Ngày tháng năm
Xác nhận của cơ quan chủ trì
| Chủ nhiệm đề tài
|
Mẫu 6. Phiếu đánh giá thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
-
Họ và tên thành viên hội đồng:
-
Tên đề tài:
-
Chủ nhiệm đề tài:
-
Quyết định thành lập hội đồng số /QĐ-BGDĐT ngày tháng năm
-
Cơ quan chủ trì:
-
Ngày họp:
-
Địa điểm:
-
Đánh giá của thành viên hội đồng:
Stt
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm tối thiểu
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
| -
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài
|
3
|
10
|
| -
|
Tính cấp thiết của đề tài
|
6
|
10
|
| -
|
Mục tiêu đề tài
|
7
|
10
|
| -
|
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
|
3
|
5
|
| -
|
Nội dung nghiên cứu và tiến độ thực hiện
|
10
|
20
|
| -
|
Sản phẩm của đề tài
|
12
|
18
|
|
Sản phẩm khoa học (sách chuyên khảo, bài báo, sách, giáo trình,...)
|
|
5
|
|
Sản phẩm đào tạo (hướng dẫn cao học)
|
|
3
|
|
Đào tạo nghiên cứu sinh
|
|
5
|
|
Sản phẩm ứng dụng,...
|
|
5
|
| -
|
Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng ứng dụng
|
5
|
10
|
| -
|
Kinh nghiệm nghiên cứu, những thành tích nổi bật và năng lực quản lý của chủ nhiệm đề tài và những người tham gia đề tài
|
3
|
5
|
| -
|
Tiềm lực của cơ quan chủ trì đề tài
|
3
|
5
|
| -
|
Tính hợp lý của dự toán kinh phí đề nghị
|
3
|
7
|
|
|
Cộng
|
55
|
100
|
|
Ghi chú: Phê duyệt: 55 điểm (trong đó, không có tiêu chí nào dưới mức điểm tổi thiểu);
Không phê duyệt: < 55 điểm
9. Ý kiến khác:
Ngày tháng năm
(ký tên)
Mẫu 7. Biên bản họp hội đồng tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài:
-
Chủ nhiệm đề tài:
-
Cơ quan chủ trì đề tài:.
-
Quyết định thành lập hội đồng:
-
Ngày họp:
-
Địa điểm:
-
Thành viên của hội đồng: Tổng số: có mặt: vắng mặt:
-
Khách mời dự:
-
Tổng số điểm:
-
Điểm trung bình ban đầu:
-
Tổng số đầu điểm: trong đó: - hợp lệ: - không hợp lệ:
-
Tổng số điểm hợp lệ:
-
Điểm trung bình cuối cùng:
-
Kết luận và kiến nghị của hội đồng:
Ghi chú: - Phê duyệt: 55 điểm (trong đó, không có tiêu chí nào dưới mức điểm tổi thiểu);
Không phê duyệt: < 55 điểm.
- Điểm của thành viên hội đồng chênh lệch >20 điểm so với điểm trung bình ban đầu coi là điểm không hợp lệ và không được tính vào tổng số điểm hợp lệ.
Chủ tịch hội đồng Thư ký
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 8. Bổ sung thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ̣
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị .................................
BỔ SUNG THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Họ và tên, học vị, chức danh khoa học của chủ nhiệm đề tài:
4. Cơ quan chủ trì:
5. Thay đổi về tên đề tài (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
6. Thay đổi về nội dung và kết quả nghiên cứu (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
7. Thay đổi về chủ nhiệm đề tài (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
8. Thay đổi về tiến độ, thời gian nghiên cứu (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
9. Thay đổi về kinh phí (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
Ngày tháng năm
Cơ quan chủ trì
(ký, họ và tên, đóng dấu)
|
|
Ngày tháng năm
Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên)
|
Ngày tháng năm
Cơ quan chủ quản duyệt
TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Ghi chú: Đối với các mục 5,6,7 và 8, bổ sung nội dung nào thì chỉ ghi nội dung đó.
Mẫu 9. Báo cáo tình hình thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đơn vị: ……………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày tháng năm
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
-
Thông tin chung:
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Chủ nhiệm:
4. Thời gian thực hiện: từ tháng/năm đến tháng/năm
5. Tổng kinh phí:
-
Đánh giá tình hình thực hiện đề tài:
1. Nội dung nghiên cứu:
STT
|
Nội dung nghiên cứu
theo Thuyết minh đề tài
|
Nội dung nghiên cứu đã thực hiện
|
Tự đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm:
STT
|
Sản phẩm theo Thuyết minh đề tài
|
Sản phẩm đã đạt được
|
Tự đánh giá
|
|
Sản phẩm khoa học
|
|
|
|
Sản phẩm đào tạo
|
|
|
|
Sản phẩm ứng dụng
|
|
|
|
Sản phẩm khác
|
|
|
3. Kinh phí đề tài:
3.1. Kinh phí được cấp:
3.2. Kinh phí đã chi (Giải trình các khoản chi):
3.3. Kinh phí đã quyết toán:
3.4. Tự đánh giá:
III. Kế hoạch triển khai tiếp theo:
1. Nội dung nghiên cứu:
2. Dự kiến kết quả:
3. Kinh phí:
VII. Kiến nghị:
Cơ quan chủ trì Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên, đóng dấu) (ký, họ và tên)
Mẫu 10. Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày tháng năm
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
-
Tên đề tài:
-
Mã số:
-
Thời gian thực hiện:
-
Tổng kinh phí:
-
Chủ nhiệm đề tài:
-
Cơ quan chủ trì:
-
Họ và tên, chức trách thành viên đoàn kiểm tra:
-
Các nội dung nghiên cứu đã thực hiện:
-
Các kết quả nghiên cứu đã đạt được:
-
Các sản phẩm đã hoàn thành:
-
Tình hình sử dụng kinh phí:
-
Kiến nghị của chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì:
-
Đánh giá chung về tình hình thực hiện đề tài:
-
Kết luận của đoàn kiểm tra:
Cơ quan chủ trì Chủ nhiệm đề tài TM Đoàn kiểm tra
Trưởng đoàn
(ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 11. Thông tin kết quả nghiên cứu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị: ......................................
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Thông tin chung:
- Tên đề tài:
- Mã số:
- Chủ nhiệm:
- Cơ quan chủ trì:
- Thời gian thực hiện:
2. Mục tiêu:
3. Tính mới và sáng tạo:
4. Kết quả nghiên cứu:
5. Sản phẩm:
6. Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng:
Ngày tháng năm
Cơ quan chủ trì
(ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên)
|
|
|
Mẫu 12. Thông tin kết quả nghiên cứu bằng tiếng Anh
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
1. General information:
Project title:
Code number:
Coordinator:
Implementing institution:
Duration: from to
2. Objective(s):
3. Creativeness and innovativeness:
4. Research results:
5. Products:
6. Effects, transfer alternatives of reserach results and applicability:
Mẫu 13. Phiếu đánh giá cấp cơ sở đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đơn vị: ……………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Họ tên thành viên hội đồng:
-
Cơ quan công tác và địa chỉ liên hệ:
-
Tên đề tài, mã số :
-
Họ tên chủ nhiệm đề tài:
-
Cơ quan chủ trì:
-
Ngày họp:
-
Địa điểm:
-
Quyết định thành lập hội đồng (số, ngày, tháng, năm):
-
Đánh giá của thành viên hội đồng:
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Đạt
|
Không đạt
|
Ghi chú
|
1
|
Mức độ đáp ứng so với Thuyết minh đề tài
|
|
|
|
Mục tiêu
|
|
|
|
Nội dung
|
|
|
|
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
|
|
|
|
Sản phẩm khoa học (sách chuyên khảo; bài báo khoa học, giáo trình...)
|
|
|
|
Sản phẩm đào tạo (hướng dẫn cao học, nghiên cứu sinh)
|
|
|
|
Sản phẩm ứng dụng (mẫu, vật liệu, thiết bị máy móc, giống cây trồng, giống vật nuôi, qui trình công nghệ, tiêu chuẩn, quy phạm, sơ đồ, bản thiết kế, tài liệu dự báo, đề án, luận chứng kinh tế, phương pháp, chương trình máy tính, bản kiến nghị, dây chuyền công nghệ, báo cáo phân tích, bản quy hoạch,...)
|
|
|
|
2
|
Giá trị khoa học và ứng dụng của kết quả nghiên cứu
|
|
|
|
Giá trị khoa học (khái niệm mới, phạm trù mới, phát hiện mới, giải pháp mới, công nghệ mới, vật liệu mới, sản phẩm mới,...)
|
|
|
|
Giá trị ứng dụng (khai thác và triển khai ứng dụng công nghệ mới; qui trình mới; vật liệu, chế phẩm, giống mới,...)
|
|
|
|
3
|
Hiệu quả nghiên cứu
|
|
|
|
Hiệu quả giáo dục và đào tạo (đem lại: tri thức mới trong nội dung bài giảng, nội dung mới trong chương trình đào tạo; phương pháp mới trong công nghệ giáo dục; công cụ, phương tiện mới trong giảng dạy, nâng cao năng lực nghiên cứu của những người tham gia, bổ sung trang thiết bị thí nghiệm, sách tham khảo,...)
|
|
|
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội (việc ứng dụng kết quả nghiên cứu tạo ra hiệu quả kinh tế, thay đổi công nghệ, bảo vệ môi trường, giải quyết những vấn đề xã hội,...)
|
|
|
|
Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và địa chỉ ứng dụng
|
|
|
|
4
|
Các kết quả vượt trội
|
|
|
|
5
|
Chất lượng báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài (nội dung; hình thức; cấu trúc và phương pháp trình bày,…).
|
|
|
|
|
Đánh giá chung
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Các nội dung trong mỗi tiêu chí nếu không đánh giá được hoặc không xem xét đánh giá thì không đánh dấu vào các cột “Đạt”, “Không đạt” và ghi chú nếu cần thiết.
-
Tiêu chí 1 được đánh giá là “Đạt” nếu có ít nhất bốn nội dung của tiêu chí được xếp loại “Đạt”; các tiêu chí 2 và 3 được đánh giá là “Đạt” nếu có ít nhất một nội dung được đánh giá là “Đạt”.
-
Phần “Đánh giá chung” được đánh giá là “Đạt” nếu tối thiểu ba tiêu chí 1, 2 và 3 được đánh giá là “Đạt”.
-
Ý kiến và kiến nghị khác:
Ngày tháng năm
(ký tên)
Mẫu 14. Biên bản họp hội đồng đánh giá cấp cơ sở đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đơn vị: ……………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày tháng năm
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài, mã số :
2. Chủ nhiệm đề tài:
3. Cơ quan chủ trì:
4. Quyết định thành lập hội đồng:
5. Ngày họp:
-
Địa điểm:
-
Thành viên hội đồng: Tổng số: Có mặt: Vắng mặt:
-
Khách mời dự:
-
Kết luận của hội đồng:
9.1. Kết quả bỏ phiếu đánh giá:
- Số phiếu đánh giá ở mức “Đạt”: Số phiếu đánh giá ở mức “Không đạt”:
- Đánh giá chung : Đạt Không đạt
(Đánh giá chung được xếp loại “Đạt” nếu trên 2/3 thành viên hội đồng có mặt xếp loại “Đạt”)
9.2. Những nội dung cần sửa chữa, bổ sung, hoàn chỉnh hay làm rõ:
Stt
|
Nội dung
|
Yêu cầu cần sửa đổi, bổ sung, làm rõ (ghi chi tiết yêu cầu)
|
1
|
Mục tiêu
|
|
2
|
Nội dung
|
|
3
|
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
|
|
4
|
Sản phẩm khoa học
|
|
5
|
Sản phẩm đào tạo
|
| -
|
Sản phẩm ứng dụng
|
| -
|
Giá trị khoa học
|
| -
|
Giá trị ứng dụng
|
|
-
Ý kiến khác:
-
Những nội dung không phù hợp với Thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ (Sử dụng cho những trường hợp được đánh giá ở mức “Không đạt”)
Cơ quan chủ trì Chủ tịch hội đồng Thư ký
(ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Mẫu 15. Danh sách giới thiệu thành viên hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị: ………………………
DANH SÁCH GIỚI THIỆU THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ
NGHIỆM THU CẤP BỘ ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Chủ nhiệm đề tài:
4. Cơ quan chủ trì đề tài:
STT
|
Họ và tên, học vị, chức danh khoa học
|
Chuyên môn
|
Đơn vị công tác
|
Nhiệm vụ trong hội đồng
|
Địa chỉ liên hệ
|
Điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 16. Phiếu đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP BỘ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Họ tên thành viên hội đồng:
2. Cơ quan công tác và địa chỉ liên hệ:
3. Tên đề tài, mã số:
4. Chủ nhiệm đề tài:
5. Cơ quan chủ trì:
6. Ngày họp:
7. Địa điểm:
8. Quyết định thành lập hội đồng (số, ngày, tháng, năm):
9. Đánh giá của thành viên hội đồng:
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
1
|
Mức độ hoàn thành so với đăng ký trong Thuyết minh đề tài
|
50
|
|
Mục tiêu
|
15
|
|
Nội dung
|
15
|
|
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
|
5
|
|
Sản phẩm khoa học (sách chuyên khảo, bài báo khoa học, giáo trình,...)
|
5
|
|
Sản phẩm đào tạo (hướng dẫn cao học, hướng dẫn nghiên cứu sinh)
|
5
|
|
Sản phẩm ứng dụng (mẫu, vật liệu, thiết bị máy móc, giống cây trồng, giống vật nuôi, qui trình công nghệ, tiêu chuẩn, quy phạm, sơ đồ, bản thiết kế, tài liệu dự báo, đề án, luận chứng kinh tế, phương pháp, chương trình máy tính, bản kiến nghị, dây chuyền công nghệ, báo cáo phân tích, bản quy hoạch,...)
|
5
|
|
2
|
Giá trị khoa học và ứng dụng của kết quả nghiên cứu
|
10
|
|
Giá trị khoa học (khái niệm mới, phạm trù mới, phát hiện mới, giải pháp mới, công nghệ mới, vật liệu mới, sản phẩm mới)
|
5
|
|
Giá trị ứng dụng (khai thác và triển khai ứng dụng công nghệ mới; qui trình mới; vật liệu, chế phẩm, giống mới, ...)
|
5
|
|
3
|
Hiệu quả nghiên cứu
|
25
|
|
Về giáo dục và đào tạo (đem lại: tri thức mới trong nội dung bài giảng, nội dung mới trong chương trình đào tạo; công cụ, phương tiện mới trong giảng dạy, nâng cao năng lực nghiên cứu của những người tham gia, bổ sung trang thiết bị thí nghiệm, sách tham khảo,...)
|
10
|
|
Về kinh tế - xã hội (việc ứng dụng kết quả nghiên cứu tạo ra hiệu quả kinh tế, thay đổi công nghệ, bảo vệ môi trường, giải quyết những vấn đề xã hội,...)
|
10
|
|
Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và địa chỉ ứng dụng
|
5
|
|
4
|
Các kết quả vượt trội (điểm thưởng)
|
10
|
|
|
Có đào tạo nghiên cứu sinh
|
5
|
|
|
Có bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế
|
5
|
|
5
|
Chất lượng báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài
(Nội dung; hình thức; cấu trúc và phương pháp trình bày, …).
|
5
|
|
|
Cộng
|
100
|
|
Ghi chú: Xếp loại (theo điểm trung bình cuối cùng): Xuất sắc: 95-100 điểm; Tốt: 85-94 điểm;
Khá: 70-84 điểm; Đạt: 50-69 điểm; Không đạt: < 50 điểm
10.Ý kiến và kiến nghị khác:
Ngày tháng năm
(ký tên)
Mẫu 17. Biên bản họp hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày tháng năm
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP BỘ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
-
Tên đề tài, mã số:
-
Chủ nhiệm đề tài: .
-
Cơ quan chủ trì đề tài:
-
Quyết định thành lập hội đồng:
-
Ngày họp:
-
Địa điểm:
-
Thành viên của hội đồng: Tổng số: có mặt: vắng mặt:
-
Khách mời dự:
-
Tổng số điểm :
-
Tổng số đầu điểm:
-
Điểm trung bình ban đầu:
-
Tổng số đầu điểm: trong đó: - hợp lệ: - không hợp lệ:
-
Tổng số điểm hợp lệ:
-
Điểm trung bình cuối cùng:
-
Kết luận và kiến nghị của hội đồng:
-
Các giá trị khoa học và ứng dụng:
* Giá trị khoa học:
* Giá trị ứng dụng:
* Về giáo dục và đào tạo:
* Về kinh tế - xã hội:
* Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và địa chỉ ứng dụng:
-
Các nội dung cần sửa chữa, bổ sung, hoàn chỉnh:
-
Kiến nghị về khả năng áp dụng, chuyển giao kết quả nghiên cứu, nơi ứng dụng:
-
Kiến nghị về khả năng phát triển của đề tài:
-
Xếp loại:
Ghi chú:
-
Xếp loại (theo điểm trung bình cuối cùng): Xuất sắc: 95-100 điểm; Tốt: 85-94 điểm; Khá: 70-84 điểm; Đạt: 50-69 điểm; Không đạt: < 50 điểm
-
Điểm của thành viên hội đồng chênh lệch >20 điểm so với điểm trung bình ban đầu coi là điểm không hợp lệ và không được tính vào tổng số điểm hợp lệ.
