III. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LÝ
1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá
2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá
Loại xuất sắc
|
Loại khá
|
Loại trung bình
|
Loại kém
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kém
Lí do chính
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*)
(%)
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp < 5 điểm
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nhà trường < 5 điểm
|
|
|
Có tiêu chí 0 điểm
|
|
|
Có tổng điểm < 115
|
|
|
IV. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS
1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá
2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá
Loại xuất sắc
|
Loại khá
|
Loại trung bình
|
Loại kém
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kém
Lí do chính
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*)
(%)
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp < 5 điểm
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nhà trường < 5 điểm
|
|
|
Có tiêu chí 0 điểm
|
|
|
Có tổng điểm < 115
|
|
|
Ghi chú:
(*) Tỷ lệ này so với tổng số hiệu trưởng được đánh giá hoặc tự đánh giá cùng cấp học của Sở GD&ĐT.
Phụ lục 4
(Tài liệu kèm theo Công văn số /BGDĐT-NGCBQLCSGD ngày tháng năm 2010 của Bộ GD&ĐT)
BỘ, NGÀNH . . .
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRUNG HỌC
Năm học : . . . . . . . .
I. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LÝ
1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá
2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá
Loại xuất sắc
|
Loại khá
|
Loại trung bình
|
Loại kém
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kém
Lí do chính
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*)
(%)
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp < 5 điểm
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nhà trường < 5 điểm
|
|
|
Có tiêu chí 0 điểm
|
|
|
Có tổng điểm < 115
|
|
|
II. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT
1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá
2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá
Loại xuất sắc
|
Loại khá
|
Loại trung bình
|
Loại kém
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kém
Lí do chính
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*)
(%)
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp < 5 điểm
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nhà trường < 5 điểm
|
|
|
Có tiêu chí 0 điểm
|
|
|
Có tổng điểm < 115
|
|
|
III. XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI CƠ QUAN QUẢN LÝ
1. Tổng số hiệu trưởng được đánh giá
2. Phân loại số hiệu trưởng được đánh giá
Loại xuất sắc
|
Loại khá
|
Loại trung bình
|
Loại kém
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kém
Lí do chính
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*)
(%)
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp < 5 điểm
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nhà trường < 5 điểm
|
|
|
Có tiêu chí 0 điểm
|
|
|
Có tổng điểm < 115
|
|
|
IV. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS
1. Tổng số hiệu trưởng tự đánh giá
2. Phân loại số hiệu trưởng tự đánh giá
Loại xuất sắc
|
Loại khá
|
Loại trung bình
|
Loại kém
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*) (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phân tích số hiệu trưởng chưa đạt chuẩn – loại kém
Lí do chính
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (*)
(%)
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp < 5 điểm
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lí nhà trường < 5 điểm
|
|
|
Có tiêu chí 0 điểm
|
|
|
Có tổng điểm < 115
|
|
|
Ghi chú:
(*) Tỷ lệ này so với tổng số hiệu trưởng được đánh giá hoặc tự đánh giá cùng cấp học của Sở GD&ĐT.
-
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |