SốTT
|
Tên khu vực quặng chì kẽm; vị trí địa lý
|
Mục tiêu thăm dò
|
Đến 2020
|
2021-2030
|
I
|
Hà Giang
|
|
|
1
|
Các dự án đã cấp phép
|
|
|
a
|
Khu vực Thượng Bình; xã Thượng Bình, huyện Bắc Quang
|
30.000
|
|
II
|
Cao Bằng
|
|
|
1
|
Các dự án đầu tư mới
|
|
|
a
|
Khu Nam mỏ Bản Bó; xã Thái Học, huyện Bảo Lâm
|
66.000
|
|
b
|
Khu vực Bản Lìn (Bản Lìm); xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm và xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc
|
51.000
|
|
III
|
Lào Cai
|
|
|
1
|
Các dự án đầu tư mới
|
|
|
a
|
Khu vực Gia Khâu A; xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương
|
12.500
|
|
b
|
Khu vực Bản Mế-Suối Thầu (2 khu); xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai, các xã Bản Sen và Lùng Vai, huyện Mường Khương
|
25.000
|
|
IV
|
Bắc Kạn
|
|
|
1
|
Các dự án đã cấp phép
|
|
|
a
|
Khu vực Ba Bồ; xã Ngọc Phái và TT. Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
286.000
|
|
b
|
Khu vực Nam Chợ Điền (2 khu: Than Tàu và Bản Nhượng); xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn
|
42.000
|
|
2
|
Các dự án đầu tư mới
|
|
|
a
|
Khu vực Khuổi Mạn-Phia Đăm; xã Bằng Thành, huyện Pắc Nậm
|
63.500
|
|
b
|
Khu vực Pù Đồn (Tây Nam Nà Áng); xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn
|
31.500
|
|
c
|
Khu vực Keo Tây-Bó Pia (Khuổi Chừng); hai xã Bản Thi và Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn
|
23.000
|
|
d
|
Khu vực Nà Bưa; xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn
|
82.000
|
|
e
|
Khu vực Bó Liều; các xã Đồng Lạc, Xuân Lạc và Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
20.500
|
|
f
|
Khu vực Nà Quan (Nà Quản); xã Lương Bằng, huyện ChợĐồn
|
30.500
|
|
g
|
Khu vực Đèo Gió-Phúc Sơn; xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
|
23.000
|
h
|
Khu vực Phương Sơn-Nà Diếu; xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
|
25.000
|
V
|
Tuyên Quang
|
|
|
1
|
Các dự án đã cấp phép
|
|
|
a
|
Khu vực Lũng Luông; xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
14.700
|
|
2
|
Các dự án đầu tư mới
|
|
|
a
|
Khu vực Pù Bó; xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
6.300
|
|
b
|
Khu vực Phục Linh (Phúc Linh); các xã Phúc Ninh và Chiêu Yên, huyện Yên Sơn
|
50.000
|
|
c
|
Khu vực Sơn Đô; xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
8.500
|
|
d
|
Khu vực Lũng Mơ-Đồng Chang; xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
41.000
|
|
e
|
Khu vực Dốc Chò-Xóm Húc; các xã Thái Bình và Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
|
26.000
|
|
f
|
Khu vực Đỉnh Mười-Lâm Sinh (2 khu); các xã Kiến Thiết và Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
|
8.500
|
g
|
Khu vực Làng Cháy; các xã Tân Tiến và Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
|
|
31.000
|
h
|
Khu vực Đông Xóm Phai-Đông Ý Nhân (2 khu); các xã Đông Thọ, Phúc Ứng, Thượng Ấm và Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
|
9.000
|
i
|
Khu vực Sum Kim; xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
|
23.500
|
VI
|
Yên Bái
|
|
|
1
|
Các dự án đã cấp phép
|
|
|
a
|
Khu vực Xà Hồ; xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu
|
23.000
|
|
2
|
Các dự án đầu tư mới
|
|
|
a
|
Khu vực Làng Rẩy-Núi Ngàng; các xã Cẩm Nhân và Mỹ Gia, huyện Yên Bình
|
32.000
|
|
b
|
Khu vực Bản Lìm; các xã Cao Phạ và Púng Luông, huyện Mù Cang Chải
|
13.000
|
|
d
|
Khu vực Nậm Chậu; xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn
|
22.500
|
|
e
|
Khu vực Cây Luồng; xã Xuân Lai, huyện Yên Bình
|
18.000
|
|
VII
|
Điện Biên
|
|
|
1
|
Các dự án đầu tư mới
|
|
|
a
|
Khu vực Hán Chờ; xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa và xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo
|
20.000
|
|
b
|
Khu vực Xá Nhè (Pú Bó); các xã Mùn Chung và Phình Sáng, huyện Tuần Giáo
|
93.000
|
|
VIII
|
Quảng Bình
|
|
|
1
|
Các dự án đầu tư mới
|
|
|
a
|
Khu vực Mỹ Đức; xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy và xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
30.000
|
|
#
|
Sau năm 2025, thực hiện 710 đề án định hướng vào các vùng Tây Bắc, Đông Bắc, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
|
|
400.000
500.000
|
|
Tổng cộng
|
1.161.500
|
520.000
620.000
|