Trọng tải 2,25 tấn
141.0
|
72
|
CUULONG ; số Loại DFA6027T-MB;Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ)
|
224.0
|
73
|
CUULONG ; số loại DFA7027T3; Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ)
|
149.0
|
74
|
CUULONG; số loại 4025QT9; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008
|
150.0
|
75
|
CUULONG ; số loại 7027T3; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008
|
154.0
|
76
|
CUULONG ; số loại DFA7027T3-MB; Trọng tải 2,25 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)
|
149.0
|
77
|
CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,3 tấn; Tải thùng (THÙNG KÍN), trợ lực tay lái
|
136.0
|
78
|
CUULONG; số loại 4025 D2; Trọng tải 2,35 tấn (trợ lực tay lái, BEN ĐÔI)
|
140.0
|
79
|
CUULONG ; số loại 4025 D1; Trọng tải 2,35 tấn (không trợ lực, BEN ĐÔI)
|
135.0
|
80
|
CUULONG ; số loại 4025 DA; Trọng tải 2,35 tấn
|
132.0
|
81
|
CUULONG ; số loại 4025 DA1; Trọng tải 2,35 tấn
|
140.0
|
82
|
CUULONG; số loại 4025 DA2; Trọng tải 2,35 tấn
|
140.0
|
83
|
CUULONG ; số loại 4025 DG1; Trọng tải 2,35 tấn
|
138.0
|
84
|
CUULONG; số loại 4025 DG2; Trọng tải 2,35 tấn
|
135.0
|
85
|
CUULONG ; số loại CL4025 DG3A; Trọng tải 2,35 tấn
|
144.0
|
86
|
CUULONG; số loại CL4025 DG3B; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
196.2
|
87
|
CUULONG; số loại CL4025 DG3B-CT; trọng tải 2,35 tấn
|
188.0
|
88
|
CUULONG; số loại 4025 DG3C; Trọng tải 2,35 tấn
|
170.0
|
89
|
CUULONG; số loại CL4025 D2A; trọng tải 2,35 tấn
|
213.0
|
90
|
CUULONG; số loại CL4025 D2A-TC; trọng tải 2,35 tấn
|
213.0
|
91
|
CUULONG ; số loại ZB 5225D; Trọng tải 2,35 tấn
|
187.0
|
92
|
CUULONG ; số loại ZB 5225D2; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
230.0
|
93
|
CUULONG; số loại 4025 DG3B; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ)
|
196.2
|
94
|
CUULONG; số loại 4025 DG3B-TC; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ)
|
196.2
|
95
|
CUULONG ; số loại CL 4025QT6; Trọng tải 2,5 tấn
|
135.0
|
96
|
CUULONG; số loại CLDFA7027T2/TK; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)
|
178.1
|
97
|
CUULONG; số loại CLDFA7027T3;Trọng tải 2,5 tấn
|
174.0
|
98
|
CUULONG; số loại CLDFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)
|
228.0
|
99
|
CUULONG; số loại CLDFA6027T-MB; Trọng tải 2,5 tấn
|
211.5
|
100
|
CUULONG; số loại CLDFA6025T; Trọng tải 2,5 tấn
|
212.0
|
101
|
CUULONG; số loại CLDFA6025T-MB; Trọng tải 2,5 tấn
|
212.0
|
102
|
CUULONG; số loại CLKC8135D2-T650; Trọng tải 2,5 tấn
|
345.0
|
103
|
CUULONG; số loại CLKC8135D2-T750; Trọng tải 2,5 tấn
|
345.0
|
104
|
CUULONG; số loại KC6625D; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
265.0
|
105
|
CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
234.0
|
106
|
CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
272.0
|
107
|
CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
280.0
|
108
|
CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
287.0
|
109
|
CUULONG; số loại KC6625D2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
298.0
|
110
|
CUULONG; số loại 4025 D, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn
|
132.0
|
111
|
CUULONG; số loại 4025 QT, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn
|
132.0
|
112
|
CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,5 tấn
|
123.0
|
113
|
CUULONG; số loại 4025 QT3; Trọng tải 2,5 tấn
|
123.0
|
114
|
CUULONG ; số loại 4025 QT4; Trọng tải 2,5 tấn
|
125.0
|
115
|
CUULONG; số loại 4025 QT6; Trọng tải 2,5 tấn
|
128.0
|
116
|
CUULONG ; số loại 4025 QT7; Trọng tải 2,5 tấn
|
143.0
|
117
|
CUULONG ; số loại 4025 QT9; Trọng tải 2,5 tấn
|
143.0
|
118
|
CUULONG; số loại DFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)
|
224.0
|
119
|
CUULONG; số loại DFA7027T2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)
|
149.0
|
120
|
CUULONG; số loại KC6025D2-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
263.0
|
121
|
CUULONG; số loại KC6025D2-PH; Trọng tải 2,5 tấn ( ôtô tải ben 2 cầu tự đổ )
|
292.0
|
122
|
CUULONG ; số loại DFA 2.70T5; Trọng tải 2,7 tấn
|
144.0
|
123
|
CUULONG ; số loại DFA 2.95T3/MB; Trọng tải 2,75 tấn
|
190.0
|
124
|
CUULONG; số loại 5830 D, tay lái thường; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI
|
147.0
|
125
|
CUULONG; số loại 5830 D1, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI
|
155.0
|
126
|
CUULONG; số loại 5830 D2, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI
|
156.0
|
127
|
CUULONG; số loại 5830 D3, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI
|
155.0
|
128
|
CUULONG ; số loại 5830 DGA, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN CHỮ A
|
160.0
|
129
|
CUULONG; số loại DFA 2.90T4; Trọng tải 2,9 tấn
|
150.0
|
130
|
CUULONG; số loại DFA 2.95T3; Trọng tải 2,95 tấn
|
164.0
|
131
|
CUULONG ; số loại DFA3,0T; Trọng tải 3 tấn
|
144.0
|
132
|
CUULONG ; số loại DFA3,0T1; Trọng tải 3 tấn
|
138.0
|
133
|
CUULONG; số loại DFA 2.95T2; Trọng tải 3 tấn
|
144.0
|
134
|
CUULONG; số loại DFA 2.75T3; Trọng tải 3 tấn
|
138.0
|
135
|
CUULONG ; số loại 5830 DGA; Trọng tải 3 tấn
|
146.0
|
136
|
CUULONG ; số loại 5830 D2; Trọng tải 3 tấn
|
142.0
|
137
|
CUULONG ; số loại 5830 D3; Trọng tải 3 tấn
|
142.0
|
138
|
CUULONG ; số loại 5830 DA; Trọng tải 3 tấn
|
176.0
|
139
|
CUULONG; số loại DFA 3.2T1; Trọng tải 3,2 tấn
|
176.0
|
140
|
CUULONG ; số loại DFA 3.2T3; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ)
|
275.0
|
141
|
CUULONG ; số loại DFA 3.2T3-LK; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ)
|
275.0
|
142
|
CUULONG; số loại CLDFA3.2T1; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
143
|
CUULONG; số loại CLDFA3.2T3; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
144
|
CUULONG; số loại CLDFA3.2T3-LK; trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
145
|
CUULONG ; số loại CLDFA3.45; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
146
|
CUULONG; số loại CLDFA3.45T; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
147
|
CUULONG ; số loại DFA3.45T2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng)
|
275.0
|
148
|
CUULONG ; số loại DFA3.45T2-LK; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng)
|
275.0
|
149
|
CUULONG; số loại CLDFA3.45T3; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
150
|
CUULONG ; số loại 5840 D; Trọng tải 3,45 tấn
|
170.0
|
151
|
CUULONG ; số loại 5840 D2, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn
|
182.0
|
152
|
CUULONG ; số loại 5840 DQ, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn
|
203.0
|
153
|
CUULONG ; số loại 5840 DQ1, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn
|
203.0
|
154
|
CUULONG ; số loại 5840 DQ1; Trọng tải 3,45 tấn
|
189.0
|
155
|
CUULONG ; số loại 5840 DQA1, BEN A; Trọng tải 3,45 tấn
|
182.0
|
156
|
CUULONG ; số loại 5840 DGA; Trọng tải 3,45 tấn
|
182.0
|
157
|
CUULONG ; số loại 7540 DA; Trọng tải 3,45 tấn
|
190.0
|
158
|
CUULONG ; số loại 7540 DA1; Trọng tải 3,45 tấn
|
275.0
|
159
|
CUULONG ; số loại 7540 D2A; Trọng tải 3,45 tấn
|
219.0
|
160
|
CUULONG ; số loại 7540 D2A1; Trọng tải 3,45 tấn
|
226.0
|
161
|
CUULONG ; số loại KC 8135D; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
280.0
|
162
|
CUULONG ; số loại KC 8135D2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
365.0
|
163
|
CUULONG ; số loại KC 8135D2-T550; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
365.0
|
164
|
CUULONG ; số loại KC 8135D-T650; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
330.0
|
165
|
CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
368.0
|
166
|
CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
365.0
|
167
|
CUULONG ; số loại KC 8135D-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
330.0
|
168
|
CUULONG ; số loại KC 8135D2-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
365.0
|
169
|
CUULONG ; số loại KC 8135D-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
336.0
|
170
|
CUULONG ; số loại CL 5840 D; Trọng tải 4 tấn
|
233.0
|
171
|
CUULONG; số loại CL 7550 D2A; Trọng tải 4,6 tấn
|
233.0
|
172
|
CUULONG; số loại 7550 D2B; Trọng tải 4,6 tấn
|
315.0
|
173
|
CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ)
|
275.0
|
174
|
CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ)
|
275.0
|
175
|
CUULONG ; số loai CL 7550 DGA; Trọng tải 4,75 tấn
|
286.0
|
176
|
CUULONG; số loại CL 7550DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn
|
286.0
|
177
|
CUULONG; số loại 7550 DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn
|
293.0
|
178
|
CUULONG; số loại 7550 DA; Trọng tải 4,75 tấn
|
195.0
|
179
|
CUULONG ; số loại 7550 DQ, thùng HUYNDAI; Trọng tải 4,75 tấn BEN A
|
202.0
|
180
|
CUULONG ; số loại 7550 DQ, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn
|
202.0
|
181
|
CUULONG ; số loại 7550 DQ1, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn
|
202.0
|
182
|
CUULONG; số loại 9650 T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (thùng có mui phủ)
|
385.0
|
183
|
CUULONG; số loại 9650T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ 2 cầu )
|
385.0
|
184
|
CUULONG; số loại DFA 7050T; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng)
|
275.0
|
185
|
CUULONG; số loại DFA 7050T/LK; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng)
|
275.0
|
186
|
CUULONG; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,95 tấn
|
258.0
|
187
|
CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,95 tấn
|
258.0
|
188
|
CUULONG ; số loại DFA 9950D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
369.0
|
189
|
CUULONG ; số loại DFA 9950D-T850; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
371.0
|
190
|
CUULONG; số loại CLKC 9050D-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
365.0
|
191
|
CUULONG ; số loại CLKC 9050D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
365.0
|
192
|
CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
382.0
|
193
|
CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
382.0
|
194
|
CUULONG ; số loại CL 7550 QT4; Trọng tải 5 tấn
|
235.0
|
195
|
CUULONG ; số loại 7550 QT4; SX năm 2008; Trọng tải 5 tấn
|
235.0
|
196
|
CUULONG; số loại CLKC 8550D; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
331.0
|
197
|
CUULONG; số loại CLKC 8550D2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
367.0
|
198
|
CUULONG; số loại 9650 TL; Trọng tải 5 tấn
|
288.0
|
199
|
CUULONG ; số loại 9650 TL/MB; Trọng tải 5 tấn
|
288.0
|
200
|
CUULONG ; số loại CL 9650D2A; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
361.0
|
201
|
CUULONG ; số loại CL 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng)
|
385.0
|
202
|
CUULONG ; số loại CL 9650T2-MB; Trọng tải 5 tấn
|
370.0
|
203
|
CUULONG ; số loại 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng 2 cầu)
|
385.0
|
204
|
CUULONG ; số loai CLDFA 9960T1; Trọng tải 5,7 tấn
|
242.0
|
205
|
CUULON; số loại CLDFA 9960T; Trọng tải 6 tấn
|
242.0
|
206
|
CUULONG ; số loại KC 9060D-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
365.0
|
207
|
CUULONG ; số loại KC 9060D2-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
382.0
|
208
|
CUULONG ; số loại KC 9060D-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
365.0
|
209
|
CUULONG ; số loại KC 9060D2-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
382.0
|
210
|
CUULONG ; số loại 7550 QT1; xe Sát - xi; Trọng tải 6,08 tấn
|
208.0
|
211
|
CUULONG; số loại 7550 QT; Trọng tải 6,08 tấn
|
233.0
|
212
|
CUULONG; số loại 7550 QT2; Trọng tải 6,08 tấn
|
233.0
|
213
|
CUULONG ; số loại 7550 QT4; Trọng tải 6,08 tấn
|
233.0
|
214
|
CUULONG; số loại DFA 9970 T1; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn
|
290.0
|
215
|
CUULONG; số loại DFA 9970 T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn
|
292.5
|
216
|
CUULONG ; số loại DFA 9970 T3-MB; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn
|
292.5
|
217
|
CUULONG; số loại 9670 D2A; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
429.0
|
218
|
CUULONG; số loại 9670 D2A-TT; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
429.0
|
219
|
CUULONG; số loại DFA 9670 D-T750; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
441.0
|
220
|
CUULONG; số loại DFA 9670 D-T860; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
441.0
|
221
|
CUULONG; số loại DFA 9670 DA-1; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
431.0
|
222
|
CUULONG; số loại DFA 9670 DA-2; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
431.0
|
223
|
CUULONG; số loại DFA 9670 DA-3; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
431.0
|
224
|
CUULONG; số loại DFA 9670 DA-4; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
431.0
|
225
|
CUULONG; số loại DFA 10307 D; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
263.0
|
226
|
CUULONG; số loại ôtô DFA 9970T1-MB; Trọng tải 6,8 tấn( tải thùng có mui phủ)
|
263.0
|
227
|
CUULONG; số loại DFA 9970T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)
|
263.0
|
228
|
CUULONG; số loại DFA 9970T3-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)
|
263.0
|
229
|
CUULONG , số loại CL9670 D2A; Trọng tải 7,0 tấn
|
371.0
|
230
|
CUULONG , số loại CL 9670 D2A-TT; Trọng tải 7,0 tấn
|
371.0
|
231
|
CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-1; Trọng tải 7,0 tấn
|
355.0
|
232
|
CUULONG , số loại CLFA9670DA-2; Trọng tải 7,0 tấn
|
355.0
|
233
|
CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-3; Trọng tải 7,0 tấn
|
355.0
|
234
|
CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-4; Trọng tải 7,0 tấn
|
355.0
|
235
|
CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T750; Trọng tải 7,0 tấn
|
370.0
|
236
|
CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T860; Trọng tải 7,0 tấn
|
370.0
|
237
|
CUULONG , số loại CLFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn
|
285.5
|
238
|
CUULONG , số loại CLFA 9970 T2-MB; Trọng tải 7,0 tấn
|
285.5
|
239
|
CUULONG , số loại CLFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn
|
285.5
|
240
|
CUULONG , số loại CLFA 9970 T3-MB; Trọng tải 7,0 tấn
|
285.5
|
241
|
CUULONG ; số loại DFA 9970 T; Trọng tải 7,0 tấn
|
292.5
|
242
|
CUULONG ; số loại DFA 9970 T1; Trọng tải 7,0 tấn
|
263.0
|
243
|
CUULONG; số loại DFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn
|
263.0
|
244
|
CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn
|
263.0
|
245
|
CUULONG CLDEA 9975 T-MB; Trọng tải 7,2 tấn (thùng có mui phủ)
|
358.0
|
246
|
CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn
|
319.0
|
247
|
CUULONG; số loại ôtô tải ben 1 cầu tự đổ KC13208D-1; Trọng tải 7,5 tấn
|
631.0
|
248
|
CUULONG; số loại (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) KC13208D; Trọng tải 7,8 tấn
|
631.0
|
249
|
CUULONG; số loại DFA 1208 D; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
475.0
|
250
|
CUULONG; số loại DFA 1208 D-HD; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
475.0
|
251
|
CUULONG; số loại CLDFA 1208 D; Trọng tải 8,0 tấn
|
440.0
|
252
|
CUULONG; số loại CLDFA 1208 D-HD; Trọng tải 8,0 tấn
|
440.0
|
253
|
CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 8,4 tấn
|
494.0
|
254
|
CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 9,77 tấn
|
712.0
|
255
|
CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 10,07 tấn
|
730.0
|
256
|
CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBM3647W); Trọng tải 10,56 tấn
|
886.0
|
257
|
CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBN3641W); Trọng tải 11,77 tấn
|
916.0
|
258
|
CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 14,5 tấn
|
567.0
|
259
|
CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257M3231V); Trọng tải 15,72 tấn
|
525.0
|
260
|
CUULONG-SINOTRUK (ZZ1201G60C5W) Xe sát-xi
|
510.0
|
261
|
CUULONG-SINOTRUK (ZZ1251M6041W) Xe sát-xi
|
612.0
|
262
|
HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/TK; Trọng tải 1.000 kg
|
278.0
|
263
|
HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/HVN-MB; Trọng tải 1.150 kg
|
280.0
|
264
|
HYUNDAI HD72; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3.500 kg
|
230.0
|
265
|
HYUNDAI 5TON; Sản xuất năm 2004; Trọng tải 5.000 kg
|
230.0
|
266
|
HYUNDAI dung tích 6606; Trọng tải 5.000 kg.
|
400.0
|
267
|
HYUNDAI thùng kín - H100 PORTER1.25TK-LD Việt Nam; Trọng tải 6 tấn
|
245.0
|
268
|
JIULONG (1010G) ; Trọng tải 750kg
|
55.0
|
269
|
JIULONG (1010GA) ; Trọng tải 750kg
|
60.0
|
270
|
JIULONG (4012D1); Trọng tải 1,2 tấn
|
123.0
|
271
|
JIULONG (4012D2); Trọng tải 1,2 tấn
|
128.0
|
272
|
JIULONG (2815PD1); Trọng tải 1,5 tấn
|
120.0
|
273
|
JIULONG (5830D); Trọng tải 3 tấn
|
142.0
|
274
|
JIULONG (5840D); Trọng tải 4 tấn
|
165.0
|
275
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB3; Trọng tải 1.900 kg
|
390.0
|
276
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB4; Trọng tải 1.900 kg
|
390.0
|
277
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB1; Trọng tải 2.400 kg
|
390.0
|
278
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB2; Trọng tải 2.400 kg
|
390.0
|
279
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TK; Trọng tải 2.400 kg
|
390.0
|
280
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TL; Trọng tải 2.500 kg
|
390.0
|
281
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB1; Trọng tải 3.400 kg
|
420.0
|
282
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB2; Trọng tải 3.400 kg
|
420.0
|
283
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.400 kg
|
420.0
|
284
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.500 kg
|
420.0
|
|
|