1.
|
Thiết bị đầu cuối
|
1.1.
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
QCVN 19: 2010/BTTTT
QCVN 22: 2010/BTTTT
|
1.2.
|
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
QCVN 10: 2010/BTTTT
QCVN 18: 2010/BTTTT
QCVN 19: 2010/BTTTT
QCVN 22: 2010/BTTTT
|
1.3.
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng
|
QCVN 11: 2010/BTTTT
QCVN 12: 2010/BTTTT
QCVN 13: 2010/BTTTT
QCVN 15: 2010/BTTTT
|
1.4.
|
Tổng đài PABX
|
QCVN 19: 2010/BTTTT
QCVN 22: 2010/BTTTT
|
1.5.
|
Thiết bị đầu cuối xDSL
|
QCVN 22: 2010/BTTTT
|
2.
|
Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên
|
2.1.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
|
QCVN 14: 2010/BTTTT
QCVN 16: 2010/BTTTT
QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 23: 2011/BTTTT
QCVN 25: 2011/BTTTT
QCVN 37: 2011/BTTTT
QCVN 41: 2011/BTTTT
QCVN 45: 2011/BTTTT
QCVN 46: 2011/BTTTT
QCVN 48: 2011/BTTTT
QCVN 49: 2011/BTTTT
QCVN 54: 2011/BTTTT
TCN 68 - 229 : 2005
TCN 68 - 230 : 2005
TCN 68 - 231 : 2005
***
|
2.2.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
|
QCVN 17: 2010/BTTTT
QCVN 18: 2010/BTTTT
QCVN 31: 2011/BTTTT
***
|
2.3.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
QCVN 29: 2011/BTTTT
QCVN 30: 2011/BTTTT
***
|
2.4.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
***
|
2.5.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí).
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
QCVN 55: 2011/BTTTT
***
|
2.6.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
QCVN 38: 2011/BTTTT
QCVN 39: 2011/BTTTT
QCVN 40: 2011/BTTTT
***
|
2.7.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
QCVN 24: 2011/BTTTT
QCVN 26: 2011/BTTTT
QCVN 27: 2011/BTTTT
QCVN 28: 2011/BTTTT
QCVN 50: 2011/BTTTT
QCVN 51: 2011/BTTTT
QCVN 52: 2011/BTTTT
QCVN 57: 2011/BTTTT
QCVN 58: 2011/BTTTT
QCVN 59: 2011/BTTTT
QCVN 60: 2011/BTTTT
QCVN 61: 2011/BTTTT
QCVN 62: 2011/BTTTT
TCN 68 - 199 : 2001
***
|
2.8.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư
|
QCVN 56: 2011/BTTTT
***
|
2.9.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
***
|
2.10.
|
Thiết bị Rađa hàng không, hàng hải, khí tượng
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
***
|
2.11.
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
***
|
2.12.
|
Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
QCVN 55: 2011/BTTTT
***
|
2.13.
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
|
QCVN 18: 2010/BTTTT
QCVN 55: 2011/BTTTT
***
|
3.
|
Thiết bị truyền dẫn
|
3.1.
|
Thiết bị truyền dẫn vi ba số
|
QCVN 53: 2011/BTTTT
TCN 68 - 137 : 1995
TCN 68 - 156 : 1995
TCN 68 - 158 : 1995
***
|