I. LĨNH VỰC THUẾ
|
-
|
Thông tư
|
55/1998/TT-BTC
|
20/04/1998
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
-
|
Thông tư
|
153/1998/TT-BTC
|
26/11/1998
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi)
|
-
|
Quyết định
|
1944/1998/QĐ-BTC
|
25/12/1998
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử
|
-
|
Quyết định
|
116/1999/QĐ-BTC
|
21/09/1999
|
Bộ Tài chính
|
ban hành biểu mức thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không
|
-
|
Quyết định
|
21/2000/QĐ-BTC
|
21/02/2000
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng
|
-
|
Quyết định
|
57/2000/QĐ-BTC
|
20/04/2000
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
|
-
|
Quyết định
|
83/2000/QĐ-BTC
|
29/05/2000
|
Bộ Tài chính
|
ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
-
|
Quyết định
|
90/2000/QĐ-BTC
|
01/06/2000
|
Bộ Tài chính
|
ban hành biểu mức thu lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản
|
-
|
Thông tư
|
77/2000/TT-BTC
|
25/07/2000
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản (đăng kiểm phương tiện, thiết bị nghề cá, chất lượng và thú y thuỷ sản)
|
-
|
Thông tư
|
84/2000/TT-BTC
|
16/08/2000
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng phí, lệ phí y tế dự phòng
|
-
|
Quyết định
|
144/2000/QĐ-BTC
|
15/09/2000
|
Bộ Tài chính
|
về việc sửa đổi, bổ sung một số mức thu tại Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày 21/02/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí, lệ phí y tế dự phòng
|
-
|
Thông tư
|
112/2000/TT-BTC
|
21/11/2000
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch
|
-
|
Thông tư
|
116/2000/TT-BTC
|
19/12/2000
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản
|
-
|
Quyết định
|
203/2000/QĐ-BTC
|
21/12/2000
|
Bộ Tài chính
|
ban hành mức thu lệ phí giám định nội dung và cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm
|
-
|
Thông tư
|
03/2001/TT-BTC
|
11/01/2001
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
-
|
Thông tư
|
44/2001/TT-BTC
|
15/06/2001
|
Bộ Tài chính
|
quy định về việc thu và sử dụng học phí đào tạo, phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
-
|
Quyết định
|
95/2001/QĐ-BTC
|
01/10/2001
|
Bộ Tài chính
|
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 83/2000/QĐ-BTC ngày 29/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
-
|
Thông tư
|
77/2002/TT-BTC
|
10/09/2002
|
Bộ Tài chính
|
quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp chứng minh nhân dân và lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu
|
-
|
Thông tư
|
93/2002/TT-BTC
|
21/10/2002
|
Bộ Tài chính
|
quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí địa chính
|
-
|
Quyết định
|
01/2003/QĐ-BTC
|
06/01/2003
|
Bộ Tài chính
|
về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng Cảng cá Ngọc Hải, thị xã Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
|
-
|
Thông tư
|
71/2003/TT-BTC
|
30/07/2003
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
-
|
Quyết định
|
126/2003/QĐ-BTC
|
07/08/2003
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan
|
-
|
Thông tư
|
120/2003/TT-BTC
|
12/12/2003
|
Bộ Tài chính
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
|
-
|
Quyết định
|
212/2003/QĐ-BTC
|
16/12/2003
|
Bộ Tài chính
|
về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng Cảng cá Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
|
-
|
Thông tư
|
16/2004/TT-BTC
|
10/03/2004
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 99/2004/NĐ-CP ngày 25/2/2004 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Chương trình thu hoạch sớm theo Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc
|
-
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BTC
|
15/04/2004
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan
|
-
|
Thông tư
|
84/2004/TT-BTC
|
18/08/2004
|
Bộ Tài chính
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
|
-
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-BTC
|
16/09/2004
|
Bộ Tài chính
|
về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm và cảng Côn Đảo - Vũng Tàu
|
-
|
Thông tư
|
127/2004/TT-BTC
|
27/12/2004
|
Bộ Tài chính
|
Sửa đổi Thông tư số 127/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 và Thông tư số 84/2004/TT-BTC ngày 18/8/2004 của Bộ Tài chính về mẫu tờ khai và hướng dẫn lập tờ khai thuế giá trị gia tăng
|
-
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BTC
|
28/03/2005
|
Bộ Tài chính
|
về việc điều chỉnh Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan
|
-
|
Thông tư
|
59/2005/TT-BTC
|
26/07/2005
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
-
|
Quyết định
|
54/2005/QĐ-BTC
|
04/08/2005
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
|
Quyết định
|
56/2005/QĐ-BTC
|
08/08/2005
|
Bộ Tài chính
|
về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá Tân Sơn, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình
|
-
|
Quyết định
|
60/2005/QĐ-BTC
|
31/08/2005
|
Bộ Tài chính
|
về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào
|
-
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BTC
|
15/09/2005
|
Bộ Tài chính
|
về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hải quan
|
-
|
Thông tư
|
83/2005/TT-BTC
|
22/09/2005
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn thí điểm cơ sở sản xuất, kinh doanh tự khai, tự nộp thuế tài nguyên theo Quyết định số 161/2005/QĐ-TTg ngày 30/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
-
|
Quyết định
|
97/2005/QĐ-BTC
|
15/12/2005
|
Bộ Tài chính
|
về việc áp dụng Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
-
|
Thông tư
|
115/2005/TT-BTC
|
16/12/2005
|
Bộ Tài chính
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 156 /2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thuế giá trị gia tăng
|
-
|
Thông tư
|
05/2006/TT-BTC
|
19/01/2006
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng để sản xuất thủy điện
|
-
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BTC
|
24/01/2006
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
-
|
Thông tư
|
10/2006/TT-BTC
|
14/02/2006
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn thi hành Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 04/4/1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế
|
-
|
Thông tư
|
14/2006/TT-BTC
|
28/02/2006
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN
|
-
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-BTC
|
05/04/2006
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
-
|
Thông tư
|
52/2006/TT-BTC
|
12/06/2006
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN-Trung Quốc
|
-
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-BTC
|
12/06/2006
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam cho năm 2006 để thực hiện Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN-Trung Quốc
|
-
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BTC
|
31/08/2006
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
-
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-BTC
|
15/09/2006
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
-
|
Quyết định
|
51/2006/QĐ-BTC
|
22/09/2006
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
-
|
Quyết định
|
54/2006/QĐ-BTC
|
06/10/2006
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
-
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-BTC
|
11/12/2006
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
II. LĨNH VỰC HẢI QUAN
|
-
|
Thông tư
|
04/1999/TT-TCHQ
|
18/06/1999
|
Tổng cục Hải quan
|
hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh tại khu vực khuyến khích phát triển kinh tế và thương mại Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị ban hành theo Quyết định số 219/1998/QĐ-TTg ngày 12/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ
|
-
|
Quyết định
|
16/2003/QĐ-BTC
|
10/02/2003
|
Bộ Tài chính
|
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm tra sau thông quan trực thuộc Tổng cục Hải quan
|
-
|
Quyết định
|
17/2003/QĐ-BTC
|
10/02/2003
|
Bộ Tài chính
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tra chống buôn lậu trực thuộc Tổng cục Hải quan
|
-
|
Quyết định
|
194/2003/QĐ-BTC
|
28/11/2003
|
Bộ Tài chính
|
ban hành Quy định chế độ quản lý hải quan, thuế áp dụng thí điểm mở rộng chức năng của các doanh nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận
|
-
|
Thông tư
|
14/2005/TT-BTC
|
16/02/2005
|
Bộ Tài chính
|
hướng dẫn thi hành Nghị định số 138/2004/NĐ-CP ngày 17/6/2004 của Chính phủ quy định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
-
|
Quyết định
|
50/2005/QĐ-BTC
|
19/07/2005
|
Bộ Tài chính
|
về việc ban hành quy định quy trình thực hiện thí điểm thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
|