Chủ tịch hội đồng Thư ký
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 18. Phiếu nhận xét thanh lý đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU NHẬN XÉT THANH LÝ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Họ tên thành viên hội đồng:
2. Cơ quan công tác và địa chỉ liên hệ:
3. Tên đề tài, mã số:
4. Thời gian thực hiện:
5. Tổng kinh phí thực hiện đề tài:
6. Chủ nhiệm đề tài:
7. Cơ quan chủ trì:
8. Ngày họp:
9. Địa điểm:
10. Quyết định thành lập hội đồng (số, ngày, tháng, năm):
11. Nhận xét của thành viên hội đồng:
-
Về nội dung nghiên cứu đã thực hiện:
-
Về sản phẩm đã có:
-
Về kinh phí đã chi:
-
Về nội dung nghiên cứu chưa thực hiện:
-
Về kinh phí chưa sử dụng:
-
Kiến nghị:
Ngày tháng năm
(ký tên)
Mẫu 19. Biên bản họp hội đồng thanh lý đề tài KH&CN cấp Bộ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày tháng năm
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THANH LÝ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài, mã số:
2. Chủ nhiệm đề tài:
3. Thời gian thực hiện:
4. Tổng kinh phí thực hiện đề tài:
5. Cơ quan chủ trì đề tài:.
6. Quyết định thành lập Hội đồng:
7. Ngày họp:
8. Địa điểm:
9. Thành viên của hội đồng: Tổng số: có mặt: vắng mặt:
10. Khách mời dự:
11. Lý do thanh lý đề tài:
12. Các nội dung nghiên cứu đã thực hiện:
13. Các sản phẩm đã có:
14. Kinh phí được cấp
15. Kinh phí đã chi:
16. Kinh phí đã quyết toán:
17. Các nội dung nghiên cứu chưa thực hiện:
18. Kinh phí chưa sử dụng:
19. Kết luận và kiến nghị của hội đồng (nội dung nghiên cứu, sử dụng sản phẩm đã có, kinh phí đã chi, kinh phí thu hồi,...)
Chủ tịch hội đồng Thư ký
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Phụ lục II
BÁO CÁO TỔNG KẾT VÀ BÁO CÁO TÓM TẮT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
––––––––––––––
-
Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài KHCN cấp Bộ là cơ sở để hội đồng đánh giá kết quả nghiên cứu của đề tài. Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài phải phản ánh đầy đủ nội dung, kết quả thực hiện đề tài. Các báo cáo phải đóng thành quyển.
-
Hình thức của báo cáo tổng kết đề tài:
-
Báo cáo tổng kết đề tài khổ A4 (210x297mm);
-
Số trang của báo cáo tổng kết đề tài từ 80 trang đến 150 trang (không tính mục lục, tài liệu tham khảo và phụ lục), font chữ Time New Roman, cỡ chữ 13, paragraph 1,3 - 1,5 line; báo cáo tóm tắt đề tài không quá 15 trang, font chữ Time New Roman, cỡ chữ 11-12, paragraph 1,1 - 1,3 line.
-
Cấu trúc báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài:
-
Báo cáo tổng kết đề tài được trình bày theo trình tự sau:
-
Trang bìa (Mẫu 1 Phụ lục II);
-
Trang bìa phụ (Mẫu 2 Phụ lục II);
-
Danh sách những thành viên tham gia nghiên cứu đề tài và đơn vị phối hợp chính;
-
Mục lục;
-
Danh mục bảng biểu;
-
Danh mục các chữ viết tắt;
-
Thông tin kết quả nghiên cứu bằng tiếng Việt và tiếng Anh;
-
Mở đầu: Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài ở trong và ngoài nước; tính cấp thiết; mục tiêu; cách tiếp cận; phương pháp nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, nội dung nghiên cứu.
-
Các Chương 1, 2, 3,..: Các kết quả nghiên cứu đạt được (Các kết quả nghiên cứu đạt được và đánh giá về các kết quả này, bao gồm tính chính xác và tin cậy của kết quả, ý nghĩa của các kết quả).
-
Kết luận và kiến nghị: Kết luận về các nội dung nghiên cứu đã thực hiện và kiến nghị về các lĩnh vực nên ứng dụng hay sử dụng kết quả nghiên cứu; những định hướng nghiên cứu trong tương lai.
-
Tài liệu tham khảo (tên tác giả được xếp theo thứ tự abc);
-
Phụ lục;
-
Bản sao Thuyết minh đề tài đã được phê duyệt;
3.2. Báo cáo tóm tắt đề tài được trình bày theo trình tự như 10 mục đầu của báo cáo tổng kết đề tài.
Mẫu 1. Trang bìa của báo cáo tổng kết đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Mã số:
Chủ nhiệm đề tài:
họ tên của chủ nhiệm đề tài>
<Địa danh>, /
Mẫu 2. Trang bìa phụ của báo cáo tổng kết đề tài KH&CN cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Mã số:
Xác nhận của cơ quan chủ trì đề tài Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên)
<Địa danh>, /
Chia sẻ với bạn bè của bạn: | | |