trang 4/39 Chuyển đổi dữ liệu 01.06.2018 Kích 4.01 Mb. #39198
DANH MỤC 4:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06 /2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
STT
Mô tả hàng hóa
Mô tả hàng hóaMã số hàng hóa
Tên nguyên liệu
Dạng dùng
1
EPHEDRINE
Các dạng
2939. 41. 00
2
N-ETHYLEPHEDRIN
Các dạng
2939. 42. 00
3
N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/ DL- METHYLEPHEDRIN
Các dạng
2939. 49. 90
4
PSEUDOEPHEDRINE
Các dạng
2939. 42. 00
5
ERGOMETRINE
Các dạng
2939. 61. 00
6
ERGOTAMINE
Các dạng
2939. 62. 00
7
N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN
Các dạng
2939. 49. 90
8
N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN
Các dạng
2939. 49. 90
DANH MỤC 5:
DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06 /2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
I. DANH MỤC DƯỢC CHẤT
STT
Mô tả hàng hóa
Mô tả hàng hóaMã số hàng hóa
Tên dược chất
Dạng dùng
1
19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)
Các dạng
2937. 29. 00
2
Amifloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
3
Azathioprine
Các dạng
2933. 59. 90
4
Bacitracin Zn
Các dạng
2941. 90. 00
5
Balofloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
6
Benznidazole
Các dạng
2933. 29. 00
7
Besifloxacin
Các dạng
2933. 49. 90
8
Bleomycin
Các dạng
2941. 90. 00
9
Carbuterol
Các dạng
2922. 50. 90
10
Chloramphenicol
Các dạng
2941. 40. 00
11
Chloroform
Các dạng
2933. 13. 00
12
Chlorpromazine
Các dạng
2934. 30. 00
13
Ciprofloxacin
Các dạng
2941. 90. 90
14
Colchicine
Các dạng
2939. 80. 00
15
Dalbavancin
Các dạng
2941. 90. 00
16
Dapsone
Các dạng
2921. 59. 00
17
Diethylstilbestrol (DES)
Các dạng
2907. 29. 90
18
Enoxacin
Các dạng
2933. 59. 90
19
Fenoterol
Các dạng
2922. 50. 90
20
Fleroxacin
Các dạng
2941. 90. 00
21
Furazidin
Các dạng
2941. 90. 00
22
Furazolidon
Các dạng
2941. 90. 00
23
Garenoxacin
Các dạng
2941. 90. 00
24
Gatifloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
25
Gemifloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
26
Isoxsuprine
Các dạng
2922. 50. 90
27
Levofloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
28
Lomefloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
29
Methyl-testosterone
Các dạng
2937. 29. 00
30
Metronidazole
Các dạng
2933. 29. 00
31
Moxifloxacin
Các dạng
2942. 00. 00
32
Nadifloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
33
Nifuratel
Các dạng
2934. 99. 90
34
Nifuroxime
Các dạng
2932. 19. 00
35
Nifurtimox
Các dạng
2934. 99. 00
36
Nifurtoinol
Các dạng
2934. 99. 00
37
Nimorazole
Các dạng
2934. 99. 90
38
Nitrofurantoin
Các dạng
2941. 90. 00
39
Nitrofurazone
Các dạng
2932. 19. 00
40
Norfloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
41
Norvancomycin
Các dạng
2941. 90. 00
42
Ofloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
43
Oritavancin
Các dạng
2934. 99. 90
44
Ornidazole
Các dạng
2933. 29. 00
45
Pazufloxacin
Các dạng
2934. 99. 00
46
Pefloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
47
Prulifloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
48
Ramoplanin
Các dạng
2941. 90. 00
49
Rufloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
50
Salbutamol
Các dạng
2922. 50. 90
51
Secnidazole
Các dạng
2933. 29. 00
52
Sitafloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
53
Sparfloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
54
Teicoplanin
Các dạng
2934. 99. 90
55
Terbutaline
Các dạng
2922. 50. 90
56
Tinidazole
Các dạng
2933. 29. 00
57
Tosufloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
58
Trovafloxacin
Các dạng
2941. 90. 00
59
Vancomycin
Các dạng
2941. 90. 00
II. DANH MỤC THUỐC
STT
Mô tả hàng hóa
Mô tả hàng hóaMã số hàng hóa
Tên thuốc
Dạng dùng
1
19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)
Các dạng
3004 39. 00
2
Amifloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
3
Azathioprine
Các dạng
3004. 90. 99
4
Bacitracin Zn
Các dạng
3004. 20. 99
5
Balofloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
6
Benznidazole
Các dạng
3004. 90. 99
7
Besifloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
8
Bleomycin
Các dạng
3004. 20. 39
9
Carbuterol
Các dạng
3004. 90. 99
10
Chloramphenicol
Các dạng
3004. 20. 71
11
Chloroform
Các dạng
3004. 90. 99
12
Chlorpromazine
Các dạng
3004. 90. 99
13
Ciprofloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
14
Colchicine
Các dạng
3004. 90. 99
15
Dalbavancin
Các dạng
3004. 20. 99
16
Dapsone
Các dạng
3004. 20. 99
17
Diethylstilbestrol (DES)
Các dạng
3004. 39. 00
18
Enoxacin
Các dạng
3004. 20. 99
19
Fenoterol
Các dạng
3004. 90. 99
20
Fleroxacin
Các dạng
3004. 20. 99
21
Furazidin
Các dạng
3004. 20. 99
22
Furazolidon
Các dạng
3004. 20. 99
23
Garenoxacin
Các dạng
3004. 20. 99
24
Gatifloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
25
Gemifloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
26
Isoxsuprine
Các dạng
3004. 90. 99
27
Levofloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
28
Lomefloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
29
Methyl-testosterone
Các dạng
3004. 32. 90
30
Metronidazole
Các dạng
3004. 90. 99
31
Moxifloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
32
Nadifloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
33
Nifuratel
Các dạng
3004. 90. 99
34
Nifuroxime
Các dạng
3004. 90. 99
35
Nifurtimox
Các dạng
3004. 90. 99
36
Nifurtoinol
Các dạng
3004. 20. 99
37
Nimorazole
Các dạng
3004. 90. 99
38
Nitrofurantoin
Các dạng
3004. 20. 99
39
Nitrofurazone
Các dạng
3004. 20. 99
40
Norfloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
41
Norvancomycin
Các dạng
3004. 20. 99
42
Ofloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
43
Oritavancin
Các dạng
3004. 20. 99
44
Ornidazole
Các dạng
3004. 20. 99
45
Pazufloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
46
Pefloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
47
Prulifloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
48
Ramoplanin
Các dạng
3004. 20. 99
49
Rufloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
50
Salbutamol
Các dạng
3004. 90. 93
51
Secnidazole
Các dạng
3004. 90. 99
52
Sitafloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
53
Sparfloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
54
Teicoplanin
Các dạng
3004. 20. 99
55
Terbutaline
Các dạng
3004. 90. 89
56
Tinidazole
Các dạng
3004. 20. 99
57
Tosufloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
58
Trovafloxacin
Các dạng
3004. 20. 99
59
Vancomycin
Các dạng
3004. 20. 99
Chia sẻ với bạn bè của bạn: