HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.81 Mb.
trang14/15
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích2.81 Mb.
#6469
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

0

0

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Lạc Quới

Lạc Quới

220 m2

2015

Số 4676/QĐ-UBND 24/10/2014

1,531

1,531

 

 

500

500

 

 

61

500

500

 

 

H Tri Tôn

2015

 

2

Ncấp Bê tông đường tuyến dân cư Vĩnh Hiệp

Vĩnh Gia

600 m

2015

Số 4684/QĐ-UBND 24/10/2014

1,546

1,546

 

 

500

500

 

 

500

500

500

 

 

H Tri Tôn

2015

 

VIII

THƯƠNG MẠI DU LỊCH:

 

 

 

 

278,580

93,478

67,985

37,781

65,262

60,000

5,262

0

31,299

64,375

60,000

4,375

0

 

 

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

168,376

75,416

55,381

37,496

29,633

25,371

4,262

0

9,822

28,691

25,371

3,320

0

 

 

 

1

Trạm KSLH cửa khẩu Vĩnh Hội Đông

AP

7.300m2

Hết 2015

1376/QĐ-UBND 15/7/2015

20,516

15,777

14,299

10,354

3,500

0

3,500

 

1,081

3,320

 

3,320

 

BQL Khu kinh tế

2015

 

2

HTKT khu thương mại- CN Vĩnh Xương

TC

21,5 ha

2014-2018

2273/QĐ-UBND
31/10/2013

147,860

59,639

41,082

27,142

26,133

25,371

762

 

8,741

25,371

25,371

 

 

BQL Khu kinh tế

2018

 

 

* Dự án thực hiện mới 2015

 

 

 

 

109,649

17,507

12,604

285

35,629

34,629

1,000

0

21,477

35,129

34,629

500

0

 

 

 

1

Trạm KSLH cửa khẩu Tịnh Biên

TB

03 ha

2014-2019

1495/QĐ-UBND 03/8/2015

79,924

 

 

285

25,129

24,629

500

 

11,644

24,629

24,629

 

 

BQL Khu kinh tế

 

CV 2757/VPUBND-ĐTXD 09/09/2011

2

Khu du lịch Núi Sập, thị trấn Núi Sập

TS

28,08 ha

2014-2017

1966/QĐ-UBND 31/10/2014

29,725

17,507

12,604

 

10,500

10,000

500

 

9,833

10,500

10,000

500

 

H Thoại Sơn

2017

 

 

* Dự án bổ sung 6 tháng (mới) năm 2015:

 

 

 

 

555

555

0

0

0

0

0

0

0

555

0

555

0

 

 

 

1

Chợ Vĩnh Châu



459m2

2015

933/QĐ-UBND
04/4/2013

555

555

 

 

 

 

 

 

0

555

 

555

 

UBND xã Vĩnh Châu

2016

CV 887/VPUBND-ĐTXD 01/4/2015

IX

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

562,421

432,446

326,924

182,032

80,462

30,000

50,462

0

48,549

82,608

30,000

52,608

0

 

 

 

 

* Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

360,530

353,534

287,183

139,745

28,909

11,400

17,509

0

22,584

29,702

11,400

18,302

0

 

 

 

1

Nhà nghiệp vụ đối ngoại Biên phòng AG

TB

2.746 m2

2009-2015

141/QĐ-UBND 22/01/2015

30,267

30,240

29,638

24,534

3,400

3,400

 

 

3,400

4,597

3,400

1,197

 

BCH Biên phòng

2015

 

2

Hạ tầng cụm dân cư, quân nhân BĐBP Khu vực Biên giới tỉnh An Giang



80.000 m2

Hết 2016

443/QĐ-UBND, 11/3/2013

94,091

94,091

51,426

24,713

8,000

8,000

 

 

8,000

8,000

8,000

 

 

BCH Biên phòng

2016

Hoàn trả NS tỉnh tạm ứng năm 2014

3

Khu vực phòng thủ tỉnh : Sở CH cơ bản (ĐH01-AG)

TB

 

2010-2019

1433/QĐ-BTL 5/8/2011

174,945

174,945

151,861

53,000

10,000

 

10,000

 

8,216

10,000

 

10,000

 

Bộ CHQS tỉnh

2019

 

4

Trung đoàn BB 892 (Giai đoạn san lấp mặt bằng)

CP

19,3 ha

2014-2017

2006/QĐ-UBND 24/9/2015

61,227

54,258

54,258

37,498

7,509

 

7,509

 

2,968

7,105

 

7,105

 

Bộ CHQS tỉnh

2015

Trong 37,498 tỉ đồng có tạm ứng bồi hoàn là: 31,049 tỉ đồng (SD đất).

 

* Dự án thực hiện mới 2015

 

 

 

 

162,150

39,171

0

3,376

51,553

18,600

32,953

0

25,383

52,200

18,600

33,600

0

 

 

 

1

Chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới

AP, CĐ, TT, TB

20 chốt

2014-2017

1107/QĐ-UBND 11/6/2015

72,982

 

 

2,327

15,000

 

15,000

 

11,749

15,000

 

15,000

 

Bộ CHQS tỉnh

2016

Hoàn trả NS tỉnh tạm ứng 2014: 3,25 tỷ đồng

2

Đội Cảnh sát PCCC & CNCH Tân Châu

TC

DT đất:
2.200,13m2;
DT sàn:
2.198,45m2

2013-2015

1550/QĐ-UBND
10/5/2014

12,785

12,785

 

288

5,753

 

5,753

 

1,710

5,000

 

5,000

 

Công An tỉnh

2016

 

3

Trụ sở làm việc Trạm quản lý xuất nhập cảnh Vĩnh Xương.

TC

DT đất:
1.317m2;
DT sàn:
894m2

2015-2016

543/QĐ-UBND
10/4/2014

8,225

8,225

 

260

3,000

 

3,000

 

2,007

3,000

 

3,000

 

Công An tỉnh

2016

 

4

Đường ra các chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới

AP, CĐ, TT, TB

6 km

2014-2017

1945/QĐ-UBND 30/10/2014

49,997

 

 

0

18,600

18,600

 

 

5,917

18,600

18,600

 

 

Bộ CHQS tỉnh

2017

 

5

Nâng cấp doanh trại đại đội Thông tin

LX

1000 m2

2015

2525/QĐ-UBND 09/11/2015

4,402

4,402

 

141

2,500

 

2,500

 

0

1,750

 

1,750

 

Bộ CHQS tỉnh

2016

 

6

Hội trường Ban CHQS huyện An Phú

AP

279 m2

2015

2495/QĐ-UBND 04/11/2015

2,053

2,053

 

70

2,000

 

2,000

 

0

846

 

846

 

Bộ CHQS tỉnh

2016

 

7

Xây dựng trạm kiểm soát và cải tạo đồn biên phòng cảng Mỹ Thới

LX

791 m2

2015-2016

1644/QĐ-UBND
23/9/2014

4,050

4,050

 

144

2,000

 

2,000

 

2,000

3,601

 

3,601

 

BCH Biên phòng

2015

 

8

Xây dựng trạm kiểm soát đồn biên phòng Vĩnh Ngươn



663 m2

2015-2016

1643/QĐ-UBND
23/9/2014

3,893

3,893

 

146

2,000

 

2,000

 

2,000

3,703

 

3,703

 

BCH Biên phòng

2015

 

9

Trường bắn Lữ đoàn 962/Quân khu 9

CM

18.000 m2

2014

346/QĐ-BTL 19/4/2014

3,763

3,763

 

 

700

 

700

 

0

700

 

700

 

Lữ đoàn Giang thuyền 962

2015

NST hỗ trợ theo CV 1697/VPUBND-ĐTXD 23/5/2014

 


tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương