BÀI KIỂM TRA SỐ 4:
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài: 70 phút)
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Câu 1: Từ nào viết đúng chính tả?
A. trong chẻo B. chống trải C. chơ vơ D. chở về
Câu 2: Từ nào là từ ghép?
A. mong ngóng B. bâng khuâng C. ồn ào D. cuống quýt
Câu 3: Từ nào là từ ghép phân loại?
A. học tập B. học đòi C. học hành D. học hỏi
Câu 4: Tiếng “ăn” nào được dùng theo nghĩa gốc?
A. ăn cưới B. ăn cơm C. da ăn nắng D. ăn ảnh
Câu 5: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. chăm chỉ B. siêng năng C. chuyên cần D. ngoan ngoãn
Câu 6: Câu nào có nội dung diễn đạt chưa hợp lí?
A. Tuy vườn nhà em nhỏ nhưng có rất nhiều cây ăn quả.
B. Vì mẹ bị ốm nên mẹ đã làm việc quá sức.
C. Cây đổ vì gió lớn.
D. Mặc dù nhà ở gần trường nhưng Nam vẫn đến lớp muộn.
Câu 7: (1/2đ) Câu nào là câu ghép?
A. Khi làng quê tôi đã khuất hẳn, tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.
B. Khi ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi.
C. Mặt trăng tròn, to và đỏ, từ từ nhô lên ở chân trời sau rặng tre đen mờ.
D. Đêm càng về khuya, trời càng lạnh.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |