Ban Công tác về việc Việt Nam gia nhập wto



tải về 2.95 Mb.
trang22/22
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích2.95 Mb.
#18288
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22

Công báo: đăng tất cả các văn bản quy phạm pháp luật được ban hành bởi cơ quan Nhà nước ở trung

ương


STT Tên cơ quan Địa chỉ trang web Loại văn bả__________n được đăng

1

Văn phòng Quốc hội www.na.gov.vn



Văn bản quy phạm pháp luật được Quốc hội và

Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành

2

Văn phòng Chính phủ



www.chinhphu.vn

Văn bản quy phạm pháp luật được Chính phủ

và các cơ quan thuộc Chính phủ ban hành

3

Bộ Kế hoạch và Đầu tư www.mpi.gov.vn



Văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến

lĩnh vực đầu tư

4

Bộ Tài chính www.mof.gov.vn



Văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến

lĩnh vực tài chính và thuế

5

Bộ Thương mại www.mot.gov.vn



Văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến

lĩnh vực thương mại

6

Bộ Tư pháp www.moj.gov.vn



Văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến các

lĩnh vực khác nhau

7

Bộ Bưu chính viễn thông www.mpt.gov.vn



Văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến

lĩnh vực bưu chính, viễn thông

8

Ngân hàng Nhà nước www.sbv.gov.vn



Văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến

lĩnh vực ngân hàng

9

Bộ Khoa học và công nghệ www.most.gov.vn



Văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến

lĩnh vực sở hữu trí tuệ và hàng rào kỹ thuật

trong thương mại

10

Bộ Công nghiệp www.moi.gov.vn



Văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến

lĩnh vực công nghiệp

11

Bộ Nông nghiệp và phát



triển nông thôn

www.mard.gov.vn

Văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến

lĩnh vực nông nghiệp và vệ sinh dịch tễ



_______________

290


DỰ THẢO QUYẾT ĐỊNH

GIA NHẬP CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Quyết định […]

Đại Hội đồng,

Xem xét đến khoản 2 của Điều XII và khoản 1 của IX của Hiệp định Marrakesh

về thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới ("Hiệp định WTO"), và Thủ tục ra quyết

định theo Điều IX và XII của Hiệp định WTO đã được Đại Hội đồng nhất trí thông

qua (WT/L/93),



Thực hiện các chức năng của Đại Hội đồng trong thời gian giữa các khoá họp

theo khoản 2 Điều IV của Hiệp định WTO,



Ghi nhận đơn xin gia nhập Hiệp định WTO của nước Cộng hoà Xã hội Chủ

nghĩa Việt Nam tháng 1 năm 1995,



Ghi nhận những kết quả đàm phán nhằm xây dựng những điều khoản và điều

kiện gia nhập Hiệp định WTO của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và

soạn thảo Nghị định thư về việc gia nhập của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt

Nam,


Quyết định như sau:

1. Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có thể gia nhập Hiệp định WTO

theo các điều khoản và điều kiện được quy định trong Nghị định thư kèm theo

Quyết định này.



_______________

291


292

DỰ THẢO NGHỊ ĐỊNH THƯ

VỀ VIỆC GIA NHẬP CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Lời nói đầu

Tổ chức Thương mại Thế giới (sau đây gọi là "WTO"), căn cứ sự phê chuẩn của

Đại Hội đồng WTO theo Điều XII của Hiệp định Marrakesh thành lập Tổ chức Thương

mại Thế giới (sau đây gọi là "Hiệp định WTO"), và nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa

Việt Nam,

Ghi nhận bản Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập Hiệp định WTO của

nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trong tài liệu WT/ACC/VNM/48 ngày

27/10/2006 (sau đây gọi là "Báo cáo của Ban Công tác"),

Xem xét đến các kết quả đàm phán về việc gia nhập Hiệp định WTO của nước

Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam,

Nhất trí như sau:

PHẦN I - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Sau khi Nghị định thư này có hiệu lực theo đoạn 8, nước Cộng hoà Xã hội Chủ

nghĩa Việt Nam gia nhập Hiệp định WTO theo Điều XII của Hiệp định này và theo đó

trở thành thành viên của WTO.

2. Hiệp định WTO mà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam gia nhập là

Hiệp định WTO bao gồm cả những Phần chú giải cho Hiệp định này, được chỉnh lý, sửa

chữa hay thay đổi bởi các văn bản pháp lý có hiệu lực trước thời điểm Nghị định thư

này có hiệu lực. Nghị định thư này, bao gồm cả những cam kết nêu tại đoạn 528 trong

Báo cáo của Ban Công tác, là một bộ phận không tách rời của Hiệp định WTO.

3. Trừ khi có quy định khác tại đoạn 528 trong Báo cáo của Ban Công tác, những

nghĩa vụ trong các Hiệp định Thương mại Đa phương là phụ lục của Hiệp định WTO

cần được thực thi trong một thời hạn nhất định kể từ thời điểm Hiệp định này có hiệu

lực sẽ được nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thi hành nếu như nước này đã

chấp thuận Hiệp định này vào thời điểm Hiệp định có hiệu lực.

4. Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có thể duy trì một biện pháp trái với

đoạn 1 Điều II của Hiệp định GATS trong trường hợp biện pháp này được quy định

trong danh mục Các miễn trừ của Điều II kèm theo Nghị định thư này và đáp ứng các

điều kiện của Phụ lục Hiệp định GATS về Các miễn trừ của Điều II.

PHẦN II - BIỂU CAM KẾT

5. Các biểu cam kết nêu trong Phụ lục I của Nghị định thư này sẽ trở thành Biểu

Nhân nhượng và Cam kết kèm theo Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại năm

293


1994 (sau đây gọi là "GATT 1994") và Biểu Cam kết cụ thể kèm theo Hiệp định chung

về Thương mại dịch vụ (sau đây gọi là "GATS") liên quan đến nước Cộng hoà Xã hội

Chủ nghĩa Việt Nam. Thời gian thực hiện các nhân nhượng và cam kết liệt kê trong các

Biểu này sẽ được tiến hành theo quy định cụ thể trong các phần liên quan của các Biểu

tương ứng.

6. Nhằm vận dụng phần tham chiếu trong đoạn 6(a) Điều II của Hiệp định GATT

năm 1994 tới ngày của Hiệp định này, ngày áp dụng của các Biểu Nhân nhượng và Cam

kết kèm theo Nghị định thư này là ngày Nghị định thư này có hiệu lực.

PHẦN III – CÁC ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

7. Nghị định thư này được để ngỏ để nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

phê chuẩn, bằng cách ký kết hoặc các hình thức khác, bởi cho tới ngày 30/6/2007.

8. Nghị định thư này sẽ có hiệu lực vào ngày thứ ba mươi sau ngày nước Cộng hoà

Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn.

9. Nghị định thư này sẽ được lưu chiểu bởi Tổng giám đốc WTO. Tổng giám đốc

WTO sẽ nhanh chóng cung cấp một bản sao có chứng thực Nghị định thư này và bản

thông báo việc phê chuẩn của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam theo đoạn 9

tới từng thành viên WTO và tới nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Nghị định thư này sẽ được lưu chiểu theo các quy định tại Điều 102 của Hiến

chương Liên Hợp Quốc.

Được làm tại Geneva ngày [mùng bảy tháng mười năm hai nghìn linh sáu] gồm

các bản gốc bằng tiếng Anh, Pháp và Tây Ban Nha, các bản này đều có giá trị như nhau,

trừ một Biểu Cam kết kèm theo đây có thể quy định rằng tài liệu đó chỉ có giá trị bằng

một trong số những ngôn ngữ trên.

_______________

294


PHỤ LỤC I

BIỂU CAM KẾT CLX – NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

VIỆT NAM

Chỉ có giá trị bằng tiếng Anh

(Được luân chuẩn trong tài liệu WT/ACC/VNM/48Add.1)

_______________

BIỂU CAM KẾT CỤ THỂ VỀ DỊCH VỤ

DANH MỤC CÁC MIỄN TRỪ CỦA ĐIỀU II

Chỉ có giá trị bằng tiếng Anh



(Được luân chuyển trong tài liệu WT/ACC/VNM/48/Add.2)

__

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương