57
|
Phạm Văn Lâm
|
Nghiên cứu đa dạng di truyền các cây măng cụt đầu dòng tại Bình Dương bằng dấu phân tử ISSR
|
Trần Nhân Dũng
|
2
|
58
|
Hùynh Thị Hằng
|
Hoàn chỉnh quy trình thủy phân protein bánh dầu đậu phọng thành đạm hòa tan bằng enzyme papain thô, kết hợp nấm mốc Aspergillus oryzae và vi khuẩn Bacillus subtilis
|
Lê Thanh Hùng
|
2
|
59
|
Đào Thị Thu
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân hủy cellulose từ thân cây đu đủ và cây dừa nước đang họai mục
|
Bùi T Minh Diệu
|
2
|
60
|
Nguyễn Ngọc Biếc
|
Khảo sát ảnh hưởng của các môi trường đến sự nẩy mầm và phát triển của hạt lan Hồ điệp (Phalaenopsis) trong điều kiện in vitro
|
Nguyễn Thị Liên
|
2
|
61
|
Nguyễn T Phương
Thơ
|
Trích ly enzyme ficin từ mủ cây sung
|
Lê Thanh Hùng
Võ Văn Song Toàn
|
2
|
62
|
Võ Thị Bé Nương
|
Phân lập và tuyển chọn một số dòng vi khuẩn có khả năng phân giải cellulose từ rễ và thân cây dừa
|
Bùi T Minh Diệu
|
2
|
63
|
Trần Hoài Phong
|
Hoàn chỉnh quy trình thủy phân protein bánh dầu đậu nành thành đạm hòa tan bằng nấm mốc Aspergillus oryzae phối hợp với enzyme papain và vi khuẩn Bacillus subtilis
|
Lê Thanh Hùng
|
2
|
64
|
Nguyễn T Ngọc
Mai
|
Khảo sát khả năng lên men và tuyển chọn nấm men có khả năng chịu cồn cao
|
Hùynh Xuân Phong
|
2
|
65
|
Dương T Tú Trinh
|
So sánh và ứng dụng 3 dòng nấm men saccharomyces cerevisiae trong lên men rượu vang Sơri
|
Hùynh Xuân Phong
|
2
|
66
|
Đinh T Bé Hiền
|
Phân lập và tuyển chọn một số dòng vi khuẩn phân hủy keratin từ lò giết mỗ gia súc
|
Bùi T Minh Diệu
|
2
|
67
|
Trần Trung Tín
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn cố định đạm trên đất trồng lúa nhiễm phèn tỉnh HG.
|
ThS. Nguyễn T Pha
|
2
|
68
|
Nguyễn Minh Hòn
|
Đa dạng di truyền tập đoàn vi khuẩn cố định đạm trên đất trồng lúa 2 và 3 vụ thuộc tỉnh Vĩnh Long
|
ThS. Nguyễn T Pha
|
2
|
69
|
Lê Văn Khấp
|
Tuyển chọn nấm men tự nhiên dung lên men rượu vang sung
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
70
|
Nguyễn Lam Anh
|
Đa dạng di truyền tập đoàn vi khuẩn cố định đạm trên nhóm đất nhiễm phèn và phù sa thuộc tỉnh Đồng Tháp
|
ThS. Nguyễn T Pha
|
2
|
71
|
Phan T Mộng Tuyền
|
Phân lập và tuyển chọn một số dòng vi khuẩn phân hủy cellulose từ dịch rác thải
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
72
|
Nguyễn T Phương Tâm
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của cây lan hồ điệp con (Phalaenopsis) trong điều kiện in vitro
|
Nguyễn Thị Liên
|
2
|
73
|
Trừ Sơn Đông
|
Phân lập, nhận diện vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa (Xanthomonas oryzae pv oryzae) thuộc tỉnh Vĩnh Long
|
Nguyễn Thị Liên
|
2
|
74
|
Lê T Kim Ngân
|
Đa dạng di truyền tập đoàn vi khuẩn cố định đạm trên đất trồng lúa tỉnh Trà Vinh
|
Nguyễn Thị Pha
|
2
|
75
|
Lê T Oanh Kiều
|
Khảo sát khả năng tái sinh của cây đậu xanh (Vigna radiate (L.) Wilczek)
|
TS. Trương Trọng Ngôn
ThS. Trần T Xuân Mai
|
2
|
76
|
Bùi T Mỹ Hương
|
Khảo sát năng suất và khả năng kháng khuẩn của nấm linh chi (Ganoderma lucidum) trên bã mía và mạt cưa cao su
|
TS. Trần Nhân Dũng
|
2
|
77
|
Lý Phương Vũ
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân hủy cellulose từ bã mía để xử lý cơ chất trồng nấm linh chi
|
TS. Bùi T Minh Diệu
|
2
|
78
|
Quách T Mỹ Dung
|
Khảo sát yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính kháng khuẩn của vi khuẩn lactobacillus spp. Trong môi trường nước tàu hủ và hèm rượu
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
79
|
Nguyễn Hoàng Phi Tú
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên quy trình lên men rượu sake
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
80
|
Trần Hồng Lê
|
Lên men rượu vang đu đủ
|
ThS. Trần Vũ Phương
|
2
|
81
|
Phan Long Thạnh
|
Khảo sát khả năng cố định đạm và sinh tổng hợp IAA của một số dòng vi khuẩn cố định đạm-ứng dụng trong sản xuất rau sạch
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
82
|
Nguyễn Phước Lập
|
Tối ưu hóa điều kiện sinh chất kháng khuẩn của lactobacillus DC213A
|
Ths. Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
83
|
Võ T Kiều Ngân
|
Đánh giá chỉ tiêu vi sinh trong quy trình sản xuất nước uống đóng chai tại Viện NC & PT Công nghệ Sinh học.
|
ThS. Hùynh Xuân Phong
|
2
|
84
|
Nguyễn T Kim Em
|
Ứng dụng chế phẫm sinh học loại bỏ nitơ, phosphor trong nước rỉ rác và nước thải chăn nuôi heo quy mô phòng thí nghiệm
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
85
|
Lương T Thu Thảo
|
Đặc điển hình thái-giải phẫu thực vật và phân tích vùng gene ITS (Internal transcribed spacer) và matK (Maturase K) của một số loài thuộc chi artocarpus
|
TS. Trần Nhân Dũng
|
2
|
86
|
Nguyễn Thị Kem
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn acetobacter ứng dụng trong lên men thủy sâm
|
ThS. Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
87
|
Dương Ánh Nguyệt
|
Khảo sát điều kiện nuôi cấy để sản xuất sinh khối nấm men
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
88
|
Nguyễn Minh Hiếu
|
So sánh và ứng dụng 3 dòng nấm men saccharomyces cerevisiae trong lên men rượu vang mít
|
TS. Ngô T P Dung
|
2
|
89
|
Phan T Mỹ Dung
|
Khảo sát khả năng thủy phân bã mía và carboxymethyl cellulose của vi khuẩn được phân lập từ dạ cỏ cừu (Ovis aries)
|
ThS. Võ V Song Toàn
TS. Trần Nhân Dũng
|
2
|
90
|
Nguyễn T Bảo Yến
|
Tuyển chọn một số dòng vi khuẩn có khả năng thủy phân bã mía phân lập từ dạ cỏ trâu (Bubalus bubalis) trong điều kiện kỵ khí
|
TS. Trần Nhân Dũng
ThS. Võ V Song Toàn
|
2
|
|
|
|
|
|
91
|
Trương Như Ý
|
Đa dạng di truyền tập đoàn vi khuẩn cố định đạm trong đất trồng lúa ở TP. Cần Thơ
|
Nguyễn Thị Pha
|
2
|
92
|
Nguyễn Hải Châu
|
Phân lập và khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thủy phân bã mía của vi khuẩn dạ cỏ trâu (Bubalus babalis) trong điều kiện hiếu khí
|
ThS. Võ V Song Toàn
TS. Trần Nhân Dũng
|
2
|
93
|
Lai Chí Quốc
|
Khả năng cố định đạm của vi khuẩn phân lập từ vật liệu phong hóa của vùng núi đá hoa cương (Núi Cấm) tại tỉnh An Giang (Đã có khả năng hóa tan lân và kali)
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
94
|
Hà Thiên Hương
|
So sánh và ứng dụng 3 dòng nấm men saccharomyces cerevisiae trong lên men rượu vang ổi ruột đỏ.
|
Phạm Hồng Quang
|
2
|
95
|
Phan T Cẩm Quyên
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men saccharomyces SP. trong cơm rượu đễ làm bánh mì
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
96
|
Đỗ T Yến Phương
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men saccharomyces SP. trong cơn mẻ để làm men bánh mì
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
97
|
Điêu T Thanh Hồng
|
So sánh và ứng dụng 3 dòng nấm men saccharomyces cerevisiae trong lên men rượu vang chuối xiêm
|
TS. Ngô T Phương Dung
|
2
|
98
|
Võ T Ngọc Bích
|
Ảnh hưởng của ethanol và acid acetic đến khả năng lên men của acetobacter tropicalis
|
ThS. Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
99
|
Lê Hoàng Thanh Tuấn
|
Khảo sát và tuyển chọn nấm mốc có khả năng đường hóa cao
|
TS. Ngô T Phương Dung
|
2
|
100
|
Võ T Thanh Trang
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men tự nhiên lên men rượu vang táo
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
101
|
Hồ T Bé Hảo
|
Sử dụng amylomyces rouxii và saccharomyces cerevisiae trong lên men rượu đế từ khoai lang
|
TS. Ngô T Phương Dung
|
2
|
102
|
Lương Ngọc Hân
|
Phân lập và khảo sát một số đặc tính của vài loài vi khuẩn có khả năng phân hủy diesel
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
103
|
Nguyễn Tuấn Kiệt
|
Hiệu quả phân hữu cơ-vi sinh lên bắp lai F1 trồng trên đất phù sa tại thành phố Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
104
|
Phạm Hoàng Nam
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính Lactobaccillus sp. Và Bacillus sp. Trong len men sản xuất chitin
|
Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
105
|
La Bách Hảo
|
Nghiên cứu quy trình lên men và phơi hạt ca cao ở qui mô nông hộ
|
Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
106
|
Lê Trung Hiếu
|
Trích ly chế phẩm enzyme bromelain từ than khóm (Ananas comosus)
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
107
|
Nguyễn Ngọc Trâm
|
Đa dạng vùng gen 16S rDNA tập đoàn vi khuẩn cố định đạm vùng rễ lúa ở một số tỉnh ĐBSCL
|
Nguyễn Thị Pha
|
2
|
108
|
Lê Thanh Nhật
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men trong lên men rượu vang quýt
|
Ngô T P Dung
|
2
|
109
|
Kiêm Anh Khoa
|
Khảo sát tương tác của một số giống lúa chịu mặn và các dòng vi khuẩn có khả năng cố định đạm phân lập từ đất nhiễm mặn
|
Nguyễn T Pha
|
2
|
110
|
Cao Tấn Đạt
|
Ứng dụng vi khuẩn loại bỏ nitơ và vi khuẩn tích lũy poly phosphate trong xử lý nước thải chăn nuôi heo (Sau Biogas) ở thể tích 100 lít
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
111
|
Tô Thị Huệ
|
Khảo sát ảnh hưởng một số dòng vi khuẩn có khả năng cố định đạm trên đất phèn đến sự sinh trưởng và phát triển của giống lúa OM6976
|
Nguyễn T Pha
|
2
|
112
|
Huỳnh T Kim Hai
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men tự nhiên ứng dụng lên men rượu vang cà chua
|
Trần Vũ Phương
|
2
|
113
|
Trương T Bích Thủy
|
Khảo sát các yếu tố làm giảm độ chua trong quá trình lên men ca cao
|
Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
114
|
Lê Văn Cận
|
Ảnh hưởng của vi khuẩn cố định đạm và vi khuẩn hòa tan lân lên năng suất giống lúa MTL 560 trồng trong chậu
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
115
|
Bùi T Trúc Linh
|
Ứng dụng chế phẩm Bio-Floc và bèo cám để xử lý nước thải ao nuôi cá thác lác ở tỉnh HG
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
116
|
Hồ Huỳnh T Phương Thúy
|
Phân lập và tuyển chọn vi sinh vật hữu ích trong hạt ca cao lên men
|
Hùynh Xuân Phong
|
2
|
117
|
Nguyễn Trần Minh Đức
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn vùng rễ lúa thuộc đất nhiễm mặn có khả năng cố định đạm và tổng hợp IAA
|
Nguyễn T Pha
|
2
|
118
|
Nguyễn Văn Quấc
|
Ứng dụng vi khuẩn loại bỏ ni tơ và vi khuẩn tích lủy polyphosphate trong xử lý nước thải chăn nuôi heo (sau biogas) ở bình 10 lít
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
119
|
Dương Trọng Tín
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển và khả năng phân hủy long gia cầm của vi khẩn bacillus cereus K13
|
Bùi T M Diệu
|
2
|
120
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Tuyển chọn nấm men có khả năng sản xuất sinh khối tử rỉ đường
|
Phạm Hòng Quang
|
2
|
121
|
Nguyễn T Kiều Diễm
|
Khảo sát sự hiện diện của gen nifH ở một số dòng vi khuẩn có khả năng cố định đạm
|
Nguyễn T Pha
|
2
|
122
|
Lưu T Tú Linh
|
Ứng dụng chế phẩm Bio-Floc và bèo cám để xử lý nước bùn đáy ao trong ao nuôi cá rô ở tỉnh HG
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
123
|
Nguyễn Chính Tính
|
Ứng dụng phân hữu cơ-vi sinh sản xuất từ bùn thải ao nuôi cá thác lác trong canh tác rau ăn lá trồng trên đất phù sa tại TP Vị Thanh, HG
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
124
|
Nguyễn Thanh Hoàng
|
Ứng dụng vi khuẩn dị dưỡng xử lý nước rỉ rác theo mô hình bùn hoạt tính và kết hợp với giá bám vi sinh ở thể tích 100 lít
|
TS. Cáo Ngọc Điệp
|
2
|
125
|
Lý Thành Nghĩa
|
Tuyển chọn và khảo sát đa dạng vùng gen 16S rDNA của một số dòng vi khuẩn có khả năng cố định đạm trên đất vùng rễ lúa thuộc tỉnh Kiên Giang
|
Nguyễn T Pha
|
2
|
126
|
Phạm Hoàng Nam
|
Khảo sát ảnh hưởng của một số chất điều hòa sinh trưởng lên sự nhân chồi của măng tây xanh (Asparagus officinalis)
|
Nguyễn T Liên
|
2
|
127
|
Vương Thành Vũ
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng phân hủy keratin từ chất thải gia súc – gia cầm tại ba quận thuộc TP Cần Thơ
|
Bùi T Minh Diệu
|
3
|
128
|
Nguyễn T Mỹ Tuyên
|
Sự sống sót của vi khuẩn Azospirillum lipoferum & Pseudomonas stutzeri trong chất mang than bùn và bã bùn mía
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
129
|
Nguyễn Duy Tín
|
Khả năng sống sót của 4 loài vi khuẩn Azospirillum lipoferum, Burkholderia vietnaminesis, Pseudomonas stutzeri & Baccillus subtilis trong cơ chất than bùn và dolomite
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
1
|
130
|
Võ T Tú Trinh
|
Nghiên cứu qui trình sản xuất rượu đế từ khoai lang
|
TS. Ngô T P Dung
|
2
|
131
|
Lê Phương Hồng
|
Thiết kế các cặp mồi chuyên biệt nhận nhanh vi khẩn Escherichia coli và samonella SPP. Hiện diện trong thực phẩm bằng kỹ thật PCR
|
Trần T Xuân Mai
|
2
|
132
|
Trương T Ngọc Hân
|
Khảo sát khả năng sống sót và phát triển của vi khuẩn Burkholderia vietnamiensis và vi khuẩn Baccillus subtilis trong chất mang than bùn và bã bùn mía
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
3
|
133
|
Danh T Phương Nga
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men trong lên men rượu vang chôm chôm
|
Ngô T P Dung
|
1
|
134
|
Phạm T Đàm Mi
|
Phân lập vi sinh men rượu và khảo sát quy trình sản xuất rượu tại nông hộ Bảy Kết, Trà Vinh
|
Ngô T P Dung
|
2
|
135
|
Lương Phước Trường
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn acid lactic trong sản xuất nước đu đủ lên men
|
Ngô T P Dung
|
2
|
136
|
Phan Anh Hậu
|
Phân lập, nhận diện vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa (Xanthomonas oryzae pv. Oryzae) ở Tiền Giang
|
Nguyễn T Liên
|
2
|
137
|
Nguyễn Trọng Hiếu
|
Khảo sát điều kiện sản xuất nước đu đủ lên men bằng vi khuẩn acid lactic
|
Ngô T P Dung
|
2
|
138
|
Nguyễn Duy Tín
|
Khả năng sống sót của 4 loài vi khuẩn Azospirillum lipoferum, Burkholderia vietnamiensis, Pseudomonas stutzeri & Bacillus subtilis trong cơ chất than bùn và dolomite
|
TS. Cao Ngọc Diệp
|
2
|
139
|
Nguyễn T Câm Tú
|
Phân lập vi khuẩn cố định đạm-hòa tan lân từ đất vùng rễ cây bắp ở đất đen tỉnh Đồng Nai và đất nâu đỏ tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
140
|
Võ Chí Thắng
|
Ứng dụng vi khuẩn kết tụ kết hợp hóa chất PAC+polymer và cánh đồng lọc xử lý nước rác sau xử lý vi khuẩn khử đạm, lân
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
141
|
Phan Huỳnh Như
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh chất kháng khuẩn của Lactobacillus acidophilus
|
Phạm Hồng Quang
|
2
|
142
|
Võ T Diễm Ngọc
|
Khảo sát ảnh hưởng của nguồn đạm, nồng độ đạm và nồng độ sodium chloride đến sự tăng sinh khối vi tảo Spirulina sp.
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
2
|
143
|
Lê Thùy Quyên
|
Nghiên cứu khả năng xử lý nước rỉ rác bằng vi khuẩn khử đạm và vi khuẩn tích lũy polyphosphate kết hợp giá bám
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
144
|
Lưu Thanh Thư
|
Nghiên cứu khả năng xử lý nước rỉ rác bằng vi khuẩn khử đạm và vi khuẩn tích lũy polyphosphate-công nghệ bùn hoạt tính.
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
145
|
Nguyễn Văn Nguyện
|
So sánh và ứng dụng ba chủng nấm men saccharomyces cerevisiae trong lên men rượu vang xơ mít.
|
Phạm Hồng Quang
|
2
|
146
|
Nguyễn T Bạch Lê
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kháng khuẩn của lactobacillus spp.
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
147
|
Lợi Đức Linh
|
Phân lập và tuyển chọn dòng vi khuẩn lactobacillus spp. Có khả năng kháng khuẩn từ hệ tiêu hóa tôm sú
|
Huỳnh Xuân Phong
|
2
|
148
|
Đỗ T Kiều Diễm
|
Ứng dụng phân hữu cơ-vi sinh sản xuất từ bùn thải ao nuôi cá rô đầu vuông trong canh tác rau ăn lá trồng trên đất phú sa tại TP. Vị Thanh, HG
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
149
|
Trần T Leckhana
|
Phân lập vi khuẩn nội sinh từ rễ cây bắp trồng trên đất ở hai tỉnh Đồng Nai và Vũng tàu.
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
150
|
Võ Long Duyên
|
Khảo sát ảnh hưởng một số vi khuẩn có khả năng cố định đạm đến sự sinh trưởng và phát triển của giống lúa OM 6976
|
Nguyễn T Pha
|
2
|
151
|
Nguyễn T Thúy Kiều
|
Đánh giá phẩm chất hạt gạo 12 dòng lúa thơm của tỉnh Đồng Tháp bằng phương pháp sinh học phân tử, sinh hóa và vật lý
|
Trương Trọng Ngôn
Trần T Xuân Mai
|
2
|
152
|
Phù Công Chí
|
Sản xuất phân hữu cơ-vi sinh từ chất thải ao nuôi cá rô đầu vuông ở tỉnh HG
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
153
|
Lê Trọng Nghĩa
|
Khảo sát ảnh hưởng một số dòng vi khuẩn có khả năng cố định đạm trên đất phù sa đến sự sinh trưởng và phát triển của giống lúa OM6976
|
Nguyễn T Pha
|
2
|
154
|
Trần Văn Điệp
|
Nhận diện gen kháng rầy nâu Bph20, Bph21, Pbh25 và Bph26 ở lúa bằng kỹ thuật PCR
|
Trần T Xuân Mai
|
2
|
155
|
Nguyễn Thành Tài
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất chế phẩm giàu đạm amin từ nước rửa máu cá tra và bromelain thân khóm
|
Võ Văn S Toàn
|
2
|
156
|
Đinh T Bé Ngọc
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân protein từ nước rửa máu cá tra bằng bromelain vỏ khóm
|
Võ Văn S Toàn
|
2
|
157
|
Nguyễn Trần Hồng Phúc
|
Nghiên cứu khả năng xử lý nước rỉ rác bằng vi khuẩn dị dưỡng
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
2
|
158
|
Nguyễn Văn Tính
|
Phân lập và khảo sát môi trường nuôi cấy nấm Aspergillus fumigatus sinh tổng hợp phytase cao
|
Dương T Hương Giang
Tạ Duy Tiên
|
1
|
159
|
Vương Văn Hậu
|
Khảo sát nấm rễ dạng túi (Vesicular-arbuscular mycorrhiza) cộng sinh trên bắp, mía, nhãn ở vùng đất An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng
|
Trần Vũ Phén
Đào T Hồng Xuyên
Dương Minh
|
2
|
160
|
Hoàng Quốc Bảo
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn Lactobacillus sp. từ ruột cá tra có khả năng kháng khuẩn
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
2
|
161
|
Phạm Kim Ngân
|
Phân lập vi khuẩn cố định đạm vùng rễ và nội sinh ở khoai lang (Ipomoean batatas) trồng tại tỉnh Vĩnh Long
|
Nguyễn T Liên
|
02
|
162
|
Trần Minh Sơn
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải keratin từ chất thải lò giết mỗ heo tại huyện Bình Tân và huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
163
|
Nguyễn V Ngọ
|
Phân lập vi khuẩn cố định đạm từ đất vùng rễ và nội sinh rễ cây dừa
|
Nguyễn T Liên
|
02
|
164
|
Võ Hữu Tiến
|
Nghiên cứu khả năng thay thế bã mía cho mạt cưa cây cao su để trồng nấm linh chi giống Nhật (Ganodesma lucidum)
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
165
|
Nguyễn Thùy Linh
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải keratin từ chất thải lò giết mỗ heo tại huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
166
|
Nguyễn Văn Cà
|
Nghiên cứu thành phần dinh dưỡng bổ sung để sản xuất nấm linh chi (Ganoderma lucidum) giống Nhật trên mụn dừa
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
167
|
Bùi T Thanh Thủy
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân protein bã đậu nành bằng bromelain thân khóm
|
Võ Văn Song Toàn
|
02
|
168
|
Lê Diệp Thúy
|
Phân lập và tuyển chọn các dòng vi khuẩn probiotic từ sữa dê
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
169
|
Thạch Cao Trúc Linh
|
Phân lập và tuyển chọn các dòng nấm mốc trong viên men cơm rượu
|
TS. Nguyễn V Thành
|
02
|
170
|
Trần Thanh Liên
