Báo cáo thẩm tra



tải về 1.58 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu06.01.2023
Kích1.58 Mb.
#54110
1   2   3   4   5
1. BC KS PA SChua 17 cong V6

Tổng (m)

53.036



  • Hiện trạng vết nứt cống km 10+115:

+ Phần tường cống có 09 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 6). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh cống chưa phát hiện thấy vết nứt.
+ Phần đáy cống xuất hiện 3 vết nứt theo phương vuông góc với trục cống, phân bố tại gần cửa cống phía trái tuyến.
Hình 6. Sơ họa vết nứt cống chui km 10+115


+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 6. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 10+115

Số liệu vết nứt

Chiều dài
(mm)

Độ mở rộng lớn nhất (mm)

Ghi chú

1

2,100.8

0.3


2

1,682.6

0.2


3

1,493.1

0.35


4

2,337.8

0.35


5

2,607.5

0.3


6

2,456.3

0.35


7

2,055.4

0.3


8

2,407.8

0.3


9

2,130.1

0.3


10

2,053.1

0.4


11

2,053.1

0.4


12

1,920.5

0.4




13

2,363.4

0.4




Tổng (m)

27.662





  • Hiện trạng vết nứt cống km 10+994:

+ Phần tường cống có 25 vết nứt theo phương thẳng đứng, phân bố dọc theo chiều dài cống; 3 vết nứt nằm ngang, phân bố tại đơn nguyên phía trái tuyến (Hình 7). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh cống có 8 vết nứt vuông góc trục cống, phân bố dọc theo chiều dài cống, các vết nứt này nối liền với vết nứt ở tường cống; 2 vết nứt song song trục cống, xuất hiện tại giữa bản đỉnh đơn nguyên trái tuyến. Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.3mm.
+ Phần đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.

Hình 7. Sơ họa vết nứt cống chui km 10+994



+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 7. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 10+994

Số liệu vết nứt

Chiều dài
(mm)

Độ mở rộng lớn nhất (mm)

Ghi chú

1

5,254.3

0.4


2

2,234.7

0.2


3

4,024.4

0.2


4

3,104.7

0.4


5

3,967.3

0.25


6

5,946.1

0.4


7

5,918.4

0.25


8

4,505.2

0.35


9

2,692.0

0.35


10

2,581.0

0.3


11

7,305.8

0.4


12

2,491.8

0.25




13

3,052.1

0.25




14

6,384.0

0.3




15

1,847.3

0.3




16

5,584.4

0.4




17

500.5

0.25




18

11,172.4

0.25




19

6,452.0

0.3




20

4,042.1

0.25




21

2,005.3

0.25




22

2,711.0

0.35




23

3,085.6

0.35


24

2,566.3

0.3


25

2,739.4

0.3




26

2,952.1

0.2


27

2,571.9

0.3


28

2,536.2

0.3


29

1,925.0

0.2




30

2,436.1

0.3




31

2,736.5

0.25




32

2,636.3

0.35




33

2,631.0

0.4




Tổng (m)

122.593



  • Hiện trạng vết nứt cống km 11+560:

+ Phần tường cống có 18 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 8). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.35mm.
+ Phần đỉnh cống có 7 vết nứt vuông góc trục cống, phân bố dọc theo chiều dài cống, các vết nứt này nối liền với vết nứt ở tường cống; 2 vết nứt song song trục cống, xuất hiện tại giữa bản đỉnh đơn nguyên phải tuyến. Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.3mm.
+ Phần đáy cống xuất hiện 1 vết nứt vuông góc với trục cống, thuộc đơn nguyên phải tuyến.

Hình 8. Sơ họa vết nứt cống chui km 11+560

+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 8. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 11+560

Số liệu vết nứt

Chiều dài
(mm)

Độ mở rộng lớn nhất (mm)

Ghi chú

1

8,930.4

0.3


2

5,384.2

0.3


3

2,487.2

0.35


4

1,246.9

0.25


5

1,360.5

0.2


6

3,137.9

0.25


7

2,210.0

0.25


8

2,523.8

0.25


9

5,827.8

0.3


10

8,883.3

0.3


11

2,603.7

0.25


12

1,151.1

0.2




13

3,485.4

0.2




14

2,549.9

0.2




15

3,444.8

0.4




16

4,047.9

0.35




17

2,636.4

0.2




18

2,358.2

0.3




19

2,538.7

0.2




20

2,488.3

0.2




21

2,638.4

0.25




22

5,272.1

0.3




23

3,028.9

0.4


Tổng (m)

80.236









  • Hiện trạng vết nứt cống km 12+460:

+ Phần tường cống có 17 vết nứt kéo dài theo phương thẳng đứng và phân bố dọc theo chiều dài cống (Hình 9). Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.4mm.
+ Phần đỉnh cống có 5 vết nứt vuông góc trục cống, phân bố dọc theo chiều dài cống, các vết nứt này nối liền với vết nứt ở tường cống. Các vết nứt có độ mở rộng thay đổi từ 0.2-0.3mm.
+ Phần đáy cống chưa phát hiện thấy vết nứt.

Hình 9. Sơ họa vết nứt cống chui km 12+460

+ Chiều dài, độ mở rộng các vết nứt được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 9. Thống kê chiều dài, độ mở rộng vết nứt cống km 12+460

Số liệu vết nứt

Chiều dài
(mm)

Độ mở rộng lớn nhất (mm)

Ghi chú

1

2,655.2

0.25


2

8,654.1

0.3


3

2,511.5

0.3


4

2,612.8

0.3


5

1,322.4

0.2


6

2,444.1

0.3


7

1,106.9

0.2


8

2,817.7

0.3


9

3,508.0

0.25


10

2,757.3

0.35


11

2,811.4

0.2


12

2,606.1

0.2




13

3,350.9

0.4




14

2,636.4

0.35




15

5,965.3

0.2




16

2,577.9

0.3




17

2,651.3

0.3




18

3,411.1

0.25





tải về 1.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương