CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ TRANG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số112 /2006/TT-BTC ngày 27 /12/2006 của Bộ Tài chính)
Số
TT
|
Tên tài sản
|
Hiện có tại đơn vị
(Đang quản lý sử dụng)
|
Đề nghị trang cấp
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Nguyên giá
theo SSKT (nghìn đồng)
|
Giá trị còn lại theo SSKT
(nghìn đồng)
|
Mua sắm
|
Tiếp nhận
|
Số lượng
|
Chủng loại, cấp hạng
|
Giá trị
dự toán
(nghìn đồng)
|
Số lượng
|
Chủng loại, cấp hạng
|
Giá trị
dự toán
(nghìn đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Tài sản hiện có chỉ kê những tài sản cùng loại với tài sản đề nghị trang cấp.
- Số lượng tài sản đối với nhà, công trình ghi theo m2, các tài sản khác ghi theo chiếc, cái.
- Giá trị dự toán của tài sản mua sắm, tiếp nhận được ghi theo giá dự kiến mua sắm (nếu đề nghị mua sắm) hoặc giá trị ước tính của tài sản tiếp nhận (nếu đề nghị tiếp nhận).
......., ngày .. tháng .... năm ......
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
| Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
Bộ, cơ quan Tw, Tỉnh, Thành phố:……..
Tên đơn vị: ……………………………...
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Biểu số 2
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRANG CẤP VÀ XỬ LÝ TÀI SẢN NĂM….
(Kèm theo Thông tư số 112/2006/TT-BTC ngày 27/12/2006 của Bộ Tài chính)
|
|
STT
|
Loại tài sản
|
Số có đầu năm
|
Trang cấp, xử lý trong năm
|
Số cuối năm
|
Ghi chú
|
|
Trang cấp
|
Thu hồi
|
Bán
|
Điều chuyển
|
Thanh lý
|
LD, liên kết
|
|
SL
|
NG (ngđ)
|
GTCL (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
NG (ngđ)
|
GTCL (ngđ)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà, công trình XD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công cụ, dụng cụ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Số lượng tài sản là đất nhà, công trình được ghi theo m2, các tài sản khác ghi theo chiếc, cái.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị tài sản trang cấp xử lý trong năm ghi theo giá trị còn lại theo sổ sách kế toán hoặc giá trị thực tế đánh giá lại (đối với những trường hợp có đánh giá lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..…, ngày…tháng...năm…
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương hoặc
Sở Tài chính Tỉnh: ………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Biểu số 3
|
TỔNG HỢP BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRANG CẤP VÀ XỬ LÝ TÀI SẢN NĂM…...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 112/2006/TT-BTC ngày 27/12/2006 của Bộ Tài chính)
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
sự nghiệp
|
Số có đầu năm
|
Trang cấp, xử lý trong năm
|
Số cuối năm
|
Ghi chú
|
Trang cấp
|
Thu hồi
|
Bán
|
Điều chuyển
|
Thanh lý
|
LD, liên kết
|
SL
|
NG (ngđ)
|
GTCL (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
GT (ngđ)
|
SL
|
NG (ngđ)
|
GTCL (ngđ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Đơn vị A:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà, công trình XD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công cụ, dụng cụ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị B:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Số lượng tài sản là đất nhà, công trình được ghi theo m2, các tài sản khác ghi theo chiếc, cái.
|
|
- Giá trị tài sản trang cấp xử lý trong năm ghi theo giá trị còn lại theo sổ sách kế toán hoặc giá trị thực tế đánh giá lại (đối với những trường hợp có đánh giá lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…tháng…năm..
|
|
|
|
Người lập biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
Bộ, cơ quan TW, Tỉnh, Thành phố:…… Biểu số 4
Tên đơn vị: ………
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
(Bán, điều chuyển, thu hồi, thanh lý)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 112 /2006/TT-BTC ngày 27 /12/2006 của Bộ Tài chính)
Số
TT
|
Tên tài sản
|
Hiện có tại đơn vị
(Đang quản lý sử dụng)
|
Đề nghị xử lý
(Bán, điều chuyển, thu hồi, thanh lý)
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Nguyên giá theo SSKT
(nghìn đồng)
|
Giá trị còn lại theo SSKT
(nghìn đồng)
|
Số lượng
|
Chủng loại, cấp hạng
|
Giá trị còn lại theo SSKT
(nghìn đồng)
|
Phương thức xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Phương thức xử lý được ghi theo đúng phương thức đề nghị xử lý tài sản, như: Bán, thanh lý, điều chuyển, hoặc thu hồi.
- Số lượng tài sản đối với nhà, công trình ghi theo m2, các tài sản khác ghi theo chiếc, cái.
......., ngày .. tháng .... năm ....
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
| Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Bộ, cơ quan TW; Sở, ban, UBND huyện Biểu số 5
hoặc đơn vị dự toán cấp 1:....
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC NHU CẦU TRANG CẤP TÀI SẢN NĂM ….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 112 /2006/TT-BTC ngày 27/ 12/2006 của Bộ Tài chính)
Số
TT
|
Tên tài sản
|
Hiện có tại đơn vị
(Đang quản lý sử dụng)
|
Đề nghị trang cấp
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Nguyên giá
theo SSKT
(nghìn đồng)
|
Giá trị còn lại theo SSKT
(nghìn đồng)
|
Mua sắm
|
Tiếp nhận
|
Số lượng
|
Chủng loại, cấp hạng
|
Giá trị
dự toán
(nghìn đồng)
|
Số lượng
|
Chủng loại, cấp hạng
|
Giá trị
dự toán
(nghìn đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Số lượng tài sản đối với nhà, công trình ghi theo m2, các tài sản khác ghi theo chiếc, cái.
- Giá trị dự toán của tài sản mua sắm, tiếp nhận được ghi theo giá dự kiến mua sắm (nếu đề nghị mua sắm) hoặc giá trị ước tính của tài sản tiếp nhận (nếu đề nghị tiếp nhận).
......., ngày .. tháng .... năm .....
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên
| Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu Biên bản
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 112 /2006/TT-BTC ngày 27 /12/2006 của Bộ Tài chính)
Thực hiện Quyết định (công văn) số …. ngày….. của…… về việc……
Hôm nay, ngày … tháng … năm…., chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao:
1. Ông ……………………..
Chức vụ:…………………….
2. Ông ……………………..
Chức vụ:…………………….
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông ……………………..
Chức vụ:…………………….
2. Ông ……………………..
Chức vụ:…………………….
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông ……………………..
Chức vụ:…………………….
2. Ông ……………………..
Chức vụ:…………………….
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận số tài sản là…....... tại ….. như sau:
I. Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: ......... m2
- Diện tích xây dựng: ............ m2 Diện tích sàn: ............... m2
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .......... đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ......... ... đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ......... đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:: ..........đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Nhà số 1 (A...):
- Diện tích xây dựng: ....... m2 Diện tích sàn sử dụng: ........ m2
- Cấp hạng nhà: ............. Số tầng: ........................
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ............................................................
- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .................
- Mục đích sử dụng: ....................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ............. đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ......... đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:
2.2. Nhà số 2 (B...): ..........................
- Diện tích xây dựng: ........... m2 Diện tích sàn: .................... m2
- Cấp hạng nhà: ............. Số tầng: .................
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ................................................
- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .....................
- Mục đích sử dụng: ...........................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ......... đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ........ đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ..........đồng
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào…)
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ...................................................................
- Năm xây dựng: ...................... Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .................
- Mục đích sử dụng: ..................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ........ đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ....... đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:: ..........đồng
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
- Số lượng: ...... Cái
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ..... đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ...... đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: : ..........đồng
(Tuỳ theo tình hình thực tế khi giao nhận, có thể bổ sung thêm một số các chỉ tiêu cần thiết khác).
II. Về đất
1. Nguồn gốc đất:
a. Cơ quan giao đất: ...................... Quyết định số: .....................
b. Bản đồ giao đất số: .....................Cơ quan lập bản đồ: ......................
c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ......................
d. Diện tích đất được giao: .......................
2. Hiện trạng đất đai khi bàn giao:
a. Cơ quan đang quản lý sử dụng đến thời điểm bàn giao: ...................
b. Tổng diện tích khuôn viên: ...................
c. Tổng diện tích khuôn viên có nhà, công trình: ................................
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
..............................................................................................................
IV. Ý kiến các bên giao nhận
1. Bên nhận: …......................................................................................
........................................................................................................................
2. Bên giao: ….....................................................................................
.........................................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
(Ký tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
(Ký tên và đóng dấu)
|
Đại diện các cơ quan chứng kiến
Đơn vị A
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Đơn vị B
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Đơn vị C
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |