BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Đơn vị: triệu đồng, dự án, người
STT
|
Đơn vị
|
Doanh số cho vay
|
Số vốn tồn đọng
|
Số dự án cho vay
|
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm
|
Tổng số
|
Dự án của người lao động
|
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Tổng số
|
Dự án của người lao động
|
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Tổng số
|
Người khuyết tật
|
Người dân tộc thiểu số
|
Tổng số
|
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật
|
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số
|
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số
|
Tổng số
|
Lao động nữ
|
Người khuyết tật
|
Người dân tộc thiểu số
|
Tổng số
|
Lao động nữ
|
Người khuyết tật
|
Người dân tộc thiểu số
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Tổ chức thực hiện chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Người mù Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
TỔNG CỘNG
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
…, ngày ... tháng ... năm …..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Quản lý lao động ngoài nước)
Đơn vị: triệu đồng, người
STT
|
Tỉnh, Thành phố
|
Doanh số cho vay
|
Số vốn tồn đọng
|
Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài
|
Tổng số
|
Lao động nữ
|
Thuộc hộ cận nghèo
|
Thân nhân người có công với cách mạng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
…, ngày ... tháng ... năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |