337. Đối đáp và lời sau cùng của bị cáo 189
Điều 337. Đối đáp và lời sau cùng của bị cáo 189
Điều 338. Đặt những câu hỏi mà Bồi thẩm đoàn giải quyết 189
Điều 338. Đặt những câu hỏi mà Bồi thẩm đoàn giải quyết 189
Điều 339. Nội dung những câu hỏi đối với Bồi thẩm đoàn 189
Điều 339. Nội dung những câu hỏi đối với Bồi thẩm đoàn 189
Điều 340. Phát biểu của chủ tọa phiên toà 190
Điều 340. Phát biểu của chủ tọa phiên toà 190
Điều 341. Giữ bí mật việc thảo luận của các thành viên Bồi thẩm đoàn 191
Điều 341. Giữ bí mật việc thảo luận của các thành viên Bồi thẩm đoàn 191
Điều 342. Thủ tục tiến hành thảo luận và biểu quyết tại phòng nghị án 191
Điều 342. Thủ tục tiến hành thảo luận và biểu quyết tại phòng nghị án 191
Điều 343. Ra phán quyết 191
Điều 343. Ra phán quyết 191
Điều 344. Giải thích bổ sung của chủ tọa phiên toà. Giải thích thêm về những câu hỏi đặt ra. Phục hồi việc điều tra tại Toà án 192
Điều 344. Giải thích bổ sung của chủ tọa phiên toà. Giải thích thêm về những câu hỏi đặt ra. Phục hồi việc điều tra tại Toà án 192
Điều 345. Công bố phán quyết của Bồi thẩm đoàn 192
Điều 345. Công bố phán quyết của Bồi thẩm đoàn 192
3. Trưởng đoàn bồi thẩm công bố phán quyết căn cứ vào các câu hỏi của chủ toạ và kết quả trả lời của Bồi thẩm đoàn. 193
3. Trưởng đoàn bồi thẩm công bố phán quyết căn cứ vào các câu hỏi của chủ toạ và kết quả trả lời của Bồi thẩm đoàn. 193
Điều 346. Hoạt động của chủ tọa phiên toà sau khi công bố phán quyết 193
Điều 346. Hoạt động của chủ tọa phiên toà sau khi công bố phán quyết 193
Điều 347. Thảo luận hậu quả của phán quyết 193
Điều 347. Thảo luận hậu quả của phán quyết 193
Điều 348. Tính chất bắt buộc của phán quyết 193
Điều 348. Tính chất bắt buộc của phán quyết 193
Điều 349. Hậu quả pháp lý của việc công nhận bị cáo đáng được khoan hồng 194
Điều 349. Hậu quả pháp lý của việc công nhận bị cáo đáng được khoan hồng 194
Điều 350. Các loại quyết định do chủ tọa phiên toà ban hành 194
Điều 350. Các loại quyết định do chủ tọa phiên toà ban hành 194
Điều 351. Việc ra bản án 194
Điều 351. Việc ra bản án 194
Điều 352. Đình chỉ xét xử vụ án do xác định bị cáo không có năng lực hành vi 195
Điều 352. Đình chỉ xét xử vụ án do xác định bị cáo không có năng lực hành vi 195
Điều 353. Những đặc điểm của việc ghi biên bản phiên toà 195
Điều 353. Những đặc điểm của việc ghi biên bản phiên toà 195
Chương XIII 195
THỦ TỤC XÉT XỬ Ở TOÀ ÁN PHÚC THẨM 195
Mục 43 195
KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ CHỐNG ÁN VÀ KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ PHÚC THẨM CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN CHƯA CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT 195
Điều 354. Quyền kháng cáo, kháng nghị chống án và kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm 195
Điều 354. Quyền kháng cáo, kháng nghị chống án và kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm 195
Điều 355. Thủ tục kháng cáo, kháng nghị 196
Điều 355. Thủ tục kháng cáo, kháng nghị 196
Điều 356. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị bản án 196
Điều 356. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị bản án 196
Điều 357. Thủ tục phục hồi thời hạn kháng cáo, kháng nghị 197
Điều 357. Thủ tục phục hồi thời hạn kháng cáo, kháng nghị 197
Điều 358. Thông báo về việc kháng cáo, kháng nghị 197
Điều 358. Thông báo về việc kháng cáo, kháng nghị 197
Điều 359. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị 197
Điều 359. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị 197
Điều 360. Phạm vi xét xử vụ án hình sự của Toà án cấp chống án hoặc cấp phúc thẩm 198
Điều 360. Phạm vi xét xử vụ án hình sự của Toà án cấp chống án hoặc cấp phúc thẩm 198
Mục 44 198
THỦ TỤC XÉT XỬ VỤ ÁN HÌNH SỰ THEO THỦ TỤC CHỐNG ÁN 198
Điều 361. Đối tượng của việc xét xử theo thủ tục chống án 198
Điều 361. Đối tượng của việc xét xử theo thủ tục chống án 198
Điều 362. Thời hạn bắt đàu xét xử vụ án ở cấp chống án 198
Điều 362. Thời hạn bắt đàu xét xử vụ án ở cấp chống án 198
Điều 363. Kháng cáo, kháng nghị chống án 198
Điều 363. Kháng cáo, kháng nghị chống án 198
Điều 364. Quyết định mở phiên toà và chuẩn bị phiên toà cấp chống án 199
Điều 364. Quyết định mở phiên toà và chuẩn bị phiên toà cấp chống án 199
Điều 365. Điều tra tại toà 199
Điều 365. Điều tra tại toà 199
Điều 366. Tranh luận của các bên. Lời sau cùng của bị cáo 200
Điều 366. Tranh luận của các bên. Lời sau cùng của bị cáo 200
Điều 367. Những quyết định do Toà án cấp chống án ban hành 200
Điều 367. Những quyết định do Toà án cấp chống án ban hành 200
Điều 368. Việc ra bản án 200
Điều 368. Việc ra bản án 200
Điều 369. Những căn cứ huỷ bỏ hoặc thay đổi bản án của Toà án cấp sơ thẩm 201
Điều 369. Những căn cứ huỷ bỏ hoặc thay đổi bản án của Toà án cấp sơ thẩm 201
Điều 371. Kháng cáo, kháng nghị bản án và quyết định của Toà án cấp chống án 201
Điều 371. Kháng cáo, kháng nghị bản án và quyết định của Toà án cấp chống án 201
Điều 372. Biên bản phiên toà 201
Điều 372. Biên bản phiên toà 201
Mục 45 201
THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM VỤ ÁN HÌNH SỰ 201
Điều 373. Đối tượng xét xử ở Toà án cấp phúc thẩm 201
Điều 373. Đối tượng xét xử ở Toà án cấp phúc thẩm 201
Điều 374. Thời hạn giải quyết vụ án ở Toà án cấp phúc thẩm 201
Điều 374. Thời hạn giải quyết vụ án ở Toà án cấp phúc thẩm 201
Điều 375. Kháng cáo và kháng nghị phúc thẩm 202
Điều 375. Kháng cáo và kháng nghị phúc thẩm 202
Điều 376. Quyết định mở phiên toà 202
Điều 376. Quyết định mở phiên toà 202
Điều 377. Thủ tục giải quyết vụ án ở Toà án cấp phúc thẩm 202
Điều 377. Thủ tục giải quyết vụ án ở Toà án cấp phúc thẩm 202
Điều 378. Những quyết định của Toà án cấp phúc thẩm 203
Điều 378. Những quyết định của Toà án cấp phúc thẩm 203
Điều 379. Căn cứ huỷ bỏ hoặc sửa quyết định của Toà án theo thủ tục phúc thẩm 203
Điều 379. Căn cứ huỷ bỏ hoặc sửa quyết định của Toà án theo thủ tục phúc thẩm 203
Điều 380. Kết luận của Toà án được nêu trong bản án không phù hợp với những tình tiết thực tế của vụ án 204
Điều 380. Kết luận của Toà án được nêu trong bản án không phù hợp với những tình tiết thực tế của vụ án 204
Điều 382. Áp dụng không đúng luật hình sự 205
Điều 382. Áp dụng không đúng luật hình sự 205
Điều 383. Không bảo đảm tính công bằng của bản án 205
Điều 383. Không bảo đảm tính công bằng của bản án 205
Điều 384. Huỷ bản án kết tội và đình chỉ vụ án 205
Điều 384. Huỷ bản án kết tội và đình chỉ vụ án 205
Điều 385. Huỷ bản án vô tội 205
Điều 385. Huỷ bản án vô tội 205
Điều 386. Huỷ bản án và trả hồ sơ vụ án để xét xử lại 205
Điều 386. Huỷ bản án và trả hồ sơ vụ án để xét xử lại 205
Điều 387. Sửa bản án 206
Điều 387. Sửa bản án 206
Điều 388. Quyết định phúc thẩm 206
Điều 388. Quyết định phúc thẩm 206
Điều 389. Xét xử lại vụ án ở Toà án cấp phúc thẩm 207
Điều 389. Xét xử lại vụ án ở Toà án cấp phúc thẩm 207
Chương XIV 207
THI HÀNH ÁN 207
Mục 46 207
VIỆC ĐƯA BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH RA THI HÀNH 207
Điều 390. Bản án phát sinh hiệu lực pháp luật và được đưa ra thi hành 207
Điều 390. Bản án phát sinh hiệu lực pháp luật và được đưa ra thi hành 207
Điều 391. Quyết định của Toà án có hiệu lực pháp luật và được đưa ra thi hành. 208
Điều 391. Quyết định của Toà án có hiệu lực pháp luật và được đưa ra thi hành. 208
Điều 392. Tính bắt buộc của bản án, quyết định của Toà án 208
Điều 392. Tính bắt buộc của bản án, quyết định của Toà án 208
Điều 393. Thủ tục đưa ra thi hành án bản án, quyết định của Toà án 208
Điều 393. Thủ tục đưa ra thi hành án bản án, quyết định của Toà án 208
Điều 394. Thông báo về việc đưa bản án ra thi hành 208
Điều 394. Thông báo về việc đưa bản án ra thi hành 208
Điều 395. Cho họ hàng được gặp người bị kết án 209
Điều 395. Cho họ hàng được gặp người bị kết án 209
Mục 47 209
THỦ TỤC TỐ TỤNG TRONG VIỆC XEM XÉT VÀ GIẢI QUYẾT 209
NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC THI HÀNH ÁN 209
Điều 397. Những vấn đề được Toà án xem xét thi hành án 210
Điều 397. Những vấn đề được Toà án xem xét thi hành án 210
Điều 398. Hoãn thi hành án 211
Điều 398. Hoãn thi hành án 211
Điều 399. Thủ tục giải quyết những vấn đề liên quan đến thi hành án 212
Điều 399. Thủ tục giải quyết những vấn đề liên quan đến thi hành án 212
Điều 400. Xem xét yêu cầu về việc xoá án tích 213
Điều 400. Xem xét yêu cầu về việc xoá án tích 213
Điều 401. Kháng cáo, kháng nghị quyết định của Toà án 213
Điều 401. Kháng cáo, kháng nghị quyết định của Toà án 213
Chương XV 213
XÉT LẠI BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT 213
Mục 48 213
THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM 213
Điều 402. Quyền kháng cáo, kháng nghị bản án, quyết định của Toà án đã có hiệu lực pháp luật 213
Điều 402. Quyền kháng cáo, kháng nghị bản án, quyết định của Toà án đã có hiệu lực pháp luật 213
Điều 403. Toà án có thẩm quyền giải quyết , kháng cáo hoặc kháng nghị giám đốc thẩm 213
Điều 403. Toà án có thẩm quyền giải quyết , kháng cáo hoặc kháng nghị giám đốc thẩm 213
Điều 404. Thủ tục đưa ra kháng cáo, kháng nghị giám đốc thẩm 214
Điều 404. Thủ tục đưa ra kháng cáo, kháng nghị giám đốc thẩm 214
Điều 405. Không được phép làm xấu hơn tình trạng ban đầu khi xét lại quyết định của Toà án theo thủ tục giám đốc thẩm 215
Điều 405. Không được phép làm xấu hơn tình trạng ban đầu khi xét lại quyết định của Toà án theo thủ tục giám đốc thẩm 215
Điều 406. Thủ tục giải quyết kháng cáo, kháng nghị giám đốc thẩm 215
Điều 406. Thủ tục giải quyết kháng cáo, kháng nghị giám đốc thẩm 215
Điều 407. Thủ tục giải quyết vụ án tại Toà án cấp giám đốc thẩm 215
Điều 407. Thủ tục giải quyết vụ án tại Toà án cấp giám đốc thẩm 215
Điều 408. Quyết định Toà án cấp giám đốc thẩm 216
Điều 408. Quyết định Toà án cấp giám đốc thẩm 216
Điều 409. Căn cứ huỷ bỏ hoặc sửa đổi quyết định của Toà án đã có hiệu lực pháp luật 217
Điều 409. Căn cứ huỷ bỏ hoặc sửa đổi quyết định của Toà án đã có hiệu lực pháp luật 217
Điều 410. Phạm vi quyền hạn của Toà án cấp giám đốc thẩm 217
Điều 410. Phạm vi quyền hạn của Toà án cấp giám đốc thẩm 217
Điều 411. Giải quyết vụ án sau khi huỷ bản án sơ thẩm của Toà án hoặc quyết định của Toà án cấp phúc thẩm 218
Điều 411. Giải quyết vụ án sau khi huỷ bản án sơ thẩm của Toà án hoặc quyết định của Toà án cấp phúc thẩm 218
Điều 412. Việc kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm 218
Điều 412. Việc kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm 218
Mục 49 218
THỦ TỤC TÁI THẨM 218
Điều 413. Căn cứ tiến hành tố tụng theo thủ tục tái thẩm 218
Điều 413. Căn cứ tiến hành tố tụng theo thủ tục tái thẩm 218
Điều 414. Thời hạn tái thẩm 219
Điều 414. Thời hạn tái thẩm 219
Điều 415. Tiến hành tái thẩm 220
Điều 415. Tiến hành tái thẩm 220
Điều 416. Hoạt động của Kiểm sát viên sau khi kết thúc việc kiểm tra hoặc điều tra 220
Điều 416. Hoạt động của Kiểm sát viên sau khi kết thúc việc kiểm tra hoặc điều tra 220
Điều 417. Thủ tục giải quyết của Toà án đối với việc tiến hành tái thẩm đối với vụ án 221
Điều 417. Thủ tục giải quyết của Toà án đối với việc tiến hành tái thẩm đối với vụ án 221
Điều 418. Quyết định của Toà án đối với kết luận của Kiểm sát viên 221
Điều 418. Quyết định của Toà án đối với kết luận của Kiểm sát viên 221
Điều 419. Hoạt động tố tụng đối với vụ án sau khi huỷ các quyết định của Toà án 221
Điều 419. Hoạt động tố tụng đối với vụ án sau khi huỷ các quyết định của Toà án 221
PHẦN THỨ TƯ 222
THỦ TỤC TỐ TỤNG ĐẶC BIỆT 222
Chương XVI 222
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI ÁN 222
Mục 50 222
HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG ĐỐI VỚI NHỮNG VỤ ÁN DO NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN THỰC HIỆN 222
Điều 420. Thủ tục tố tụng về những vụ án do người chưa thành niên thực hiện 222
Điều 420. Thủ tục tố tụng về những vụ án do người chưa thành niên thực hiện 222
Điều 421. Những tình tiết cần được xác định 222
Điều 421. Những tình tiết cần được xác định 222
Điều 422. Việc tách vụ án để giải quyết riêng đối với người chưa thành niên 222
Điều 422. Việc tách vụ án để giải quyết riêng đối với người chưa thành niên 222
Điều 423. Tạm giữ người bị tình nghi là người là người chưa thành niên. Áp dụng biện pháp ngăn chặn đối với người bị tình nghị, bị can là người chưa thành niên 222
Điều 423. Tạm giữ người bị tình nghi là người là người chưa thành niên. Áp dụng biện pháp ngăn chặn đối với người bị tình nghị, bị can là người chưa thành niên 222
Điều 424. Thủ tục triệu tập người bị tình nghi, bị can là người chưa thành niên 223
Điều 424. Thủ tục triệu tập người bị tình nghi, bị can là người chưa thành niên 223
Điều 425. Lấy lời khai người bị tình nghi, bị can là người chưa thành niên 223
Điều 425. Lấy lời khai người bị tình nghi, bị can là người chưa thành niên 223
Điều 426. Sự tham gia của người đại diện hợp pháp của người bị tình nghi, bị can là người chưa thành niên trong quá trình tố tụng trước khi xét xử vụ án 223
Điều 426. Sự tham gia của người đại diện hợp pháp của người bị tình nghi, bị can là người chưa thành niên trong quá trình tố tụng trước khi xét xử vụ án 223
Điều 427. Đình chỉ việc truy cứu trách nhiệm hình sự và áp dụng biện pháp giáo dục bắt buộc 224
Điều 427. Đình chỉ việc truy cứu trách nhiệm hình sự và áp dụng biện pháp giáo dục bắt buộc 224
Điều 248. Sự tham gia của người đại diện hợp pháp của bị cáo là người chưa thành niên tại phiên toà. 225
Điều 248. Sự tham gia của người đại diện hợp pháp của bị cáo là người chưa thành niên tại phiên toà. 225
Điều 429. Buộc bị cáo là người chưa thành niên rời khỏi phòng xử án 225
Điều 429. Buộc bị cáo là người chưa thành niên rời khỏi phòng xử án 225
Điều 430. Những vấn đề được Toà án giải quyết khỉa bản án đối với người chưa thành niên 225
Điều 430. Những vấn đề được Toà án giải quyết khỉa bản án đối với người chưa thành niên 225
Điều 431. Toà án miễn trách nhiệm hình sự cho bị cáo là người chưa thành niên và áp dụng biện pháp giáo dục bắt buộc 226
Điều 431. Toà án miễn trách nhiệm hình sự cho bị cáo là người chưa thành niên và áp dụng biện pháp giáo dục bắt buộc 226
Điều 432. Toà án miễn hình phạt cho bị cáo là người chưa thành niên và áp dụng biện pháp giáo dục bắt buộc hoặc chuyển họ đến cơ quan chuyên trách về người chưa thành niên 226
Điều 432. Toà án miễn hình phạt cho bị cáo là người chưa thành niên và áp dụng biện pháp giáo dục bắt buộc hoặc chuyển họ đến cơ quan chuyên trách về người chưa thành niên 226
Mục 51 227
THỦ TỤC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẮT BUỘC CHỮA BỆNH 227
Điều 433. Những căn cứ tiến hành thủ tục áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh 227
Điều 433. Những căn cứ tiến hành thủ tục áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh 227
Điều 434. Những tình tiết phải chứng minh 228
Điều 434. Những tình tiết phải chứng minh 228
Điều 435. Đưa vào cơ sở chữa trị tâm thần 228
Điều 435. Đưa vào cơ sở chữa trị tâm thần 228
Điều 436. Việc tách vụ án 228
Điều 436. Việc tách vụ án 228
Điều 437. Sự tham gia của người đại diện hợp pháp 228
Điều 437. Sự tham gia của người đại diện hợp pháp 228
Điều 438. Sự tham gia của người bào chữa 229
Điều 438. Sự tham gia của người bào chữa 229
Điều 439. Kết thúc điều tra dự thẩm 229
Điều 439. Kết thúc điều tra dự thẩm 229
Điều 440. Quyết định mở phiên toà 230
Điều 440. Quyết định mở phiên toà 230
Điều 441. Xét xử 230
Điều 441. Xét xử 230
Điều 442. Những vấn đề được Toà án giải quyết khi ra quyết định đối với vụ án 230
Điều 442. Những vấn đề được Toà án giải quyết khi ra quyết định đối với vụ án 230
Điều 443. Quyết định của Toà án 230
Điều 443. Quyết định của Toà án 230
Điều 444. Thủ tục kháng cáo, kháng nghị quyết định của Toà án 231
Điều 444. Thủ tục kháng cáo, kháng nghị quyết định của Toà án 231
Điều 445. Đình chỉ, thay đổi hoặc gia hạn thời hạn áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh 231
Điều 445. Đình chỉ, thay đổi hoặc gia hạn thời hạn áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh 231
Điều 446. Xét lại bản án đối với người bị áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh 232
Điều 446. Xét lại bản án đối với người bị áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh 232
Chương XVII 232
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG VỀ NHỮNG VỤ ÁN LIÊN QUAN ĐẾN MỘT SỐ LOẠI ĐỐI TƯỢNG CỤ THỂ 232
Mục 52 232
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG VỀ NHỮNG VỤ ÁN LIÊN QUAN ĐẾN MỘT SỐ LOẠI ĐỐI TƯỢNG CỤ THỂ 232
Điều 447. Những người được áp dụng thủ tục đặc biệt của hoạt động tố tụng đối với vụ án 232
Điều 447. Những người được áp dụng thủ tục đặc biệt của hoạt động tố tụng đối với vụ án 232
Điều 448. Khởi tố vụ án 233
Điều 448. Khởi tố vụ án 233
Điều 451. Chuyển vụ án đến Toà án 236
Điều 451. Chuyển vụ án đến Toà án 236
Điều 452. Xét xử vụ án đối với thành viên Quốc hội, đại biểu Đuma Quốc gia, Thẩm phán Toà án Liên bang 237
Điều 452. Xét xử vụ án đối với thành viên Quốc hội, đại biểu Đuma Quốc gia, Thẩm phán Toà án Liên bang 237
PHẦN THỨ NĂM 238
HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC TỐ TỤNG HÌNH SỰ 238
Chương XVIII 238
THỦ TỤC PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG CỦA TOÀ ÁN, KIỂM SÁT VIÊN, DỰ THẨM VIÊN VÀ CÁC CƠ QUAN ĐIỀU TRA BAN ĐẦU VỚI CÁC CƠ QUAN VÀ NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN TƯƠNG ỨNG CỦA CÁC QUỐC GIA VÀ CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ 238
Mục 53 238
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG CỦA TOÀ ÁN, KIỂM SÁT VIÊN, DỰ THẨM VIÊN VÀ CÁC CƠ QUAN ĐIỀU TRA BAN ĐẦU VỚI CÁC CƠ QUAN VÀ NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN TƯƠNG ỨNG CỦA CÁC QUỐC GIA VÀ CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ 238
Điều 453. Gửi yêu cầu tương trợ tư pháp 238
Điều 453. Gửi yêu cầu tương trợ tư pháp 238
Điều 454. Nội dung và hình thức của yêu cầu 239
Điều 454. Nội dung và hình thức của yêu cầu 239
Điều 455. Giá trị pháp lý của những chứng cứ thu thập được trên lãnh thổ nước ngoài 239
Điều 455. Giá trị pháp lý của những chứng cứ thu thập được trên lãnh thổ nước ngoài 239
Điều 456. Triệu tập người làm chứng, người bị hại, người giám định, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự, người đại diện của họ đang ở lãnh thổ Liên bang Nga 239
Điều 456. Triệu tập người làm chứng, người bị hại, người giám định, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự, người đại diện của họ đang ở lãnh thổ Liên bang Nga 239
Điều 457. Thực hiện yêu cầu tương trợ tư pháp ở Liên bang Nga 240
Điều 457. Thực hiện yêu cầu tương trợ tư pháp ở Liên bang Nga 240
Điều 458. Chuyển giao hồ sơ vụ án để tiến hành truy cứu trách nhiệm hình sự 240
Điều 458. Chuyển giao hồ sơ vụ án để tiến hành truy cứu trách nhiệm hình sự 240
Điều 459. Thực hiện những yêu cầu về thực hiện truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc khởi tố vụ án trên lãnh thổ Liên bang Nga 241
Điều 459. Thực hiện những yêu cầu về thực hiện truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc khởi tố vụ án trên lãnh thổ Liên bang Nga 241
Mục 54 241
DẪN ĐỘ ĐỂ TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ HOẶC ĐỂ THI HÀNH ÁN 241
Điều 460. Gửi yêu cầu dẫn độ người đang ở trên lãnh thổ nước ngoài 241
Điều 460. Gửi yêu cầu dẫn độ người đang ở trên lãnh thổ nước ngoài 241
Điều 461. Phạm vi trách nhiệm hình sự của người bị dẫn độ chuyển cho Liên bang Nga 242
Điều 461. Phạm vi trách nhiệm hình sự của người bị dẫn độ chuyển cho Liên bang Nga 242
Điều 462. Thực hiện yêu cầu dẫn độ người đang ở trên lãnh thổ Liên bang Nga 242
Điều 462. Thực hiện yêu cầu dẫn độ người đang ở trên lãnh thổ Liên bang Nga 242
Điều 463. Khiếu nại quyết định dẫn độ và việc Toà án kiểm tra tính hợp pháp và tính có căn cứ của quyết định. 243
Điều 463. Khiếu nại quyết định dẫn độ và việc Toà án kiểm tra tính hợp pháp và tính có căn cứ của quyết định. 243
Điều 464. Từ chối dẫn độ 244
Điều 464. Từ chối dẫn độ 244
Điều 465. Tạm hoãn việc dẫn độ và dẫn độ tạm thời 244
Điều 465. Tạm hoãn việc dẫn độ và dẫn độ tạm thời 244
Điều 466. Áp dụng biện pháp ngăn chặn để bảo đảm việc dẫn độ 245
Điều 466. Áp dụng biện pháp ngăn chặn để bảo đảm việc dẫn độ 245
Điều 467. Chuyển giao người bị dẫn độ 245
Điều 467. Chuyển giao người bị dẫn độ 245
Điều 468. Chuyển giao đồ vật 245
Mục 55 246
CHUYỂN GIAO NGƯỜI BỊ KẾT ÁN PHẠT TÙ ĐỂ CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT Ở QUỐC GIA MÀ NGƯỜI ĐÓ LÀ CÔNG DÂN 246
Điều 469. Những căn cứ để chuyển giao người bị kết án phạt tù 246
Điều 469. Những căn cứ để chuyển giao người bị kết án phạt tù 246
Điều 470. Những điều kiện và thủ tục chuyển giao người bị kết án 246
Điều 470. Những điều kiện và thủ tục chuyển giao người bị kết án 246
Điều 471. Căn cứ từ chối việc chuyển giao người bị kết án phạt tù để chấp hành hình phạt tại quốc gia mà nười đó là công dân 246
Điều 471. Căn cứ từ chối việc chuyển giao người bị kết án phạt tù để chấp hành hình phạt tại quốc gia mà nười đó là công dân 246
Điều 472. Trình tự giải quyết các vấn đề có liên quan tới việc thi hành bản án của Toà án nước ngoài 247
Điều 472. Trình tự giải quyết các vấn đề có liên quan tới việc thi hành bản án của Toà án nước ngoài 247
Điều 473. Trình tự giải quyết các vấn đề có liên quan tới việc thi hành bản án của Toà án nước ngoài 248
Điều 473. Trình tự giải quyết các vấn đề có liên quan tới việc thi hành bản án của Toà án nước ngoài 248
PHẦN THỨ SÁU 249
MẪU CÁC VĂN BẢN TỐ TỤNG 249
Chương XIX 249
VIỆC SỬ DỤNG CÁC MẪU VĂN BẢN TỐ TỤNG 249
Mục 56 249
QUY TRÌNH SỬ DỤNG CÁC MẪU VĂN BẢN TỐ TỤNG 249
Điều 474. Việc trình bày các quyết định và hoạt động tố tụng trong các mẫu văn bản tố tụng 249
Điều 474. Việc trình bày các quyết định và hoạt động tố tụng trong các mẫu văn bản tố tụng 249
Điều 475. Việc trình bày các quyết định và hoạt động tố tụng khi không có mẫu văn bản tố tụng trong danh mục quy định tại Mục 57 Bộ luật này. 249
Điều 475. Việc trình bày các quyết định và hoạt động tố tụng khi không có mẫu văn bản tố tụng trong danh mục quy định tại Mục 57 Bộ luật này. 249
Mục 57 249
DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN TỐ TỤNG 249
LUẬT LIÊN BANG VỀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG 259
HÌNH SỰ LIÊN BANG NGA 259