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân protein bã đậu nành bằng bromelain vỏ khóm
|
Võ Văn Song Toàn
|
02
|
171
|
Hồ Trung Hiệp
|
Ứng dụng nấm men phân lập để lên men rượu vang Bưởi Năm roi
|
TS. Nguyễn V Thành
|
02
|
172
|
Phan Lê Nhân
|
Ứng dụng nấm men phân lập để lên men Rượu vang Mít
|
TS. Nguyễn V Thành
|
02
|
173
|
Lê Ngọc Lý
|
Phân lập các dòng vi khuẩn bacillus megaterium và ứng dụng phòng sâu hại trên cải bắp và cải xanh
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
174
|
Đoàn Công Thật
|
Ứng dụng bromelain và papain để tạo chất dẫn dụ sinh học thủy sản từ đầu tôm thẻ (Litopenaeus vannamei)
|
Võ V Song Toàn
|
02
|
175
|
Lê Quang Nhựt
|
Nghiên cứu khả năng thay thế mạt cưa cao su bằng bã mía để trồng nấm bào ngư xám Nhật (Pleurotus sajor-caju)
|
TS. Bùi T M Diệu, ThS. Trần V Ngoan
|
02
|
176
|
Ngô Đăng Khoa
|
Nghiên cứu khả năng thay thế chất dinh dưỡng bổ sung hóa học bằng chất hữu cơ để trồng nấm bào ngư xám Nhật (Pleurotus sajor-caju)
|
TS. Bùi T M Diệu, ThS. Trần V Ngoan
|
02
|
177
|
Bùi Minh Thạch
|
Nghiên cứu khả năng thay thế mạt cưa cao su bằng mụn dừa để trồng nấm bào ngư xám Nhật (Pleurotus sajor-caju)
|
TS. Bùi T M Diệu, ThS. Trần V Ngoan
|
02
|
178
|
Lê Phan Đình Quí
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men trong viên men cơm rượu
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
02
|
179
|
Nguyễn Trương Duy Anh
|
Phân lập vi khuẩn Lactobacillus spp. Từ cá tra và cá trê có khả năng ức chế vi khuẩn Edwardsiellaictaluri
|
TS. Nguyễn V Thành
|
02
|
180
|
Nguyễn Phước Hiền
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn Probiotic từ sữa người
|
TS. Nguyễn H Hiệp
|
02
|
181
|
Nguyễn Thúy Hoa
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến DNA được ly trích từ vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. Oryzae
|
Nguyễn Thị Liên
|
02
|
182
|
Nguyễn T Hạnh Nguyên
|
Phân lập các dòng vi khuẩn hòa tan lân ở đất vùng rễ và nội sinh trong cây khoai lang (Imopoea batatas)
|
Nguyễn T Liên
|
02
|
183
|
Lý Hoàng Thân
|
Khảo sát lý hóa tính và mật số vi khuẩn cố định đạm, vi khuẩn hòa tan lân trong đất xám trồng bắp ở miền Đông Nam bộ
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
184
|
Nguyễn Văn Cương
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải keratin từ chất thải lò giết mỗ gia cầm ở tỉnh Vĩnh Long
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
185
|
Phan Hồng Quang
|
Thanh lọc tính chống chịu mặn của một số giống lúa trồng ở ĐBSCL
|
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
186
|
Trần T cẩm Nguyên
|
Đánh giá tính chuyên biệt của các cặp mồi trong nhận diện thực vật chuyển đổi gen
|
Trần T Xuân Mai
|
02
|
187
|
Nguyễn V Vinh
|
Định danh vi khuẩn đối kháng với vi khuẩn gây bệnh cháy bìa lá lúa phân lập tại An Giang
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
188
|
Lê T Hồng Nga
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải keratin từ chất thải lò mỗ heo tại tỉnh Vĩnh Long và huyện Bình Minh
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
189
|
Trần Bá Phúc
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải keratin từ chất thải lò giết mỗ bò tỉnh Vĩnh Long
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
190
|
Nguyễn Trần Quốc Huy (K. 32)
|
Khảo sát khả năng kháng khuẩn của lá muồng trâu (Cassia Alata L.) và khả năng kháng côn trùng, rệp sáp, ruồi trắng của lá kim phát tài (Zamioculcas Zamiifolia)
|
Trần Thị Xuân Mai
|
02
|
191
|
Nguyễn Công Thành (K. 32)
|
Tái sử dụng gel agarose trong phân tích sản phẩm PCR
|
Nguyễn T Liên
|
02
|
192
|
La Trúc Lâm (K. 32)
|
Ứng dụng marker phân tử để xác định lúa thơm
|
Trần T Xuân Mai
|
03
|
193
|
Thạch T Hồng Loan (K. 33)
|
Rượu chưng cất ở ĐBSCL
|
Huỳnh Xuân Phong
|
02
|
194
|
Phan T Mỹ Duyên
(K. 33)
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng và số lượng DNA thực vật ly trích
|
Nguyễn T Pha
|
03
|
195
|
Phạm Chí Tâm
(K. 33)
|
Phân lập các dòng vi khuẩn Acetobacter trong lên men thạch dừa
|
Huỳnh Xuân Phong
|
03
|
196
|
Phạm Nhựt Trường
(K. 33)
|
Sưu tầm và bước đầu định danh một số giống lan rừng dựa vào đặc điểm hình thái
|
Nguyễn T Pha
|
03
|
197
|
Nguyễn Hoài Trung (K. 33)
|
Nhận diện dòng nấm Metarhizium anisopliae var ký sinh trên rầy nâu bằng kỹ thuật PCR
|
Nguyễn T Liên
|
02
|
198
|
Phan Thị Chi (K. 33)
|
Phân tích một số thành phần hóa học, phân lập và định danh sơ bộ vi khuẩn lactic từ sản phẩm cơm mẻ lên men
|
Huỳnh Xuân Phong
|
01
|
199
|
Nguyễn Phú Qúy
(K. 33)
|
Khảo sát ảnh hưởng của auxin và cytokinin lên sự tạo chồi cây đa búp đỏ (Ficus elastica)
|
Nguyễn T Pha
|
01
|
200
|
Nguyễn Văn Thưởng (K. 33)
|
Khảo sát ảnh hưởng của một số môi trường lên quá trình tạo cây hoàn chỉnh của sống đời hoa kép (Kalanchoe blossfeldiana ‘Calandiva’)
|
Nguyễn T Pha
|
01
|
201
|
Lê Phương Nhu
|
Khảo sát ảnh hưởng của một số loại giá thể và phân bón lên lan Cattleya sp. trong giai đoạn thuần dưỡng
|
Nguyễn T Liên
|
01
|
202
|
Lê Phước Dư
( K. 34 )
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân bố của vi khuẩn cố định đạm trên đất trồng lúa tại TPCT
|
Nguyễn T Pha
|
02
|
203
|
Huỳnh T Kim Hai (K. 35)
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men tự nhiên ứng dụng lên men rượu vang cà chua
|
Huỳnh T Kim Hai
|
01
|
204
|
Trần Ngọc Hân
(K. 37)
|
Tuyển chọn và tối ưu hóa hiệu suất đông tự của vi khuẩn bacillus các chủng KG.05, ST.02, VL.05
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
205
|
Nguyễn Hoàng Khuyên
|
Khảo sát ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng và nước dừa lên sự sinh trưởng và phát triển của mô sẹo Măng Tây xanh
|
Nguyễn Thị Liên
|
01
|
206
|
Thạch T Ngọc Trâm
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng trùn quế (Perionyx excavatus) để xử lý phân thỏ
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
207
|
Trần Tú Linh
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng trùn quế (Perionyx excavatus) để xử lý phân gà
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
208
|
Thạch Qui Phát
|
Ứng dụng papain từ nhựa quả đu đủ để tách và thu chitin từ đầu tôm thẻ (Litopenaeus vannamei)
|
ThS. Võ Văn Song Toàn
|
02
|
209
|
Phạm Thái Vy
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng sinh tổng hợp enzyme collagense từ mắm cá cơm, mắm cá linh, mắm cá sặc
|
TS. Bùi T M Diệu
|
03
|
210
|
Trần Văn Quân
|
Nghiên cứu khả năng sản xuất polysaccharides ngoại bào và sinh khối nấm linh chi (Ganoderma lucidum) theo phương pháp nuôi cấy chìm.
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
211
|
Trần Ngọc Mỵ
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng trùn quế (Perionyx excavatus) để xử lý phân vịt
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
212
|
Lư Trang Nguyên Thảo
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng sinh tổng hợp enzyme collagenase từ bùn đáy ao nuôi cá tra.
|
TS. Bùi T M Diệu
|
03
|
213
|
Nguyễn Văn Ben
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng trùn quế (Perionyx excavatus) để xử lý phân heo
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
214
|
Lê Hùng Cường
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng sinh tổng hợp collagenase từ mắm cá chốt
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
215
|
Trần T Minh Sáng
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng trùn quế (Perionyx excavatus) để xử lý phân bò
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
216
|
Nguyễn T Cẩm Tiên
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng sinh tổng hợp enzyme collagenase từ trùn quế (Perionyx excavatus)
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
217
|
Huỳnh Thanh Trang
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn sinh tổng hợp enzyme collagenase từ mắm cá trèn, mắm cá tra.
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
218
|
Vũ Văn Xuân
|
Nghiên cứu khả năng xử lý phân dê của trùn quế(Perionyx excavatus)
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
219
|
Lê Minh Khoa
|
Nghiên cứu khả năng xử lý rác thải sinh hoạt hữu cơ của trùn quế (Perionyx excavatus)
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
220
|
Thạch T Hồng Loan
|
Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh lên sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng cải xanh (Brassica Juncea L.. Czernjaew)
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
03
|
221
|
Lâm Quốc Hưng
|
Hoàn chỉnh qui trình thủy phân protein cá nục thành đạm hòa tan bằng enzyme papain, kết hợp nấm mốc Aspergillus oryzae và vi khuẩn Bacillus subtilis
|
ThS. Lê Thanh Hùng
|
03
|
222
|
Thạch T Đa Qui
|
Nghiên cứu ứng dụng bột đạm thủy phân từ trùn quế (Perionyx excavatus) để nuôi cấy vi sinh vật
|
TS. Phan T B Trâm, CN. Nguyễn T Xuân Dung
|
03
|
223
|
Nguyễn Phú Cường
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng thủy phân CMC từ con sung (Scarabaeiform larva)
|
ThS. Võ Văn Song Toàn
|
03
|
224
|
Nguyễn Thái Nguyên
|
Khảo sát các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình sấy phun dịch đạm thủy phân từ trùn quế (Perionyx excavatus)
|
TS. Phan T B Trâm, Nguyễn T X Dung
|
03
|
225
|
Trương T Mỹ Lệ
|
Vi nhân giống hoa hướng dương (Helianthus annuus)
|
Nguyễn Thị Pha
|
03
|
226
|
Nguyễn Ngọc Lil
|
Khảo sát ảnh hưởng của một số chất điều hòa sinh trưởng lên sự nhân chồi của chuối tiêu hồng (Musa paradisiacal L.)
|
Nguyễn T Liên
|
03
|
227
|
Lê Phước Thịnh
|
Ứng dụng thực vật thủy sinh trong xử lý nước thải ao nuôi cá tra
|
TS. Cao Ngọc Điệp-
|
03
|
228
|
Nguyễn Tân Bình
|
Ứng dụng vi sinh vật sản xuất chất kết tụ sinh học trong xử lý nước bùn thải ao nuôi cá tra ở ĐBSCL
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
03
|
229
|
Lâm T Kim Chung
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp enzyme phytase từ Aspergillus niger PE1
|
TS. Dương T H Giang, CN. Nguyễn T X Dung
|
03
|
230
|
Nguyễn Trường Giang
|
Nghiên cứu qui trình lên men thạch sữa
|
KS. Huỳnh Xuân Phong
|
02
|
231
|
Lê Công Phận
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn sinh bacteriocin từ phân trùn quế
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
232
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Ngghiên cứu qui trình điều chế chitin từ vỏ tôm bằng phương pháp sinh học kết hợp hóa học
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
233
|
Nguyễn T Hồng Liên
|
Ly trích và khảo sát hoạt tính sinh học của tinh dầu lá lốt (Piper Lolot C.DC)
|
ThS. Huỳnh X Phong
|
02
|
234
|
Nguyễn T Việt Trinh
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn lactic ứng dụng trong lên men sữa chua bổ sung tảo Spirulina
|
ThS. Huỳnh X Phong
|
02
|
235
|
Huỳnh T Thu Ba
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men có khả năng lên men rượu vang trái giác
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
236
|
Lê T Ngọc Trâm
|
Phân lập vi khuẩn có khả năng đối kháng với nấm Pyricularia oryzae gây bệnh đạo ôn trên lúa từ đất vùng rễ lúa ở Kiên Giang và Hậu Giang
|
Nguyễn Thị Liên
|
02
|
237
|
Võ T Tố Quyên
|
Khảo sát đặc tính và ảnh hưởng của các dòng vi khuẩn vùng rễ lúa đến sự sinh trưởng của giống lúa IR 50404 giai đoạn mạ
|
Nguyễn T Pha
|
02
|
238
|
Sơn Sâm Ươne
|
Tối ưu hóa chủng vi khuẩn tạo chất kết tụ sinh học (Bacillus sp. HGT06P và Agrobacterium tumefaciens STT37PS) và ứng dụng xử lý nước ao nuôi cá tra công nghiệp
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
239
|
Nguyễn Hải Đăng
|
Tối ưu qui trình ly trích DNA từ tốc người
|
ThS. Đỗ Tấn Khang
|
02
|
240
|
Lê T Kim Ngân
|
Hiệu quả của hai dòng vi khuẩn vùng rễ Rhizobium sp. NBT625 và Burkhoderia sp. NPD721 trên rau ăn lá (rau muống, mồng tơi và hành lá) trong nhà lưới và ngoài đồng
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
241
|
Nguyễn T Yến Như
|
Phân lập vi khuẩn có khả năng đối kháng với nấm Colletotrichum SP. gây bệnh thán thư trên ớt từ đất vùng rễ ớt
|
Nguyễn T Liên
|
02
|
242
|
Lê Chí Tôn
|
Khảo sát đặc điểm di truyền của 11 giống đậu xanh [Vigna radiate (L.) Wilczek] nhập nội đựa trên đặc điểm hình thái và các đặc tính nông học
|
TS. Trương Trọng Ngôn
|
02
|
243
|
Võ Trường Giang
|
Phân lập các dòng vi khuẩn sống nội sinh trong cây Trinh Nữ (Mimosa pudica L.) ở tỉnh Vĩnh Long
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
244
|
Huỳnh T Mỷ Hạnh
|
Phân lập và tuyển chọn nấm men tự nhiên lên men rượu Vang Ổi (Psidium guajava L.)
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
02
|
245
|
Trần Thị Soa
|
Tối ưu hóa chủng vi khuẩn tạo chất kết tụ sinh học (Bacillus megaterium DTT07P và Bacillus subtilis AGT19PS) và ứng dụng xử lý nước ao nuôi cá tra công nghiệp
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
246
|
Ngô T Cẩm Tú
|
Hiệu quả của phân hữu cơ-vi sinh từ bùn đáy ao cá thát lát lên cây tắc (Citrus microcarpa) trồng trên đất phù sa tại TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
247
|
Nguyễn Văn Phi
|
Khảo sát đặc điểm di truyền 12 dòng Đậu Nành hoang (Glycine soja) dựa trên đặc tính nông học và dấu phân tử SSR
|
TS. Trương Trọng Ngôn
|
02
|
248
|
Bùi Thanh Phú
|
Nghiên cứu quá trình ly trích và khảo sát hoạt tính sinh học của tinh dầu sả (Cymbopogon Citratus)
|
ThS. Nguyễn T Pha, Đỗ Tấn Khang
|
02
|
249
|
Đoàn Thụy Tú Trinh
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sản xuất meo nấm Linh chi dạng lỏng, sinh khối và polysaccharide từ phương pháp nuôi cấy chìm
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
250
|
Võ T Tài Nguyên
|
Phân lập và khảo sát sự tương tác của vi khuẩn nội sinh cây lúa đến sự sinh trưởng của một số giống lúa giai đoạn mạ
|
ThS. Nguyễn T Pha
|
02
|
251
|
Trình Văn Phi
|
Nhận diện gen kháng bệnh cháy bìa lá xa5, Xa21 trong một số giống lúa trồng tại TPCT
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
252
|
Lê T Huyền Trang
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn acid lactic chịu nhiệt từ sản phẩm sữa lên men
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
253
|
Nguyễn Trần Hạnh Nguyên
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn sinh bacteriocin từ trùn quế (Perionyx excavatus)
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
254
|
Huỳnh Ngọc Thiên Trang
|
Ứng dụng kỹ thuật PCR nhận diện bệnh chùn đọt do virus trên cây chuỗi
|
Nguyễn T Liên
|
02
|
255
|
Lâm Hồng Nhung
|
Phân lập các dòng vi khuẩn sống nội sinh trong cây Nghệ Xà Cừ (Curcuma xanthorrhiza Roxb.) trồng tại Cần Thơ và An Giang
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
256
|
Lương Liêu Như
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn acid lactic chịu nhiệt từ trái cây
|
ThS. Huỳnh X Phong
|
02
|
257
|
Kiều Hoài Thanh
|
Phân lập các dòng vi khuẩn sống nội sinh trong cây Trinh Nữ (Mimosa pudica L.) ở tỉnh Kiên Giang
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
258
|
Võ T Hồng Thư
|
Khảo sát đặc điểm di truyền của 10 giống Đậu Nành Rau [Glycine max (L.) Merrill] nhập nội dựa trên các đặc tính nông học và dấu phân tử DNA
|
TS. Trương Trọng Ngôn
|
02
|
259
|
Lâm Hồng Tú
|
Ứng dụng các dấu phân tử trong đánh giá phẩm chất hạt gạo
|
ThS. Trần T X Mai
|
02
|
260
|
Nguyễn T Vinh
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn acid lactic chịu nhiệt từ sản phẩm lên men
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
261
|
Nguyễn Hoàng Tuấn
|
Phân lập và khảo sát khả năng sinh enzyme amylase từ vi khuẩn bacillus trong đất trồng mía tỉnh Hậu Giang
|
Nguyễn T Liên
|
02
|
262
|
Phạm T Lý Hương
|
Nhận diện gen kháng bệnh cháy bìa lá Xa4 trong một số giống lúa trồng tại TPCT
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
263
|
Phan Trần Khải
|
Định danh vi khuẩn đối kháng với vi khuẩn gây bệnh cháy bìa lá lúa phân lập tại Cần Thơ và Hậu Giang
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa, ThS. Đặng T Ngọc Giàu
|
02
|
264
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
Phân lập vi khuẩn có khả năng đối kháng với nấm Pyricularia Oryzae gây bệnh đạo ôn trên lúa từ đất vùng rễ lúa ở hai tỉnh An Giang và Vĩnh Long
|
Nguyễn T Liên
|
02
|
265
|
Nguyễn Thanh Sang
|
Phân lập các dòng vi khuẩn sống nội sinh trong cây Trinh Nữ (Mimosa pudica L.) ở tỉnh Cà Mau
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
266
|
Thạch T Giang
|
Hiệu quả cố định đạm của vi khuẩn Pseudomonas Stutzeri lên cây lúa IR50404 trên đất nhiễm phèn-mặn ở Trà Cú-Trà Vinh
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
267
|
Lê Công Phận
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn sinh bacteriocin từ phân trùn quế
|
TS. Bùi T M Diệu
|
01
|
268
|
Nguyễn Diệp Xuân Nhiên
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn lactic sinh bacteriocin từ cơm mẻ
|
TS. Bùi T M Diệu
|
01
|
269
|
Nguyễn Gia Huấn
|
Phân lập các dòng vi khuẩn sống nội sinh ở cây Gừng (Zinggiber officinale Rose) trồng tại TPCT
|
TS. Nguyễn Hữu Hiệp
|
02
|
270
|
Huỳnh Ngân Khánh
|
Phân lập các dòng vi khuẩn sống nội sinh trong cây Gừng (Zinggiber officinale Rose) trồng ở tỉnh Vĩnh Long
|
TS. Nguyễn H Hiệp
|
02
|
271
|
Nguyễn T Thanh Tú
|
Tuyển chọn nấm men có tiềm năng lên men rượu vang ca cao
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
02
|
272
|
Nguyễn V Phước Sang
|
Nghiên cứu qui trình ly trích và dược tính của cao linh chi giống Nhật
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
273
|
Nguyễn Ngọc Thạnh
|
Nghiên cứu qui trình lên men sữa chua bổ sung tảo Spirulina
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
274
|
Nguyễn Hoàng Duy
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân protein bã đậu nành bằng bromelain chồi ngọn khóm
|
ThS. Võ V Song Toàn
|
02
|
275
|
Đoàn Hoàng Anh
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân protein bã đậu nành bằng papain mủ trái đu đủ
|
ThS. Võ V Song Toàn
|
02
|
276
|
Nguyễn Vi Khánh
|
Trích ly và tinh sạch endoglucanase từ dịch nuôi cấy vi khuẩn Bacillus subtilis BM49
|
ThS. Võ V S Toàn, TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
277
|
Nguyễn T Hồng Nhung
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phân giải bã mía của chủng vi khuẩn DD9 trong điều kiện kỵ khí
|
ThS. Võ V S Toàn, TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
278
|
Trần Đình Dương
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến sự phân giải bã vỏ khóm của nấm men Saccharomyces Cerevisiae H13
|
ThS. Võ V S Toàn, TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
279
|
Mai Chí Linh
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trích ly lysozyme từ lòng trắng trứng gà
|
ThS. Võ V Song Toàn
|
02
|
280
|
Trần Ngọc Quí
|
Trích ly và tinh sạch endoglucanase từ dịch nuôi cấy vi khuẩn DD9
|
ThS. Võ V S Toàn, TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |