TIÊU CHUẨN VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM BÁNH SNACK Tiêu chẩn chất lượng sản phẩm
Mùi vị
Sự cảm nhận mùi vị của Snack phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
Thành phần của Snack (cacbohydrat, gia vị và dầu).
Điều kiện sản xuất.
Cảm nhận ban đầu về sản phẩm.
Quá trình đóng gói và những nhân tố của hệ thống phân phối củng ảnh hưởng đến sự chuyển đổi mùi vị của Snack sau này.
Dầu trong Snack chuyển đổi rất nhanh chóng gây ảnh hưởng xấu đến mùi vị. Những chuyển đổi này chủ yếu là do phản ứng oxy hóa chất béo dưới tác động của môi trường như nhiệt độ và ánh sáng.
Các thành phần gia vị của Snack cũng có thể bị oxy hóa. Các phần từ tạo hương cho Snack là những hợp chất có phân tử thấp có nguồn gốc là chất béo hữu cơ nên rất dễ bay hơi.
Cấu trúc
Snack thu hút người sử dụng bởi cảm giác giòn và tiếng lạo xạo khi ăn. Cấu trúc này của sản phẩm chủ yếu quyết định bởi độ ẩm của nó. Chính quá trình chiên làm cho độ ẩm của Snack giảm xuống mức rất thấp (nhỏ hơn 1%). Bề mặt của Snack rất dễ hút ẩm gây biến đổi về cấu trúc. Những sản phẩm Snack dạng nướng thì có hàm ẩm cao hơn những sản phẩm chiên nhưng cũng có thể bị mất cấu trúc khi tăng độ ẩm.
Lớp áo gia vị bên ngoài: đồng đều, bám dính tốt.
Hình dạng
Hình dạng bánh snack, kích thước từng miếng bánh trong gói bánh phải đồng nhất. Tùy theo khối lượng bánh snack khác nhau mà có kích thước khác nhau.
Những biến đổi về hình dạng và kích thước của snack trong quá trình phân phối sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng do va chạm và chấn động cơ học cũng như làm giảm giá trị của snack.
Màu sắc
Tùy thuộc vào loại màu sử dụng: màu nghệ, màu caramel. Màu của sản phẩm bánh Snack phải vàng đều, đồng nhất, không có màu nâu do bị cháy khét.
Hàm lượng các thành phần
Ẩm : <5%
Muối : 1-2%
Các chất phụ gia: hàm lượng sử dụng phải thuộc quy định của Bộ Y Tế.
Vi sinh vật gây bệnh, nấm men, nấm mốc: không có
Theo QCVN số 8-1: 2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm, thì ta có:
Bảng 4.23 Chỉ tiêu vi sinh của bánh Snack
STT
|
Chỉ tiêu
|
ML ( g/kg)
|
1
|
Giới hạn ô nhiễm deoxynivalenol trong thực phẩm
|
500
|
2
|
Giới hạn ô nhiễm zearalenone trong thực phẩm
|
50
|
3
|
Giới hạn ô nhiễm fumonisin tổng số trong thực phẩm
|
800
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |