6216.00
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6216.00, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6217
|
Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12
|
|
1179
|
6217.10
|
- Phụ kiện may mặc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6217.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1180
|
6217.90
|
- Các chi tiết của quần áo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6217.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
|
6301
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
1181
|
6301.10
|
- Chăn điện
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1182
|
6301.20
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1183
|
6301.30
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1184
|
6301.40
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.40, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1185
|
6301.90
|
- Chăn và chăn du lịch khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6302
|
Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp
|
|
1186
|
6302.10
|
- Vỏ ga, gối, đệm trải giường, dệt kim hoặc móc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác, đã in:
|
|
1187
|
6302.21
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1188
|
6302.22
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1189
|
6302.29
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác :
|
|
1190
|
6302.31
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1191
|
6302.32
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1192
|
6302.39
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1193
|
6302.40
|
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.40, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Khăn trải bàn khác:
|
|
1194
|
6302.51
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.51, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1195
|
6302.52
|
- Từ lanh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.52, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1196
|
6302.53
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.53, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1197
|
6302.59
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.59, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1198
|
6302.60
|
- Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.60, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1199
|
6302.91
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1200
|
6302.92
|
- Từ lanh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1201
|
6302.93
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.93, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1202
|
6302.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6303
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
1203
|
6303.11
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1204
|
6303.12
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1205
|
6303.19
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1206
|
6303.91
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1207
|
6303.92
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1208
|
6303.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6304
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
|
|
|
|
- Các bộ khăn phủ giường:
|
|
1209
|
6304.11
|
- Dệt kim hoặc móc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1210
|
6304.19
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1211
|
6304.91
|
- Dệt kim hoặc móc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1212
|
6304.92
|
- Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1213
|
6304.93
|
- Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.93, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1214
|
6304.99
|
- Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6305
|
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng
|
|
1215
|
6305.10
|
- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1216
|
6305.20
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1217
|
6305.32
|
- Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1218
|
6305.33
|
- Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.33, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1219
|
6305.39
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1220
|
6305.90
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|