Tên doanh nghiệp:
....................................
BẢN KÊ TRANG THIẾT BỊ
CỬA HÀNG, TRẠM BÁN LẺ XĂNG DẦU
(Theo tiêu chuẩn TCVN 4530:1998)
I. Bồn (bể) chứa:
Số TT
|
Diễn giải
|
Số lượng
(cái)
|
Sức chứa
(1000 lít)
|
Ghi chú
|
I
|
Bồn (bể) chứa đặt ngầm :
- Xăng
- Dầu Diezel
- Dầu hỏa
|
|
|
|
II
|
Bồn (bể) chứa đặt nổi:
- Xăng
- Dầu Diezel
- Dầu hỏa
|
|
|
|
III
|
Bồn (bể) chứa nửa nổi, nửa ngầm:
- Xăng
- Dầu Diezel
- Dầu hỏa
|
|
|
|
II. Trụ bơm : Số trụ bơm ................... cái.
Trong đó : Bơm điện tử ........... cái, Bơm cơ .......... cái.
III. Đường ống công nghệ: Tổng chiều dài đường ống dẫn nhiên liệu ................ mét
+ Đặt ngầm Đặt nổi
+ Đường ống công nghệ bằng vật liệu ………………..
+ Đường kính trong ống tối thiểu:…………..mm
III. Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường:
- Nguồn cung cấp nước
Công cộng Nước ngầm Nước mặt
- Đường ống cung cấp nước cho sinh họat và chữa cháy sử dụng : riêng chung
- Hố gạn nước thải nhiễm xăng dầu : có không
IV. Hệ thống cấp điện:
- Nguồn điện cung cấp
Lưới điện quốc gia Máy phát điện
- Hệ thống chống sét đánh thẳng : có không
- Hệ thống nối đất chống sét đánh thẳng : có không
- Thiết bị phòng nổ : có không
- Các thiết bị tự động hóa :
+ Đo lường từ xa + Báo cháy tự động
+ Khác ..................................................
V. Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy:
- Nội quy PCCC : có không
- Hiệu lệnh, biển cấm lửa : có không
- Số lượng phương tiện, dụng cụ chữa cháy ban đầu:
+ Bình chữa cháy : có không . Nếu có, số lượng ......... cái
+ Cát : có không . Nếu có, số lượng .......... m3
+ Xẻng : có không . Nếu có, số lượng .......... cái
+ Chăn sợi : có không . Nếu có, số lượng .......... cái
+ Phuy hoặc bể nước 200 lít : có không . Nếu có, số lượng .......... cái
- Phương tiện, dụng cụ chữa cháy có đảm bảo chất lượng sử dụng khi có sự cố :
có không .
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của Bản kê trang thiết bị cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu này.
............., ngày....... tháng........ năm.........
Chủ doanh nghiệp
(ký, đóng dấu ghi họ tên)
10. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. Đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị mất, bị rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
-
Bước 1: Thương nhân đã có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu nhưng bị mất, bị rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới hình thức khác nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương.
-
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương:
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của Thương nhân và ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản để thương nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp từ chối cấp, Sở Công Thương có văn bản trả lời trong đó có nêu rõ lý do.
Chuyển hồ sơ của thương nhân đến Phòng Quản lý Thương mại và Dịch vụ - Sở Công Thương.
-
Bước 3: Phòng Quản lý Thương mại và Dịch vụ - Sở Công Thương:
Thực hiện việc thẩm định hồ sơ theo thời hạn quy định cụ thể tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP và Nghị định số 118/2011/NĐ-CP, trên cơ sở hồ sơ nhận được và các quy định pháp luật hiện hành. Kết quả thẩm định nội dung hồ sơ của thương nhân là cơ sở để Sở Công Thương quyết định chấp thuận việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu.
-
Bước 4: Thương nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương.
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
-
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu (theo mẫu).
2) Bản gốc hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu do Sở Công Thương cấp.
3) Giấy tờ chứng minh việc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu bị mất, bị rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
-
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
-
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
-
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo mẫu số 3 ban hành kèm theo Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009.
-
Phí, lệ phí:
Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng.
Địa bàn khác: 600.000 đồng.
Thành phố, thị xã: 200.000 đồng.
Địa bàn khác: 100.000 đồng.
-
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Nghị định số 84/2009/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP ________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /
|
............., ngày....... tháng........ năm.........
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |