|
|
|
MỤC A: DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
STT trong nhóm
|
Thành phần thuốc
|
Đường dùng
|
Ghi chú
|
Công dụng,
Xuất xứ
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
-6
|
|
|
I
|
Nhóm thuốc giải biểu
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Gừng.
|
Uống
|
|
|
|
2
|
2
|
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).
|
Uống
|
|
|
|
3
|
3
|
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
4
|
4
|
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
|
Uống
|
|
|
|
5
|
5
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.
|
Uống
|
|
|
|
6
|
6
|
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
|
Uống
|
|
|
|
7
|
1
|
Đảng sâm, Tô diệp, Cát căn, Bán hạ chế, Bạch linh, Tiền hồ, Chỉ xác, Trần bì, Cát cánh, Mộc hương Bắc, Cam thảo.
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Cơ thể bị suy nhược, cảm mạo, do lạnh, có ho, đờm nhiều.
|
|
|
II
|
Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ
|
|
|
|
|
8
|
1
|
Actisô.
|
Uống
|
|
|
|
9
|
2
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).
|
Uống
|
|
|
|
10
|
3
|
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.
|
Uống
|
|
|
|
11
|
4
|
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.
|
Uống
|
|
|
|
12
|
5
|
Actiso, Rau má.
|
Uống
|
|
|
|
13
|
6
|
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.
|
Uống
|
|
|
|
14
|
7
|
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.
|
Uống
|
|
|
|
15
|
8
|
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
|
Uống
|
|
|
|
16
|
9
|
Bồ bồ.
|
Uống
|
|
|
|
17
|
10
|
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.
|
Uống
|
|
|
|
18
|
11
|
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.
|
Uống
|
|
|
|
19
|
12
|
Cao khô lá dâu tằm.
|
Uống
|
|
|
|
20
|
13
|
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt.
|
Uống
|
|
|
|
21
|
14
|
Diếp cá, Rau má.
|
Uống
|
|
|
|
22
|
15
|
Diệp hạ châu.
|
Uống
|
|
|
|
23
|
16
|
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.
|
Uống
|
|
|
|
24
|
17
|
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.
|
Uống
|
|
|
|
25
|
18
|
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.
|
Uống
|
|
|
|
26
|
19
|
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.
|
Uống
|
|
|
|
27
|
20
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ)
|
Uống
|
|
|
|
28
|
21
|
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.
|
Uống
|
|
|
|
29
|
22
|
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.
|
Uống
|
|
|
|
30
|
23
|
Hoạt thạch, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
31
|
24
|
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma.
|
Uống
|
|
|
|
32
|
25
|
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.
|
Uống
|
|
|
|
33
|
26
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).
|
Uống
|
|
|
|
34
|
27
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.
|
Uống
|
|
|
|
35
|
28
|
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
36
|
29
|
Kim tiền thảo.
|
Uống
|
|
|
|
37
|
30
|
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.
|
Uống
|
|
|
|
38
|
31
|
Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.
|
Uống
|
|
|
|
39
|
32
|
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng).
|
Uống
|
|
|
|
40
|
33
|
Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |