38
|
Tỉnh Đồng Nai
|
52,137
|
44,058
|
|
8,079
|
|
|
|
39
|
Thành phố Cần Thơ
|
45,108
|
33,103
|
|
8,959
|
2,740
|
|
307
|
40
|
Tỉnh An Giang
|
30,797
|
7,467
|
7,198
|
7,318
|
1,265
|
84
|
7,466
|
41
|
Tỉnh Kiên Giang
|
44,295
|
6,612
|
34,184
|
2,681
|
|
818
|
|
42
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
17,672
|
7,585
|
875
|
7,495
|
|
|
1,717
|
43
|
Tỉnh Bắc Giang
|
27,275
|
8,879
|
|
14,417
|
3,716
|
264
|
|
44
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
18,131
|
5,833
|
198
|
10,990
|
1,024
|
86
|
|
45
|
Thành phố Hải Phòng
|
57,472
|
24,236
|
5,160
|
26,999
|
1,077
|
|
|
46
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
34,802
|
2,674
|
44
|
3,512
|
28,532
|
39
|
|
47
|
Tỉnh Lào Cai
|
28,115
|
470
|
|
9,404
|
15,065
|
|
3,176
|
48
|
Tỉnh Lai Châu
|
56,357
|
821
|
49,463
|
4,584
|
1,489
|
|
|
49
|
Tỉnh Phú Thọ
|
9,004
|
693
|
|
2,422
|
5,874
|
|
15
|
50
|
Tỉnh Sơn La
|
67,909
|
1,578
|
47,438
|
1,684
|
16,264
|
|
945
|
51
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
26,636
|
5,918
|
|
4,619
|
14,266
|
1,802
|
31
|
52
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
6,554
|
2,575
|
|
1,364
|
521
|
|
2,093
|
53
|
Tỉnh Tiền Giang
|
13,874
|
13,129
|
|
313
|
432
|
|
|
54
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
57,090
|
19,023
|
34,392
|
3,675
|
|
|
|
55
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
28,086
|
17,559
|
2,546
|
7,980
|
|
|
|
C.
|
Kiểm toán chuyên đề
|
40,657
|
1,453
|
|
18,437
|
20,174
|
593
|
|
56
|
Đề án 165
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Chuyên đề Quản lý và sử dụng kinh phí sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng đường bộ, đường sắt trong 3 năm, từ 2008 đến 2010 tại Bộ Giao thông vận tải
|
32,186
|
158
|
|
17,862
|
13,574
|
593
|
|
58
|
Chuyên đề Quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA của Bộ Y tế, giai đoạn 2008-2010
|
5,643
|
1,295
|
|
574
|
3,774
|
|
|
59
|
Chuyên đề về trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ bình ổn giá xăng dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Chuyên đề Quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TƯ tại Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn NN, Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN tại các Tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước, công ty mẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chuyên đề Quản lý, sử dụng nhà thuộc sở hữu NN và quản lý sử dụng, quyết toán Quỹ bán nhà thuộc sở hữu NN trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 2010
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Việc Quản lý và sử dụng kinh phí Chương trình cải cách hành chính công tại 05 tỉnh (Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên, Đắk Lắk, Đắk Nông)
|
2,827
|
|
|
|
2,827
|
|
|
II
|
Kiểm toán doanh nghiệp
|
547,162
|
521,955
|
|
1,582
|
|
|
23,625
|
63
|
Tổng công ty cấp nước Sài Gòn
|
13,458
|
13,458
|
|
|
|
|
|
64
|
Tổng công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải - Bộ GTVT
|
1,057
|
1,057
|
|
|
|
|
|
65
|
Tổng công ty xây dựng đường thuỷ (Bộ Giao thông Vận tải)
|
1,982
|
1,982
|
|
|
|
|
|
66
|
Tập đoàn Phát triển Nhà và Đô thị Việt Nam HUD (Bộ XD)
|
45,613
|
45,613
|
|
|
|
|
|
67
|
Tổng công ty xây dựng và Phát triển hạ tầng Licogi (Bộ XD)
|
13,653
|
13,653
|
|
|
|
|
|
68
|
Tổng công ty Hàng hải VN
|
9,925
|
9,925
|
|
|
|
|
|
69
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
101,507
|
101,507
|
|
|
|
|
|
70
|
Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng sản VN
|
133,159
|
133,159
|
|
|
|
|
|
71
|
Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
|
34,246
|
34,246
|
|
|
|
|
|
72
|
Công ty mua, bán Nợ và Tài sản tồn đọng của Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTC
|
4,426
|
4,426
|
|
|
|
|
|
74
|
Tổng công ty Cơ điện xây dựng Nông nghiệp và Thủy lợi
|
15,875
|
15,875
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |