BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số: 86 /2011/TT-BNNPTNT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh
và sử dụng tại Việt Nam
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm:
1. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này) gồm 368 loại phân bón, được chia thành:
a) Phân hữu cơ: 03 loại;
b) Phân vi sinh vật: 12 loại;
c) Phân hữu cơ vi sinh: 47 loại;
d) Phân hữu cơ sinh học: 14 loại;
đ) Phân hữu cơ khoáng: 31 loại;
e) Phân bón lá: 260 loại;
g) Phân bón có bổ sung chất hỗ trợ tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 01 loại.
2. Danh mục phân bón thay thế các loại phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này), gồm 62 loại, cụ thể:
a) Phân Vi sinh vật: 01 loại;
b) Phân hữu cơ vi sinh: 03 loại;
c) Phân hữu cơ sinh học: 05 loại;
d) Phân hữu cơ khoáng: 03 loại;
đ) Phân bón lá: 50 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón quy định tại Điều 1 khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN & PTNT;
- Bộ trưởng;
- Lưu: VT, TT.
| KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN
|
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86 /2011/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)
|
I. PHÂN HỮU CƠ
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
HQ
|
%
|
HC: 22,5%; N: 2,5%; Độ ẩm: 20%
|
CT TNHH
Hàn Quốc
|
2
|
Nga Mỹ số 1
|
%
|
HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25
|
CT CP
Nga Mỹ
|
3
|
Sông Hương
|
%
|
N: 3; HC: 22,3; Độ ẩm: 20
|
CT VT NN
Thừa Thiên-Huế
|
II. PHÂN VI SINH VẬT
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Long Đỉnh
HTD-01
|
%
|
HC: 2
|
CT TNHH
Long Đỉnh
|
Cfu/g
|
Bacillus sp: 3x108
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,12
|
2
|
Long Đỉnh
HTD-02
|
%
|
HC: 4
|
ppm
|
Bacillus sp: 8x108
|
|
pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,13
|
3
|
Long Đỉnh
HTD-03
|
%
|
HC: 4,9
|
Cfu/g
|
Bacillus sp: 2x108
|
|
pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,13
|
4
|
Long Đỉnh
HTD-04
|
Cfu/g
|
Bacillus sp: 8x108
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,13
|
5
|
Long Đỉnh
HTD-05
|
%
|
HC: 4
|
CT TNHH
Long Đỉnh
|
Cfu/g
|
Bacillus sp: 1x108
|
|
pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,13
|
6
|
Long Đỉnh
HTD -06
|
%
|
HC: 8
|
Cfu/g
|
Bacillus sp: 1x108
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,14
|
7
|
Long Đỉnh
HTD-07
|
%
|
HC: 1
|
Cfu/g
|
Bacillus sp: 2x108
|
|
pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,13
|
8
|
Long Đỉnh
HTD-08
|
%
|
HC: 8
|
Cfu/g
|
Bacillus sp: 8x108
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,13
|
9
|
NOLATri (Trico-VQT)
(Dạng bột)
|
%
|
Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
Công nghệ
Nông Lâm
|
Cfu/g
|
Tricchoderma sp.: 1x108
|
NOLATri (Trico-VQT)
(Dạng lỏng)
|
Cfu/g
|
Tricchoderma sp.: 1x108
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,02
|
10
|
Phước Thắng
|
Cfu/g
|
Azotobacter spp; Lactobacillus sp; Actimomyces sp; Trichoderma sp: 1x108 mỗi loại
|
CT TNHH
SX - XD – TM
Phước Thắng
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2
|
11
|
TKS Trichoderma
|
%
|
Độ ẩm: 10
|
CT TNHH MTV DV TM
Thủy Kim Sinh
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1x108
|
12
|
TKS – M 2
|
%
|
Độ ẩm: 10
|
Cfu/g
|
Azotobacter spp; Trichoderma sp; Bacillus sp: 1x108 mỗi loại
|
III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
APT Mix -VS07
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1,5-1-1; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH NN An Phú Thịnh
|
ppm
|
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp: 1x106
|
2
|
AT-Mix
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1,5-1,5; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH MTV An Thịnh Phát Gia Lai
|
ppm
|
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại
|
3
|
BP01: 1-1-1 (BETID)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 28
|
CT CP ĐT&PTCN Môi trường Bình Phước
|
ppm
|
Bacillus subtilis; Streptomyces thermoflavus; S. flarovirens; Bacillusvalismortis; Pseudomonas gladioli: 1x106 mỗi loại
|
4
|
BP02: 2-2-1 (BETID)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 28
|
Cfu/g
|
Bacillus subtilis; Streptomyces thermoflavus; S. flarovirens; Bacillusvalismortis; Pseudomonas gladioli: 1x106 mỗi loại
|
ppm
|
Ca: 10
|
5
|
HẠC VÀNG 01 (ORMIC 01)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
Phân bón
Bình Thạnh
|
Cfu/g
|
Bacillus sp.; Tricchoderma sp.: 1x106 mỗi loại
|
6
|
HẠC VÀNG 02
(ORMIC 02)
|
%
|
HC: 15; P2O5: 3; Độ ẩm : 30
|
Cfu/g
|
Tricchoderma sp.: 1x106; Azotobacter sp.: 1x106
|
ppm
|
Zn: 50; Cu: 50; Fe: 100
|
7
|
Cò Vàng
|
%
|
HC: 15; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
Con Cò Vàng
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1x106
|
8
|
Con Hạc Vàng
|
%
|
HC: 16; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH MTV
TM DV SX
Duy Danh -LA
|
ppm
|
Fe: 300; Mn: 300; Cu: 300; Zn: 300
|
Cfu/g
|
Bacillus spp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
9
|
Trichomix-DT
|
%
|
HC: 23; N-P2O5-K2O: 2-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH Điền Trang
|
Cfu/g
|
Trichoderma spp; Steptomyces spp; Bacillus subtitis: 1x106 mỗi loại
|
10
|
Đồng Bảo Tín
|
%
|
HC: 15; Độ ẩm: 30
|
CT CP
Đồng Bảo Tín
|
Cfu/g
|
Bacillus Subtilis; Nitrogen Fixation Microorganissms: 1x106
|
11
|
Phức hợp HCVS Fitohoocmon II
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-4-8; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003; Độ ẩm: 30
|
CT CP Phân bón Fitohoocmon
|
CFU/g
|
Azotobacter.sp, Pseudomonas.sp, Streptomyces.sp: 1x106 mỗi loại
|
12
|
Phức hợp HCVS Fitohoocmon VIII
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-2-5; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003
|
CFU/g
|
Azotobacter.sp, Pseudomonas.sp, Streptomyces.sp: 1x106 mỗi loại
|
13
|
Phức hợp HCVS Fitohoocmon IX
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-2-0; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003
|
CFU/g
|
Azotobacter.sp, Pseudomonas.sp, Streptomyces.sp: 1x106 mỗi loại
|
14
|
Phức hợp HCVS Fitohoocmon XI
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-4-1; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003
|
CFU/g
|
Azotobacter.sp, Pseudomonas.sp, Streptomyces.sp: 1x106 mỗi loại
|
15
|
Phức hợp HCVS Fitohoocmon XII
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-1; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003
|
CFU/g
|
Azotobacter.sp, Pseudomonas.sp, Streptomyces.sp: 1x106 mỗi loại
|
16
|
Phức hợp HCVS Fitohoocmon XIII
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-1; Axit Humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003
|
CFU/g
|
Azotobacter.sp, Pseudomonas.sp, Streptomyces.sp: 1x106 mỗi loại
|
17
|
Huy Hoàng
|
%
|
HC: 15; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
TM& ĐT
Huy Hoàng
|
Cfu/g
|
Trichoderma spp; Steptomyces spp: 1x106 mỗi loại
|
18
|
HUHOMIX
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
MTV Huy Hoàng Cư Mgar
|
ppm
|
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100
|
Cfu/g
|
Bacillus sp: 1x106
|
19
|
Quảng Ngãi
|
%
|
HC: 15; Độ ẩm: 30
|
CT CP
Hóa chất
Quảng Ngãi
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp; Bacillus sp; Bacillus subtilis: 6x106 mỗi loại
|
20
|
HT-Phù Sa
|
%
|
HC: 16; P2O5: 1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
SX-TM DV
Hồng Trang
|
ppm
|
Fe: 300; Mn: 300; Cu: 300; Zn: 300
|
Cfu/g
|
Bacillus spp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
21
|
KT-01
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
Khải Thịnh
|
Cfu/g
|
Azotobacter cholococcum; Bacillus megaterium varphosphorin: 1x106 mỗi loại
|
|
pH: 5-7
|
22
|
KT-02
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Azotobacter cholococcum; Bacillus megaterium varphosphorin: 1x106 mỗi loại
|
|
pH: 5-7
|
23
|
KT-03
|
%
|
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-3-2; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Azotobacter cholococcum; Bacillus megaterium varphosphorin: 1x106 mỗi loại
|
|
pH: 5-7
|
24
|
KT-04
|
%
|
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-1-4; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Azotobacter cholococcum; Bacillus megaterium varphosphorin: 1x106 mỗi loại
|
|
pH: 5-7
|
25
|
Long Đỉnh HTG
|
%
|
HC: 15; Axít Humic: 13; Độ ẩm: 30
|
CT TNHHLong Đỉnh
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp; Clostridium spp;Bacillus spp; Aspergillus niger: 1x106 mỗi loại
|
26
|
Omix - 01
|
%
|
HC: 15; P2O5: 1; Axit Humic: 2; Độ ẩm: 30
|
Cơ sở Phân bón
Hữu cơ
Long Khánh
|
Cfu/g
|
Azotobacter spp; Bacillus sp; Steptomyces sp: 1x106 mỗi loại
|
|
pH: 6,5-7
|
27
|
Omix - 02
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 1-3-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100; B: 50
|
Cfu/g
|
Azotobacter spp; Bacillus sp; Steptomyces sp: 1x106 mỗi loại
|
|
pH: 6,5-7
|
28
|
Omix - 03
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 1-1-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100; B: 50
|
Cfu/g
|
Azotobacter spp; Bacillus sp; Steptomyces sp: 1x106 mỗi loại
|
|
pH: 6,5-7
|
29
|
MAI TRÂM-04
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
MTV Mai Trâm
|
Cfu/g
|
Azotobacter chrococcum: 1x106
|
30
|
NOLA (NOLAMIX)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
Công nghệ
Nông Lâm
|
Cfu/g
|
Azotobacter cholococcum: 5x106; Bacillus megaterium var Phosphorin: 4x106; Atinomyces albus: 5x106; Trichoderma sp.: 5,5x106
|
|
pH: 5-7
|
31
|
Phú Mỹ
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5: 0,6-1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH KT NN
Phú Mỹ
|
Cfu/g
|
Trichoderma: 1x106
|
32
|
Bàn Tay Vàng
Quốc tế
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,3; N-P2O5: 1,2-0,5; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Trichoderma: 1x106
|
33
|
Phước Thắng số 2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 2; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
SX - XD – TM
Phước Thắng
|
Cfu/g
|
Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
34
|
Phước Thắng số 3
|
%
|
HC: 15; P2O5: 3; Ca: 1; Mg: 1,5; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
35
|
QV 1
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH
KHCN MT
Quốc Việt
|
Cfu/g
|
Azotobacter spp; Bacillus spp: 1x106 mỗi loại
|
ppm
|
Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200
|
36
|
QV 2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Aspergillus; Bacillus spp: 1x106 mỗi loại
|
ppm
|
Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200
|
37
|
QV 3
|
%
|
HC: 15; P2O5-K2O: 3-1; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1x106
|
ppm
|
Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200
|
38
|
QV 4
|
%
|
HC: 15; P2O5: 3; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Bacillus spp: 1x106
|
ppm
|
Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200
|
39
|
Tâm Việt 1
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 8; N-P2O5-K2O: 1,5-1-1; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30
|
CT CP
Tâm Việt
|
ppm
|
Fe: 400; Cu: 400; Zn: 200; Mn: 400; B: 400
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
40
|
Tâm Việt 2
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 8; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Fe: 400; Cu: 400; Zn: 200; Mn: 400; B: 400
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
41
|
Tâm Việt 3
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 2-1,5-1,5; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Fe: 400; Cu: 400; Zn: 200; Mn: 400; B: 400
|
Cfu/g
|
Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
42
|
Tâm Việt 4
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 3-2-1; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Fe: 400; Cu: 400; Zn: 200; Mn: 400; B: 400
|
Cfu/g
|
Bacillus sp ; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
43
|
Thiên Thanh VS-1
|
%
|
HC: 15; P2O5: 2; Độ ẩm: 30
|
Nhà máy phân bón vi sinh
Thiên Thanh
|
ppm
|
Fe: 200; Mn: 300; Cu: 300; Zn: 300
|
Cfu/g
|
Bacillus spp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
44
|
TKS
|
%
|
HC: 15; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH MTV DV TM
Thủy Kim Sinh
|
ppm
|
Azotobacter spp; Trichoderma sp; Bacillus sp: 1x108 mỗi loại
|
45
|
TK-3
|
%
|
HC: 15; N: 2; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH MTV
Thanh Khải
|
Cfu/g
|
Azotobacter cholococcum; Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại
Bacillus megaterium var phosphorin: 6x107
|
|
pH: 5-7
|
46
|
VIETSTAR HCVS 1
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30
|
CT CP
VIETSTAR
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp; Baccilus sp: 1x106 mỗi loại
|
47
|
VIETSTAR HCVS 2
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1x107
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |