1
BÁO CÁO 1
THỊ TRƯỜNG RAU QUẢ NHẬT BẢN
1
Mục lục 2
I. GIỚI THIỆU CHUNG 6
1.1. Mục đích và phương pháp 6
1.2 Nhóm sản phẩm nghiên cứu 6
II. ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG RAU QUẢ NHẬT BẢN 9
2.1. Đặc điểm, xu hướng thị trường 9
Những nhà bán lẻ và khả năng chi tiêu 10
2.2. Tình hình tiêu thụ 16
2.3. Tình hình sản xuất và xuất nhập khẩu 19
2.4. Tình hình cạnh tranh 21
2.5 Giá cả 22
2.6 Hệ thống phân phối 23
III. CÁC QUY ĐỊNH VỀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN 26
3.1. Thuế nhập khẩu 26
3.2. Thủ tục nhập khẩu 26
3.3. Quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm 29
3.4. Quy định về dán nhãn 31
3.4.1. Quy định về bao bì thực phẩm 31
Các nhà kinh doanh tư nhân ở Nhật phải thanh toán tất cả các chi phí liên quan đến việc tái chế. Đối với sản phẩm nhập khẩu, các nhà nhập khẩu phải chịu một phần chi phí tái chế. Tuy nhiên một số nhà nhập khẩu Nhật Bản có thể yêu cầu các nhà cung ứng ở nước ngoài của họ hợp tác cung cấp thêm về việc ghi nhãn. Nhà nhập khẩu chịu trách nhiệm đảm bảo sử dụng nhãn thích hợp trên tất cả các bao bì và hộp đựng hàng cho hàng hóa nhập khẩu. 31
Để biết thêm chi tiết tìm trên trang web Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp Nhật Bản: http://www.meti.go.jp/english/information/data/cReEffect01e.html. 31
3.4.2. Quy định về nhãn mác hàng hóa 31
IV. XUẤT KHẨU RAU QUẢ CỦA VIỆT NAM SANG NHẬT BẢN VÀ CÁCH TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN 38
4.1. Sản xuất 38
4.2. Xuất khẩu 40
4.2.1 Mặt hàng rau quả xuất khẩu 40
Bảng 4.2: Những mặt hàng rau quả xuất khẩu chủ lực của Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014 41
4.2.2 Thị trường xuất khẩu 43
4.3. Đánh giá môi trường cạnh tranh 44
Bảng 4.4: Nhóm 10 nước xuất khẩu mặt hàng rau quả hàng đầu thế giới 44
4.4. Xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang Nhật Bản 45
4.5. Tiếp cận thị trường rau quả Nhật Bản 49
V. PHỤ LỤC 50
Phụ lục 1 50
Danh sách một số hội chợ triển lãm chuyên ngành tại Nhật Bản 50
Foodex Japan Chiba 50
Fooma Japan Tokyo 50
Wine & Gourmet Japan Tokyo 50
Japan International Seafood & Technology Expo 51
51
Phụ lục 2 52
Danh sách một số nhà nhập khẩu rau quả tại Nhật Bản 52
Phụ lục 3 55
Tài liệu tham khảo 55
TT
|
Tên bảng
|
Trang
|
Bảng 1.1
|
Các mặt hàng rau quả
|
6
|
Bảng 2.1
|
Doanh thu và thị phần bán lẻ rau quả Nhật Bản theo mô hình phân phối
|
17
|
Bảng 2.2
|
Nhập khẩu rau quả của Nhật Bản theo quốc gia giai đoạn 2010 – 2015
|
19
|
Bảng 2.3
|
Nhập khẩu rau quả của Nhật Bản theo sản phẩm giai đoạn 2010 – 2015
|
19
|
Bảng 2.4
|
Các công ty bán lẻ thực phẩm trên thị trường Nhật, theo thương hiệu và thị phần
|
23
|
Bảng 3.2
|
Danh sách các cơ quan chức năng liên quan tới việc nhập khẩu rau quả
|
27
|
Bảng 4.1
|
Kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam giai đoạn 2010 – 2014
|
40
|
Bảng 4.2
|
Những mặt hàng rau quả xuất khẩu chủ lực của Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014
|
41
|
Bảng 4.3
|
Số liệu thống kê sơ bộ xuất khẩu rau quả 10 tháng đầu năm 2015
|
43
|
Bảng 4.4
|
Nhóm 10 nước xuất khẩu mặt hàng rau quả hàng đầu thế giới
|
44
|
Bảng 4.5
|
Xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang Nhật Bản
|
46
|