18.Sober / 32: [ adj ]
/ 'səʊbə /
= Not drunk: không say
= Serious; free from excitement or exaggeration: nghiêm túc; không bị kích động hoặc phóng đại
Ex1: Our driver had refused all strong drinks because he wanted to be sober for the trip home.
( Tài xế của chúng tôi đã từ chối mọi thức uống có rượu mạnh bởi vì ông ấy muốn được tỉnh táo trong chuyến đi về nhà.)
Ex2: When he learned of his failure, George thought of quitting school. But after soberconsideration, he realized that would be unwise.
( Khi biết rằng mình đã thi rớt, George đã nghĩ đến việc thôi học. Nhưng sau khi suy nghĩ nghiêm túc, anh nhận thấy rằng điều đó là không khôn ngoan.)